Tát nhật lãng rực rỡ 火红的萨日朗 Huǒhóng de sà rì lǎng

18/03/2018

Học tiếng Trung qua bài hát Tát nhật lãng rực rỡ 火红的萨日朗 Huǒhóng de sà rì lǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Tát nhật lãng rực rỡ 火红的萨日朗 Huǒhóng de sà rì lǎng– Yếu Bất Yếu Mãi Thái 要不要买菜

Lời bài hát Tát nhật lãng rực rỡ tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

草原最美的花火红的萨日朗
cǎoyuán zuì měi de huā huǒhóng de Sà rì lǎng
trảo doén chuây mẩy tơ hoa hủa húng tơ xa rư lảng
Loài hoa đẹp nhất thảo nguyên, là hoa Tát nhật lãng rực rỡ

一梦到天涯遍地是花香
yī mèng dào tiānyá biàndì shì huā xiāng
i mâng tao then dá pen ti sư hoa xeng 
mơ về cuối chân trời khắp nơi đều là hương hoa

流浪的人啊心上有了她
liúlàng de rén ā xīn shàng yǒu le tā
liếu lang tơ rấn a xin sang dẩu lơ tha 
Chàng trai lưu lạc ấy trong lòng có cô gái 

千里万里也会回头望
qiānlǐ wànlǐ yě huì huítóu wàng
tren lỉ oan lỉ dể huây huấy thấu oang 
Dù là ngàn dặm cũng ngoảnh đầu lại

草原最美的花火红的萨日朗
cǎoyuán zuì měi de huā huǒhóng de Sà rì lǎng
trảo doén chuây mẩy tơ hoa hủa húng tơ xa rư lảng
Loài hoa đẹp nhất thảo nguyên, là hoa Tát nhật lãng rực rỡ

 

火一样的热烈火一样奔放
huǒ yīyàng de rèliè huǒ yīyàng bēnfàng
hủa i dang tơ rưa liê hủa i dang pân phang
màu đỏ của sự mạnh mẽ, màu đỏ của sự sôi nổi

痴情的人啊心上有了她
chīqíng de rén ā xīn shàng yǒu le tā
trư trính tơ rấn a xin sang dẩu lơ tha 
Chàng trai si tình ấy, trong tim có cô gái

有一种幸福叫地久天长
yǒu yī zhǒng xìngfú jiào dìjiǔtiāncháng
dẩu i chủng xing phú cheo ti chiểu then cháng
Có một loại hạnh phúc gọi là thiên trường địa cửu

天下有多大随它去宽广
tiānxià yǒu duō dà suí tā qù kuānguǎng
then xe dẩu tua ta xuấy tha truy khoan quảng 
Trời có rộng bao nhiêu, rộng đủ lớn ta đi

大路有多远幸福有多长
dàlù yǒu duō yuǎn xìngfú yǒu duō cháng
ta lu dẩu tua doẻn xing phú dẩu tua tráng 
Đường xa bao nhiêu, hạnh phúc dài bao nhiêu

听惯了牧马人悠扬的琴声
tīng guàn le mù mǎ rén yōuyáng de qín shēng
thing quan lơ mu mả rấn dâu dáng tơ trín sâng 
đã nghe quen tiếng người chăn ngựa gảy tiếng đàn du dương

爱上这水草丰美的牧场
ài shàng zhè shuǐcǎo fēngměi de mùchǎng
ai sang chưa suẩy trảo phâng mẩy tơ mu trảng
Yêu cánh đồng cỏ tươi tốt này 

花开一抹红尽情的怒放
huā kāi yī mǒ hóng jìnqíng de nù fàng
hoa khai i mủa húng chin trính tơ nu phang
Hoa nở một màu đỏ, thỏa thích nở rộ

河流有多远幸福有多长
héliú yǒu duō yuǎn xìngfú yǒu duō cháng
hứa liếu dẩu tua doẻn xing phú dẩu tua tráng
Dòng sông xa bao nhiêu, hạnh phúc dài thế nào 

习惯了游牧人自由的生活
xíguān le yóumù rén zìyóu de shēnghuó
xí quan lơ dấu mu rấn chư dấu tơ sâng húa
Quen với cuộc sống tự do tự tại của người du mục

爱人在身边随处是天堂
ài·ren zài shēnbiān suíchù shì tiāntáng
ai rấn chai sân pen xuấy tru sư then tháng
Người yêu bên cạnh, mọi nơi đều là thiên đường 

草原最美的花火红的萨日朗
cǎoyuán zuì měi de huā huǒhóng de Sà rì lǎng
trảo doén chuây mẩy tơ hoa hủa húng tơ xa rư lảng
Loài hoa đẹp nhất thảo nguyên, là hoa Tát nhật lãng rực rỡ

一梦到天涯遍地是花香
yī mèng dào tiānyá biàndì shì huā xiāng
i mâng tao then dá pen ti sư hoa xeng 
mơ về cuối chân trời khắp nơi đều là hương hoa

流浪的人啊心上有了她
liúlàng de rén ā xīn shàng yǒu le tā
liếu lang tơ rấn a xin sang dẩu lơ tha 
Chàng trai lưu lạc ấy trong lòng có cô gái 

千里万里也会回头望
qiānlǐ wànlǐ yě huì huítóu wàng
tren lỉ oan lỉ dể huây huấy thấu oang 
Dù là ngàn dặm cũng ngoảnh đầu lại

草原最美的花火红的萨日朗
cǎoyuán zuì měi de huā huǒhóng de Sà rì lǎng
trảo doén chuây mẩy tơ hoa hủa húng tơ xa rư lảng
Loài hoa đẹp nhất thảo nguyên, là hoa Tát nhật lãng rực rỡ

火一样的热烈火一样奔放
huǒ yīyàng de rèliè huǒ yīyàng bēnfàng
hủa i dang tơ rưa liê hủa i dang pân phang
màu đỏ của sự mạnh mẽ, màu đỏ của sự sôi nổi

痴情的人啊心上有了她
chīqíng de rén ā xīn shàng yǒu le tā
trư trính tơ rấn a xin sang dẩu lơ tha 
Chàng trai si tình ấy, trong tim có cô gái

有一种幸福叫地久天长
yǒu yī zhǒng xìngfú jiào dìjiǔtiāncháng
dẩu i chủng xing phú cheo ti chiểu then cháng
Có một loại hạnh phúc gọi là thiên trường địa cửu

  • Bài hát tiếng Trung: Mang chủng 芒種

    01/03/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Mang chủng 芒種 qua lời tiếng Trung, phiên âm, dịch nghĩa và phiên âm bồi

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Đáp án của bạn 你的答案 Nǐ de dá'àn

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Đáp án của bạn 你的答案 Nǐ de dá'àn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Sứ thanh hoa 青花瓷 Qīnghuācí

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Sứ thanh hoa 青花瓷 Qīnghuācí qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Có chút ngọt ngào 有点甜 Yǒudiǎn tián

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Có chút ngọt ngào 有点甜 Yǒudiǎn tián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: 123 em yêu anh 123 我爱你

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát 123 em yêu anh 123 我爱你 123 Wǒ ài nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa