Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ
Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ – Đặng Tử Kỳ G.E.M 邓紫棋
Lời bài hát Ác ma đến từ thiên đường tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
夜里做了美丽的恶梦
yè·li zuò le měilì de ě mèng
dê lỉ chua lơ mẩy li tơ ửa mâng
Trong đêm nằm mơ một cơn ác mộng đẹp đẽ
想清醒我却抵不过心动
xiǎng qīngxǐng wǒ què dǐ bùguò xīn dòng
xẻng tring xỉnh ủa truê tỉ pu cua xin tung
Muốn tỉnh dậy nhưng em không ngăn được tim rung động
Oh∼梦里你是无底的黑洞
Oh ∼ mèng lǐ nǐ shì wú dǐ de hēidòng
Oh ∼ mâng lỉ nỉ sư ú tỉ tơ hây tung
Oh trong cơn mơ anh là hố đen không đáy
我无力抗拒失重
wǒ wúlì kàngjù shīzhòng
ủa ú li khang chuy sư chung
Mất đi trọng lực, em bất lực kháng cự
我的意识自控脉搏流动
wǒ de yìshí zìkòng màibó liúdòng
ủa tơ i sư chư khung mai púa liếu tung
Ý thức kiểm soát nhịp đập mạch máu của em
全被你神秘引力操控
quán bèi nǐ shénmì yǐnlì cāo kòng
troén pây nỉ sấn mi ỉn li trao khung
Toàn bộ bị sự hấp dẫ của anh thu hút
亲爱的你是危险的迷宫
qīnài de nǐ shì wēixiǎn de mí gōng
trin ai tơ nỉ sư uây xẻn tơ mí cung
Anh yêu à, anh là mê cung nguy hiểm
我找不到出口
wǒ zhǎo bùdào chūkǒu
ủa chảo pu tao tru khẩu
Em không tìm được lối ra
You took my heart away, away, away, away
My head is blown away, away, away, away
你就是传说来自天堂的魔鬼
nǐ jiùshì chuánshuō lái zì tiāntáng de móguǐ
nỉ chiêu sư troán sua lái chư then tháng tơ múa cuẩy
Anh chính là ác ma đến từ thiên đường trong truyền thuyết
You should take my heart away, away, away, away, away, away, away
拜托别对我细心问候
bàituō bié duì wǒ xìxīn wènhòu
pai thua pía tuây ủa xi xin uân hâu
Xin anh đừng hỏi em tỉ mỉ như thế
这是你也不察觉的阴谋
zhè shì nǐ yě bù chájué de yīnmóu
chưa sư nỉ dể pu trá chuế tơ in mấu
Đây chính là âm mưu vô thức của anh
Oh∼我讨厌你无心的微笑
Oh ∼ wǒ tǎoyàn nǐ wúxīn de wēixiào
Oh ∼ ủa thảo den nỉ ú xin tơ uây xeo
Oh em ghét nụ cười vô tâm của anh
我快无可救药
wǒ kuài wúkějiùyào
ủa khoai ú khửa chiêu dao
Em sắp vô phương cứu chữa rồi
你像一个漩涡慢慢让我
nǐ xiàng yī gè xuánwō màn màn ràng wǒ
nỉ xeng i cưa xoén ua man man rang ủa
Anh tựa dòng nước xoáy chầm chậm khiến em
无法抽离一直地坠落
wúfǎ chōu lí yīzhí de zhuìluò
ú phả trâu lí i chứ tơ chuây lua
không thể thoát ra, cứ thế rơi xuống
亲爱的你是优雅的恶魔
qīnài de nǐ shì yōuyǎ de èmó
trin ai tơ nỉ sư dâu dả tơ ưa múa
Anh yêu à, anh là một tên ác ma nho nhã
一点一点把我吞没
yī diǎn yī diǎn bǎ wǒ tūnmò
i tẻn i tẻn pả ủa thuân mua
Từng chút từng chút nuốt chửng em
You took my heart away, away, away, away
My head is blown away, away, away, away
你就是传说来自天堂的魔鬼
nǐ jiùshì chuánshuō lái zì tiāntáng de móguǐ
nỉ chiêu sư troán sua lái chư then tháng tơ múa cuẩy
Anh chính là ác ma đến từ thiên đường trong truyền thuyết
You should take my heart away, away, away, away, away, away, away
如果你是蛇的诱惑你存心迷惑我才能软弱
rúguǒ nǐ shì shé de yòuhuò nǐ cúnxīn mí·huo wǒ cáinéng ruǎnruò
rú của nỉ sư sứa tơ dâu hua nỉ truấn xin mí hua ủa trái nấng roản rua
Nếu anh là sự cám dỗ của loài rắn., anh rắp tâm mê hoặc, em mới có thể yếu đuối
但你是牛顿头上那颗若无其事的苹果
dàn nǐ shì niú dùn tóu shàng nà kē ruòwúqíshì de píngguǒ
tan nỉ sư niếu tuân thấu sang na khưa rua ú trí sư tơ p'ính của
Nhưng anh là quả táo điềm nhiên như không trên đầu Newton
You took my heart away, away, away, away
You took my heart away, away, away, away
You took my heart away, away, away, away
My head is blown away, away, away, away
你就是传说来自天堂的魔鬼
nǐ jiùshì chuánshuō lái zì tiāntáng de móguǐ
nỉ chiêu sư troán sua lái chư then tháng tơ múa cuẩy
Anh chính là ác ma đến từ thiên đường trong truyền thuyết
You should take my heart away, away, away, away, away, away, away