Học tiếng Trung qua bài hát: Em cứ nghĩ 我以为 Wǒ yǐwéi
Học tiếng Trung qua bài hát Em cứ nghĩ 我以为 Wǒ yǐwéi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Em cứ nghĩ 我以为 Wǒ yǐwéi – Từ Vi 徐薇
Lời bài hát Em cứ nghĩ tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
你曾说不想有天让我知道
nǐ céng shuō bùxiǎng yǒu tiān ràng wǒ zhīdào
nỉ trấng sua pu xẻng dẩu then rang ủa chư tao
Anh từng nói rằng anh không muốn có một ngày nào đó em biết được
你对她有那么好
nǐ duì tā yǒu nà·me hǎo
nỉ tuây tha dẩu na mơ hảo
Anh tốt với cô ấy đến nhường nào
你说会懂我的失落
nǐ shuō huì dǒng wǒ de shīluò
nỉ sua huây tủng ủa tơ sư lua
Anh nói anh sẽ hiểu những mất mát của em
不是靠宽容
bù·shi kào kuānróng
pu sư khao khoan rung
Nhưng không phải chỉ cần khoan dung
就能够解脱
jiù nénggòu jiětuō
chiêu nấng câu chỉa thua
thì có thể giải thoát
我以为我出现的时候刚好
wǒ yǐwéi wǒ chūxiàn de shí·hou gānghǎo
ủa ỉ uấy ủa tru xen tơ sứ hâu cang hảo
Em cứ nghĩ rằng thời điểm em xuất hiện là đúng lúc
你和她正说要分开
nǐ hé tā zhèng shuō yào fēnkāi
nỉ hứa tha châng sua dao phân khai
Anh và cô ấy nói chia tay
我以为你
wǒ yǐwéi nǐ
ủa ỉ uấy nỉ
Em tưởng rằng anh
已对她不再期待
yǐ duì tā bù zài qīdài
ỉ tuây tha pu chai tri tai
đã không còn kỳ vọng gì đối với cô ấy
不纵容她再给你伤害
bù zòngróng tā zài gěi nǐ shānghài
pu chung rúng tha chai cẩy nỉ sang hai
Cũng sẽ không để cô ấy làm tổn thương anh them lần nữa
我以为我的温柔
wǒ yǐwéi wǒ de wēnróu
ủa ỉ uấy ủa tơ uân rấu
Em cứ nghĩ rằng sự dịu dàng của em
能给你整个宇宙
néng gěi nǐ zhěnggè yǔzhòu
nấng cẩy nỉ chẩng cưa ủy châu
Có thể đem đến cho anh cả vũ trụ
我以为我能全力
wǒ yǐwéi wǒ néng quánlì
ủa ỉ uấy ủa nấng troén li
Em nghĩ rằng em có thể toàn lực
填满你感情的缺口
tián mǎn nǐ gǎnqíng de quēkǒu
thén mản nỉ cản trính tơ truê khẩu
lấp đầy khoảng trống tình cảm trong anh
专心陪在你左右
zhuānxīn péi zài nǐ zuǒyòu
choan xin p'ấy chai nỉ chủa dâu
dốc lòng ở bên cạnh anh
弥补她一切的错
míbǔ tā yīqiè de cuò
mí pủ tha i tria tơ trua
bù đắp tất cả lỗi lầm của cô ấy
也许我太过天真
yěxǔ wǒ tài guòtiān zhēn
dể xủy ủa thai cua then chân
Có lẽ em đã quá ngây thơ
以为奇迹会发生
yǐwéi qíjī huì fāshēng
ỉ uấy trí chi huây pha sang
Cho rằng kỳ tích sẽ xảy ra
我以为终究
wǒ yǐwéi zhōngjiū
ủa ỉ uấy chung chiêu
Em nghĩ rằng cuối cùng
你会慢慢明白
nǐ huì màn màn míng·bai
nỉ huây man man mính pái
anh sẽ từ từ hiểu ra
她的心不在你身上
tā de xīn bùzài nǐ shēn·shang
tha tơ xin pu chai nỉ sân sang
Trái tim cô ấy đã không còn hướng về anh
我的关心
wǒ de guānxīn
ủa tơ quan xin
Sự quan tâm của em
你依然无动于衷
nǐ yīrán wúdòngyúzhōng
nỉ i rán ú tung úy chung
anh vẫn thờ ơ như thế
我的以为只是我以为
wǒ de yǐwéi zhǐshì wǒ yǐwéi
ủa tơ ỉ uấy chử sư ủa ỉ uấy
Điều em nghĩ cũng chỉ là những điều em nghĩ thôi
我以为我的温柔
wǒ yǐwéi wǒ de wēnróu
ủa ỉ uấy ủa tơ uân rấu
Em cứ nghĩ rằng sự dịu dàng của em
能给你整个宇宙
néng gěi nǐ zhěnggè yǔzhòu
nấng cẩy nỉ chẩng cưa ủy châu
Có thể đem đến cho anh cả vũ trụ
我以为我能全力
wǒ yǐwéi wǒ néng quánlì
ủa ỉ uấy ủa nấng troén li
Em nghĩ rằng em có thể toàn lực
填满你感情的缺口
tián mǎn nǐ gǎnqíng de quēkǒu
thén mản nỉ cản trính tơ truê khẩu
lấp đầy khoảng trống tình cảm trong anh
专心陪在你左右
zhuānxīn péi zài nǐ zuǒyòu
choan xin p'ấy chai nỉ chủa dâu
dốc lòng ở bên cạnh anh
弥补她一切的错
míbǔ tā yīqiè de cuò
mí pủ tha i tria tơ trua
bù đắp tất cả lỗi lầm của cô ấy
也许我太过天真
yěxǔ wǒ tài guòtiān zhēn
dể xủy ủa thai cua then chân
Có lẽ em đã quá ngây thơ
以为奇迹会发生
yǐwéi qíjī huì fāshēng
ỉ uấy trí chi huây pha sang
Cho rằng kỳ tích sẽ xảy ra
她让你红了眼眶
tā ràng nǐ hóng le yǎnkuàng
tha rang nỉ húng lơ dẻn khoang
Cô ấy khiến anh khốc đến nỗi hốc mắt đỏ cả lên
你却还笑着原谅
nǐ què hái xiào zhe yuánliàng
nỉ truê hái xeo chưa doén leng
Vậy mà anh vẫn gượng cười tha thứ
原来你早就想好
yuánlái nǐ zǎo jiù xiǎng hǎo
doén lái nỉ chảo chiêu xẻng hảo
Thì ra anh sớm đã nghĩ kĩ
你要留在谁的身旁
nǐ yào liú zài shuí de shēn páng
nỉ dao liếu chai suấy tơ sân p'áng
anh phải ở bên cạnh ai rồi
我以为我够坚强
wǒ yǐwéi wǒ gòu jiānqiáng
ủa ỉ uấy ủa câu chen tréng
Em cứ nghĩ rằng em có đủ kiên cường
却一天天地失望
què yītiān tiāndì shīwàng
truê i then then ti sư oang
nhưng lại ngày càng thất vọng
少给我一点希望
shǎo gěi wǒ yī diǎn xīwàng
sảo cẩy ủa i tẻn xi oang
thà rằng cho em ít hy vọng thôi
希望就不是
xīwàng jiù bù·shi
xi oang chiêu pu sư
thì hy vọng sẽ không…
我以为我的温柔
wǒ yǐwéi wǒ de wēnróu
ủa ỉ uấy ủa tơ uân rấu
Em cứ nghĩ rằng sự dịu dàng của em
能给你整个宇宙
néng gěi nǐ zhěnggè yǔzhòu
nấng cẩy nỉ chẩng cưa ủy châu
Có thể đem đến cho anh cả vũ trụ
我以为我能全力
wǒ yǐwéi wǒ néng quánlì
ủa ỉ uấy ủa nấng troén li
Em nghĩ rằng em có thể toàn lực
填满你感情的缺口
tián mǎn nǐ gǎnqíng de quēkǒu
thén mản nỉ cản trính tơ truê khẩu
lấp đầy khoảng trống tình cảm trong anh
专心陪在你左右
zhuānxīn péi zài nǐ zuǒyòu
choan xin p'ấy chai nỉ chủa dâu
dốc lòng ở bên cạnh anh
弥补她一切的错
míbǔ tā yīqiè de cuò
mí pủ tha i tria tơ trua
bù đắp tất cả lỗi lầm của cô ấy
也许我太过天真
yěxǔ wǒ tài guòtiān zhēn
dể xủy ủa thai cua then chân
Có lẽ em đã quá ngây thơ
以为奇迹会发生
yǐwéi qíjī huì fāshēng
ỉ uấy trí chi huây pha sang
Cho rằng kỳ tích sẽ xảy ra
她让你红了眼眶
tā ràng nǐ hóng le yǎnkuàng
tha rang nỉ húng lơ dẻn khoang
Cô ấy khiến anh khốc đến nỗi hốc mắt đỏ cả lên
你却还笑着原谅
nǐ què hái xiào zhe yuánliàng
nỉ truê hái xeo chưa doén leng
Vậy mà anh vẫn gượng cười tha thứ
原来你早就想好
yuánlái nǐ zǎo jiù xiǎng hǎo
doén lái nỉ chảo chiêu xẻng hảo
Thì ra anh sớm đã nghĩ kĩ
你要留在谁的身旁
nǐ yào liú zài shuí de shēn páng
nỉ dao liếu chai suấy tơ sân p'áng
anh phải ở bên cạnh ai rồi
我以为我够坚强
wǒ yǐwéi wǒ gòu jiānqiáng
ủa ỉ uấy ủa câu chen tréng
Em cứ nghĩ rằng em có đủ kiên cường
却输得那么绝望
què shū dé nà·me juéwàng
truê su tứa na mơ chuế oang
nhưng lại thua đến mức tuyệt vọng
少给我一点希望
shǎo gěi wǒ yī diǎn xīwàng
sảo cẩy ủa i tẻn xi oang
thà đừng cho em hy vọng
希望就不是奢望
xīwàng jiù bù·shi shēwàng
xi oang chiêu pu sư sưa oang
thì hi vọng sẽ không phải xa vời