Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ

01/03/2018

Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ – Đặng Tử Kỳ G.E.M 邓紫棋

Lời bài hát Ác ma đến từ thiên đường tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

夜里做了美丽的恶梦
yè·li zuò le měilì de ě mèng
dê lỉ chua lơ mẩy li tơ ửa mâng
Trong đêm nằm mơ một cơn ác mộng đẹp đẽ

想清醒我却抵不过心动
xiǎng qīngxǐng wǒ què dǐ bùguò xīn dòng
xẻng tring xỉnh ủa truê tỉ pu cua xin tung
Muốn tỉnh dậy nhưng em không ngăn được tim rung động

Oh∼梦里你是无底的黑洞
Oh ∼ mèng lǐ nǐ shì wú dǐ de hēidòng
Oh ∼ mâng lỉ nỉ sư ú tỉ tơ hây tung
Oh trong cơn mơ anh là hố đen không đáy

我无力抗拒失重
wǒ wúlì kàngjù shīzhòng
ủa ú li khang chuy sư chung
Mất đi trọng lực, em bất lực kháng cự

我的意识自控脉搏流动
wǒ de yìshí zìkòng màibó liúdòng
ủa tơ i sư chư khung mai púa liếu tung
Ý thức kiểm soát nhịp đập mạch máu của em

全被你神秘引力操控
quán bèi nǐ shénmì yǐnlì cāo kòng
troén pây nỉ sấn mi ỉn li trao khung
Toàn bộ bị sự hấp dẫ của anh thu hút

亲爱的你是危险的迷宫
qīnài de nǐ shì wēixiǎn de mí gōng
trin ai tơ nỉ sư uây xẻn tơ mí cung
Anh yêu à, anh là mê cung nguy hiểm

我找不到出口
wǒ zhǎo bùdào chūkǒu
ủa chảo pu tao tru khẩu
Em không tìm được lối ra

You took my heart away, away, away, away
My head is blown away, away, away, away

你就是传说来自天堂的魔鬼
nǐ jiùshì chuánshuō lái zì tiāntáng de móguǐ
nỉ chiêu sư troán sua lái chư then tháng tơ múa cuẩy
Anh chính là ác ma đến từ thiên đường trong truyền thuyết

You should take my heart away, away, away, away, away, away, away

拜托别对我细心问候
bàituō bié duì wǒ xìxīn wènhòu
pai thua pía tuây ủa xi xin uân hâu
Xin anh đừng hỏi em tỉ mỉ như thế

这是你也不察觉的阴谋
zhè shì nǐ yě bù chájué de yīnmóu
chưa sư nỉ dể pu trá chuế tơ in mấu
Đây chính là âm mưu vô thức của anh

Oh∼我讨厌你无心的微笑
Oh ∼ wǒ tǎoyàn nǐ wúxīn de wēixiào
Oh ∼ ủa thảo den nỉ ú xin tơ uây xeo
Oh em ghét nụ cười vô tâm của anh

我快无可救药
wǒ kuài wúkějiùyào
ủa khoai ú khửa chiêu dao
Em sắp vô phương cứu chữa rồi

你像一个漩涡慢慢让我
nǐ xiàng yī gè xuánwō màn màn ràng wǒ
nỉ xeng i cưa xoén ua man man rang ủa
Anh tựa dòng nước xoáy chầm chậm khiến em

无法抽离一直地坠落
wúfǎ chōu lí yīzhí de zhuìluò
ú phả trâu lí i chứ tơ chuây lua
không thể thoát ra, cứ thế rơi xuống

亲爱的你是优雅的恶魔
qīnài de nǐ shì yōuyǎ de èmó
trin ai tơ nỉ sư dâu dả tơ ưa múa
Anh yêu à, anh là một tên ác ma nho nhã 

一点一点把我吞没
yī diǎn yī diǎn bǎ wǒ tūnmò
i tẻn i tẻn pả ủa thuân mua
Từng chút từng chút nuốt chửng em

You took my heart away, away, away, away
My head is blown away, away, away, away

你就是传说来自天堂的魔鬼
nǐ jiùshì chuánshuō lái zì tiāntáng de móguǐ
nỉ chiêu sư troán sua lái chư then tháng tơ múa cuẩy
Anh chính là ác ma đến từ thiên đường trong truyền thuyết

You should take my heart away, away, away, away, away, away, away

如果你是蛇的诱惑你存心迷惑我才能软弱
rúguǒ nǐ shì shé de yòuhuò nǐ cúnxīn mí·huo wǒ cáinéng ruǎnruò
rú của nỉ sư sứa tơ dâu hua nỉ truấn xin mí hua ủa trái nấng roản rua
Nếu anh là sự cám dỗ của loài rắn., anh rắp tâm mê hoặc, em mới có thể yếu đuối

但你是牛顿头上那颗若无其事的苹果
dàn nǐ shì niú dùn tóu shàng nà kē ruòwúqíshì de píngguǒ
tan nỉ sư niếu tuân thấu sang na khưa rua ú trí sư tơ p'ính của
Nhưng anh là quả táo điềm nhiên như không trên đầu Newton 

You took my heart away, away, away, away
You took my heart away, away, away, away
You took my heart away, away, away, away
My head is blown away, away, away, away

你就是传说来自天堂的魔鬼
nǐ jiùshì chuánshuō lái zì tiāntáng de móguǐ
nỉ chiêu sư troán sua lái chư then tháng tơ múa cuẩy
Anh chính là ác ma đến từ thiên đường trong truyền thuyết

You should take my heart away, away, away, away, away, away, away
 

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Đáp án của bạn 你的答案 Nǐ de dá'àn

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Đáp án của bạn 你的答案 Nǐ de dá'àn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Sứ thanh hoa 青花瓷 Qīnghuācí

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Sứ thanh hoa 青花瓷 Qīnghuācí qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Có chút ngọt ngào 有点甜 Yǒudiǎn tián

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Có chút ngọt ngào 有点甜 Yǒudiǎn tián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: 123 em yêu anh 123 我爱你

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát 123 em yêu anh 123 我爱你 123 Wǒ ài nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tâm lặng như nước 心如止水 Xīnrúzhǐshuǐ

    17/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tâm lặng như nước 心如止水 Xīnrúzhǐshuǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa