Học tiếng Trung qua bài hát: Em cứ nghĩ 我以为 Wǒ yǐwéi

20/03/2019

Học tiếng Trung qua bài hát Em cứ nghĩ 我以为 Wǒ yǐwéi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Em cứ nghĩ 我以为 Wǒ yǐwéi – Từ Vi 徐薇

Lời bài hát Em cứ nghĩ tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

你曾说不想有天让我知道

nǐ céng shuō bùxiǎng yǒu tiān ràng wǒ zhīdào

nỉ trấng sua pu xẻng dẩu then rang ủa chư tao

Anh từng nói rằng anh không muốn có một ngày nào đó em biết được

你对她有那么好

nǐ duì tā yǒu nà·me hǎo

nỉ tuây tha dẩu na mơ hảo

Anh tốt với cô ấy đến nhường nào

你说会懂我的失落

nǐ shuō huì dǒng wǒ de shīluò

nỉ sua huây tủng ủa tơ sư lua

Anh nói anh sẽ hiểu những mất mát của em

不是靠宽容

bù·shi kào kuānróng

pu sư khao khoan rung

Nhưng không phải chỉ cần khoan dung

就能够解脱

jiù nénggòu jiětuō

chiêu nấng câu chỉa thua

thì có thể giải thoát


我以为我出现的时候刚好

wǒ yǐwéi wǒ chūxiàn de shí·hou gānghǎo

ủa ỉ uấy ủa tru xen tơ sứ hâu cang hảo

Em cứ nghĩ rằng thời điểm em xuất hiện là đúng lúc

你和她正说要分开

nǐ hé tā zhèng shuō yào fēnkāi

nỉ hứa tha châng sua dao phân khai

Anh và cô ấy nói chia tay

我以为你

wǒ yǐwéi nǐ

ủa ỉ uấy nỉ

Em tưởng rằng anh

已对她不再期待

yǐ duì tā bù zài qīdài

ỉ tuây tha pu chai tri tai

đã không còn kỳ vọng gì đối với cô ấy

不纵容她再给你伤害

bù zòngróng tā zài gěi nǐ shānghài

pu chung rúng tha chai cẩy nỉ sang hai

Cũng sẽ không để cô ấy làm tổn thương anh them lần nữa


我以为我的温柔

wǒ yǐwéi wǒ de wēnróu

ủa ỉ uấy ủa tơ uân rấu

Em cứ nghĩ rằng sự dịu dàng của em

能给你整个宇宙

néng gěi nǐ zhěnggè yǔzhòu

nấng cẩy nỉ chẩng cưa ủy châu

Có thể đem đến cho anh cả vũ trụ

我以为我能全力

wǒ yǐwéi wǒ néng quánlì

ủa ỉ uấy ủa nấng troén li

Em nghĩ rằng em có thể toàn lực

填满你感情的缺口

tián mǎn nǐ gǎnqíng de quēkǒu

thén mản nỉ cản trính tơ truê khẩu

lấp đầy khoảng trống tình cảm trong anh

专心陪在你左右

zhuānxīn péi zài nǐ zuǒyòu

choan xin p'ấy chai nỉ chủa dâu

dốc lòng ở bên cạnh anh

弥补她一切的错

míbǔ tā yīqiè de cuò

mí pủ tha i tria tơ trua

bù đắp tất cả lỗi lầm của cô ấy

也许我太过天真

yěxǔ wǒ tài guòtiān zhēn

dể xủy ủa thai cua then chân

Có lẽ em đã quá ngây thơ

以为奇迹会发生

yǐwéi qíjī huì fāshēng

ỉ uấy trí chi huây pha sang

Cho rằng kỳ tích sẽ xảy ra

我以为终究

wǒ yǐwéi zhōngjiū

ủa ỉ uấy chung chiêu

Em nghĩ rằng cuối cùng

你会慢慢明白

nǐ huì màn màn míng·bai

nỉ huây man man mính pái

anh sẽ từ từ hiểu ra

她的心不在你身上

tā de xīn bùzài nǐ shēn·shang

tha tơ xin pu chai nỉ sân sang

Trái tim cô ấy đã không còn hướng về anh

我的关心

wǒ de guānxīn

ủa tơ quan xin

Sự quan tâm của em

你依然无动于衷

nǐ yīrán wúdòngyúzhōng

nỉ i rán ú tung úy chung

anh vẫn thờ ơ như thế

我的以为只是我以为

wǒ de yǐwéi zhǐshì wǒ yǐwéi

ủa tơ ỉ uấy chử sư ủa ỉ uấy

Điều em nghĩ cũng chỉ là những điều em nghĩ thôi

我以为我的温柔

wǒ yǐwéi wǒ de wēnróu

ủa ỉ uấy ủa tơ uân rấu

Em cứ nghĩ rằng sự dịu dàng của em

能给你整个宇宙

néng gěi nǐ zhěnggè yǔzhòu

nấng cẩy nỉ chẩng cưa ủy châu

Có thể đem đến cho anh cả vũ trụ

我以为我能全力

wǒ yǐwéi wǒ néng quánlì

ủa ỉ uấy ủa nấng troén li

Em nghĩ rằng em có thể toàn lực

填满你感情的缺口

tián mǎn nǐ gǎnqíng de quēkǒu

thén mản nỉ cản trính tơ truê khẩu

lấp đầy khoảng trống tình cảm trong anh

专心陪在你左右

zhuānxīn péi zài nǐ zuǒyòu

choan xin p'ấy chai nỉ chủa dâu

dốc lòng ở bên cạnh anh

弥补她一切的错

míbǔ tā yīqiè de cuò

mí pủ tha i tria tơ trua

bù đắp tất cả lỗi lầm của cô ấy

也许我太过天真

yěxǔ wǒ tài guòtiān zhēn

dể xủy ủa thai cua then chân

Có lẽ em đã quá ngây thơ

以为奇迹会发生

yǐwéi qíjī huì fāshēng

ỉ uấy trí chi huây pha sang

Cho rằng kỳ tích sẽ xảy ra

她让你红了眼眶

tā ràng nǐ hóng le yǎnkuàng

tha rang nỉ húng lơ dẻn khoang

Cô ấy khiến anh khốc đến nỗi hốc mắt đỏ cả lên

你却还笑着原谅

nǐ què hái xiào zhe yuánliàng

nỉ truê hái xeo chưa doén leng

Vậy mà anh vẫn gượng cười tha thứ

原来你早就想好

yuánlái nǐ zǎo jiù xiǎng hǎo

doén lái nỉ chảo chiêu xẻng hảo

Thì ra anh sớm đã nghĩ kĩ

你要留在谁的身旁

nǐ yào liú zài shuí de shēn páng

nỉ dao liếu chai suấy tơ sân p'áng

anh phải ở bên cạnh ai rồi

我以为我够坚强

wǒ yǐwéi wǒ gòu jiānqiáng

ủa ỉ uấy ủa câu chen tréng

Em cứ nghĩ rằng em có đủ kiên cường

却一天天地失望

què yītiān tiāndì shīwàng

truê i then then ti sư oang

nhưng lại ngày càng thất vọng

少给我一点希望

shǎo gěi wǒ yī diǎn xīwàng

sảo cẩy ủa i tẻn xi oang

thà rằng cho em ít hy vọng thôi


希望就不是

xīwàng jiù bù·shi

xi oang chiêu pu sư

thì hy vọng sẽ không…


我以为我的温柔

wǒ yǐwéi wǒ de wēnróu

ủa ỉ uấy ủa tơ uân rấu

Em cứ nghĩ rằng sự dịu dàng của em

能给你整个宇宙

néng gěi nǐ zhěnggè yǔzhòu

nấng cẩy nỉ chẩng cưa ủy châu

Có thể đem đến cho anh cả vũ trụ

我以为我能全力

wǒ yǐwéi wǒ néng quánlì

ủa ỉ uấy ủa nấng troén li

Em nghĩ rằng em có thể toàn lực

填满你感情的缺口

tián mǎn nǐ gǎnqíng de quēkǒu

thén mản nỉ cản trính tơ truê khẩu

lấp đầy khoảng trống tình cảm trong anh

专心陪在你左右

zhuānxīn péi zài nǐ zuǒyòu

choan xin p'ấy chai nỉ chủa dâu

dốc lòng ở bên cạnh anh

弥补她一切的错

míbǔ tā yīqiè de cuò

mí pủ tha i tria tơ trua

bù đắp tất cả lỗi lầm của cô ấy

也许我太过天真

yěxǔ wǒ tài guòtiān zhēn

dể xủy ủa thai cua then chân

Có lẽ em đã quá ngây thơ

以为奇迹会发生

yǐwéi qíjī huì fāshēng

ỉ uấy trí chi huây pha sang

Cho rằng kỳ tích sẽ xảy ra

她让你红了眼眶

tā ràng nǐ hóng le yǎnkuàng

tha rang nỉ húng lơ dẻn khoang

Cô ấy khiến anh khốc đến nỗi hốc mắt đỏ cả lên

你却还笑着原谅

nǐ què hái xiào zhe yuánliàng

nỉ truê hái xeo chưa doén leng

Vậy mà anh vẫn gượng cười tha thứ

原来你早就想好

yuánlái nǐ zǎo jiù xiǎng hǎo

doén lái nỉ chảo chiêu xẻng hảo

Thì ra anh sớm đã nghĩ kĩ

你要留在谁的身旁

nǐ yào liú zài shuí de shēn páng

nỉ dao liếu chai suấy tơ sân p'áng

anh phải ở bên cạnh ai rồi

我以为我够坚强

wǒ yǐwéi wǒ gòu jiānqiáng

ủa ỉ uấy ủa câu chen tréng

Em cứ nghĩ rằng em có đủ kiên cường

却输得那么绝望

què shū dé nà·me juéwàng

truê su tứa na mơ chuế oang

nhưng lại thua đến mức tuyệt vọng

少给我一点希望

shǎo gěi wǒ yī diǎn xīwàng

sảo cẩy ủa i tẻn xi oang

thà đừng cho em hy vọng

希望就不是奢望

xīwàng jiù bù·shi shēwàng

xi oang chiêu pu sư sưa oang

thì hi vọng sẽ không phải xa vời
 

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Hồng chiêu nguyện 红昭愿 Hóng zhāo yuàn

    28/03/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Hồng chiêu nguyện 红昭愿 Hóng zhāo yuàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Anh ấy nói 他说 Tā shuō - Từ Vi 徐薇

    27/03/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Anh ấy nói 他说 Tā shuō qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chúng ta không giống nhau 我们不一样

    26/03/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Chúng ta không giống nhau 我们不一样 Wǒmen bù yīyàng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đào hoa nặc 桃花诺 Táohuā nuò

    22/03/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Đào hoa nặc 桃花诺 Táohuā nuò qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Sự kỳ vọng đẹp nhất 最美的期待 Zuìměi de qídài

    22/03/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Sự kỳ vọng đẹp nhất 最美的期待 Zuìměi de qídài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: 9420 chính là yêu em 就是爱你 Jiùshì ài nǐ

    21/03/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát 9420 chính là yêu em 就是爱你 Jiùshì ài nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa