Bài hát tiếng Trung: Mang chủng 芒種
Học tiếng Trung qua bài hát Mang chủng 芒種 qua lời tiếng Trung, phiên âm, dịch nghĩa và phiên âm bồi
Học tiếng Trung Quốc qua bài hát: Mang chủng 芒種 – Âm Khuyết Thi Thính 音阙诗听
Lời bài hát Mang chủng tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
Mang chủng 芒種 – Âm Khuyết Thi Thính 音阙诗听
一想到你我就wu~~~~
yī xiǎng dào nǐ wǒ jiù wu~~~~
i xẻng tao nỉ ủa chiêu
Mỗi lần nghĩ đến chàng thì ta lại ~~~
空恨别梦久wu~~~~
kōng hèn bié mèng jiǔ wu~~~~
khung hân pía mâng chiểu
hận tình ngắn ngủi tựa giấc mộng
烧去纸灰埋烟柳
shāo qù zhǐ huī mái yān liǔ
sao truy chử huây mái den liểu
Tro thư cũng đã tàn, chôn vùi nơi rừng liễu
于鲜活的枝丫,凋零下的无暇,是收获谜底的代价
yú xiān huó de zhīyā , diāolíng xià de wúxiá , shì shōuhuò mídǐ de dàijià
úy xen húa tơ chư da , teo lính xe tơ ú xé , sư sâu hua mí tỉ tơ tai che
Tán cây tươi xanh hôm nào, vô tội nhưng nay đã úa tàn, là cái giá phải trả của mùa thu hoạch
余晖沾上远行人的发,他洒下手中牵挂于桥下
yúhuī zhān shàng yuǎn xíngrén de fā , tā sǎ xiàshǒu zhōng qiānguà yú qiáo xià
úy huây chan sang doẻn xính rấn tơ pha , tha xả xe sẩu chung tren qua úy tréo xe
Ánh chiều tà vương vấn trên bóng người đi xa, chàng bỏ lại vướng bận bên dưới cầu
前世迟来者~~~(擦肩而过)
qiánshì chí láizhě ~ ~ ~ ( cā jiān ér guò )
trén sư trứ lái chửa ~ ~ ~ ( tra chen ớ cua )
Bóng hình tiền kiếp ( chợt thoáng hiện)
掌心刻~~~~~(来生记得)
zhǎngxīn kè ~ ~ ~ ~ ~ ( láishēng jìdé )
chảng xin khưa ~ ~ ~ ~ ~ ( lái sâng chi tứa )
Khắc trong lòng bàn tay ( kiếp sau nhớ lại)
你眼中烟波滴落一滴墨wo~~~
nǐ yǎn zhōng yānbō dī luò yī dī mò wo ~ ~ ~
nỉ dẻn chung den pua ti lua i ti mua wo ~ ~ ~
Trong mắt chàng giọt mực gợn lên ngấn lệ
若佛说~~~~~(无牵无挂)
ruò fó shuō ~ ~ ~ ~ ~ ( wú qiān wú guà )
rua phúa sua ~ ~ ~ ~ ~ ( ú tren ú qua )
Như Phật nói ( không vướng bận)
放下执着~~~~~(无相无色)
fàngxià zhízhuó ~ ~ ~ ~ ~ ( wú xiāng wú sè )
phang xe chứ chúa ~ ~ ~ ~ ~ ( ú xeng ú xưa )
Từ bỏ chấp niệm ( không tướng không sắc)
我怎能波澜不惊去附和
wǒ zěn néng bōlán bù jīng qù fùhè
ủa chẩn nấng pua lán pu ching truy phu hứa
Liệu ta có thể bình thản mà làm theo sao
一想到你我就wu~~~~
yī xiǎng dào nǐ wǒ jiù wu~~~~
i xẻng tao nỉ ủa chiêu wu~~~~
Mỗi lần nghĩ đến chàng thì ta lại ~~~
恨情不寿总于苦海囚wu~~~~~
hèn qíng bù shòu zǒng yú kǔhǎi qiú wu~~~~~
hân trính pu sâu chủng úy khủ hải triếu wu~~~~~
Hận tình ngắn ngủi vùi chôn tỏng bể sầu
新翠徒留落花影中游wu~~~~~
xīn cuì tú liú luò huā yǐng zhōngyóu wu~~~~~
xin truây thú liếu lua hoa ỉnh chung dấu wu~~~~~
Hoa xanh mơn mởn lưu lại tàn ảnh miền trung du
相思无用才笑山盟旧wu~~~~~
xiāngsī wú yòng cái xiào shān méng jiù wu~~~~~
xeng xư ú dung trái xeo san mấng chiêu wu~~~~~
Tương tư làm chi, hẹn ước xưa nay thành trò hề
谓我何求
wèi wǒ hé qiú
Uây ủa hứa triếu
Ta còn mong gì đây?
种一万朵莲花,在众生中发芽,等红尘一万种解答
zhǒng yī wàn duǒ liánhuā , zài zhòngshēng zhōng fāyá , děng hóngchén yī wàn zhǒng jiědá
chủng i oan tủa lén hoa , chai chung sâng chung pha dá , tẩng húng trấn i oan chủng chỉa tá
Vạn loài hoa sen, nảy mầm trong lòng chúng sinh, chờ vạn lời giải đáp từ chốn hồng trần
念珠落进时间的泥沙,待割舍诠释慈悲,的读法
niànzhū luò jìn shíjiān de ní shā , dāi gēshě quánshì cíbēi , de dú fǎ
nen chu lua chin sứ chen tơ ní sa , tai cưa sửa troén sư trứ pây , tơ tú phả
Tràng hạt rơi vào vũng bùn thời gian, cắt đứt lời giải thích từ bi phật pháp
前世迟来者~~~(擦肩而过)
qiánshì chí láizhě ~ ~ ~ ( cā jiān ér guò )
trén sư trứ lái chửa ~ ~ ~ ( tra chen ớ cua )
Bóng hình tiền kiếp ( chợt thoáng hiện)
掌心刻~~~~~(来生记得)
zhǎngxīn kè ~ ~ ~ ~ ~ ( láishēng jìdé )
chảng xin khưa ~ ~ ~ ~ ~ ( lái sâng chi tứa )
Khắc trong lòng bàn tay ( kiếp sau nhớ lại)
你眼中烟波滴落一滴墨wo~~~
nǐ yǎn zhōng yānbō dī luò yī dī mò wo ~ ~ ~
nỉ dẻn chung den pua ti lua i ti mua wo ~ ~ ~
Trong mắt chàng giọt mực gợn lên ngấn lệ
若佛说~~~~~(无牵无挂)
ruò fó shuō ~ ~ ~ ~ ~ ( wú qiān wú guà )
rua phúa sua ~ ~ ~ ~ ~ ( ú tren ú qua )
Như Phật nói ( không vướng bận)
放下执着~~~~~(无相无色)
fàngxià zhízhuó ~ ~ ~ ~ ~ ( wú xiāng wú sè )
phang xe chứ chúa ~ ~ ~ ~ ~ ( ú xeng ú xưa )
Từ bỏ chấp niệm ( không tướng không sắc)
我怎能波澜不惊去附和
wǒ zěn néng bōlán bù jīng qù fùhè
ủa chẩn nấng pua lán pu ching truy phu hứa
Liệu ta có thể bình thản mà làm theo sao
一想到你我就wu~~~~
yī xiǎng dào nǐ wǒ jiù wu~~~~
i xẻng tao nỉ ủa chiêu wu~~~~
Mỗi lần nghĩ đến chàng thì ta lại ~~~
恨情不寿总于苦海囚wu~~~~~
hèn qíng bù shòu zǒng yú kǔhǎi qiú wu~~~~~
hân trính pu sâu chủng úy khủ hải triếu wu~~~~~
Hận tình ngắn ngủi vùi chôn tỏng bể sầu
新翠徒留落花影中游wu~~~~~
xīn cuì tú liú luò huā yǐng zhōngyóu wu~~~~~
xin truây thú liếu lua hoa ỉnh chung dấu wu~~~~~
Hoa xanh mơn mởn lưu lại tàn ảnh miền trung du
相思无用才笑山盟旧wu~~~~~
xiāngsī wú yòng cái xiào shān méng jiù wu~~~~~
xeng xư ú dung trái xeo san mấng chiêu wu~~~~~
Tương tư làm chi, hẹn ước xưa nay thành trò hề
谓我何求
wèi wǒ hé qiú
Uây ủa hứa triếu
Ta còn mong gì đây?