Bài hát tiếng Trung: Em Không Biết Thế Nào Là Yêu 我不知道什么是爱

01/06/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Em Không Biết Thế Nào Là Yêu 我不知道什么是爱 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Em Không Biết Thế Nào Là Yêu 我不知道什么是爱 Wǒ bù zhīdào shénme shì ài- Kim Mỹ Nhi 金美儿

Lời bài hát Em Không Biết Thế Nào Là Yêu tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

我不知道什么是爱
wǒ bù zhīdào shén·me shì ài
ủa pu chư tao sấn mơ sư ai
Em không biết thế nào là tình yêu

我只知道和你在一块
wǒ zhǐ zhīdào hé nǐ zài yī kuài
ủa chử chư tao hứa nỉ chai i khoai
Em chỉ biết khi ở cùng anh

爱是真的
ài shì zhēn de
ai sư chân tơ
tình yêu là thật

眼泪是真的
yǎnlèi shì zhēn de
dẻn lây sư chân tơ
nước mắt cũng là thật

所有的冷漠都是假的
suǒyǒu de lěngmò dōu shì jiǎ de
xủa dẩu tơ lẩng mua tâu sư chẻ tơ
Tất cả sự hờ hững đều là giả

我不知道什么是爱
wǒ bù zhīdào shén·me shì ài
ủa pu chư tao sấn mơ sư ai
Em không biết thế nào là yêu

我只知道想念会成灾
wǒ zhǐ zhīdào xiǎngniàn huì chéngzāi
ủa chử chư tao xẻng nen huây trấng chai
Em chỉ biết nhớ nhung thành họa

夜是灰的
yè shì huī de
dê sư huây tơ
Đêm là tro tàn

而海是黑的
ér hǎi shì hēi de
ớ hải sư hây tơ
còn biển là màu đen

看你的颜色是彩色
kàn nǐ de yánsè shì cǎisè
khan nỉ tơ dén xưa sư trải xưa
Còn sắc màu của anh là rực rỡ

想你在我嘴硬的时候能主动联络我
xiǎng nǐ zài wǒ zuǐyìng de shí·hou néng zhǔdòng liánluò wǒ
xẻng nỉ chai ủa chuẩy ing tơ sứ hâu nấng chủ tung lén lua ủa
Em mong những khi em ương ngạnh anh có thể chủ động liên lạc

在我心里难过的时候能马上来陪我
zài wǒ xīn·li nánguò de shí·hou néng mǎshàng lái péi wǒ
chai ủa xin lỉ nán cua tơ sứ hâu nấng mả sang lái p'ấy ủa
Những khi em ấm ức anh có thể lập tức đến bên em

想你看破可是没逃过
xiǎng nǐ kànpò kěshì méi táo guò
xẻng nỉ khan p'ua khửa sư mấy tháo cua
Muốn anh hiểu, nhưng là không tránh được

做了被你牵制的角色
zuò le bèi nǐ qiānzhì de juésè
chua lơ pây nỉ tren chư tơ chuế xưa
Trở thành nhân vật bị anh khống chế

想你在我跑掉的时候能紧紧抓住我
xiǎng nǐ zài wǒ pǎo diào de shí·hou néng jǐnjǐn zhuā zhù wǒ
xẻng nỉ chai ủa p'ảo teo tơ sứ hâu nấng chỉn chỉn choa chu ủa
Em mong những khi em muốn trốn chạy, anh có thể giữ chặt lấy em

别让我的任性和假冷落换陌生结果
bié ràng wǒ de rénxìng hé jiǎ lěngluò huàn mòshēng jiēguǒ
pía rang ủa tơ rấn xinh hứa chẻ lẩng lua hoan mua sâng chia của
Đừng để sự bướng bỉnh và thờ ơ của em đổi lấy kết quả xa lạ

请你抱我耐心的教我规则
qíng nǐ bào wǒ nàixīn de jiāo wǒ guīzé
trính nỉ pao ủa nai xin tơ cheo ủa quây chứa
Xin anh ôm em, kiên nhẫn dạy em quy tắc

我不知道什么是爱
wǒ bù zhīdào shén·me shì ài
ủa pu chư tao sấn mơ sư ai
Em không biết thế nào là tình yêu

我只知道和你在一块
wǒ zhǐ zhīdào hé nǐ zài yī kuài
ủa chử chư tao hứa nỉ chai i khoai
Em chỉ biết khi ở cùng anh

爱是真的
ài shì zhēn de
ai sư chân tơ
tình yêu là thật

眼泪是真的
yǎnlèi shì zhēn de
dẻn lây sư chân tơ
nước mắt cũng là thật

所有的冷漠都是假的
suǒyǒu de lěngmò dōu shì jiǎ de
xủa dẩu tơ lẩng mua tâu sư chẻ tơ
Tất cả sự hờ hững đều là giả

我不知道什么是爱
wǒ bù zhīdào shén·me shì ài
ủa pu chư tao sấn mơ sư ai
Em không biết thế nào là yêu

我只知道想念会成灾
wǒ zhǐ zhīdào xiǎngniàn huì chéngzāi
ủa chử chư tao xẻng nen huây trấng chai
Em chỉ biết nhớ nhung thành họa

夜是灰的
yè shì huī de
dê sư huây tơ
Đêm là tro tàn

而海是黑的
ér hǎi shì hēi de
ớ hải sư hây tơ
còn biển là màu đen

看你的颜色是彩色
kàn nǐ de yánsè shì cǎisè
khan nỉ tơ dén xưa sư trải xưa
Còn sắc màu của anh là rực rỡ

想你在我嘴硬的时候能主动联络我
xiǎng nǐ zài wǒ zuǐyìng de shí·hou néng zhǔdòng liánluò wǒ
xẻng nỉ chai ủa chuẩy ing tơ sứ hâu nấng chủ tung lén lua ủa
Em mong những khi em ương ngạnh anh có thể chủ động liên lạc

在我心里难过的时候能马上来陪我
zài wǒ xīn·li nánguò de shí·hou néng mǎshàng lái péi wǒ
chai ủa xin lỉ nán cua tơ sứ hâu nấng mả sang lái p'ấy ủa
Những khi em ấm ức anh có thể lập tức đến bên em

想你看破可是没逃过
xiǎng nǐ kànpò kěshì méi táo guò
xẻng nỉ khan p'ua khửa sư mấy tháo cua
Muốn anh hiểu, nhưng là không tránh được

做了被你牵制的角色
zuò le bèi nǐ qiānzhì de juésè
chua lơ pây nỉ tren chư tơ chuế xưa
Trở thành nhân vật bị anh khống chế

想你在我跑掉的时候能紧紧抓住我
xiǎng nǐ zài wǒ pǎo diào de shí·hou néng jǐnjǐn zhuā zhù wǒ
xẻng nỉ chai ủa p'ảo teo tơ sứ hâu nấng chỉn chỉn choa chu ủa
Em mong những khi em muốn trốn chạy, anh có thể giữ chặt lấy em

别让我的任性和假冷落换陌生结果
bié ràng wǒ de rénxìng hé jiǎ lěngluò huàn mòshēng jiēguǒ
pía rang ủa tơ rấn xinh hứa chẻ lẩng lua hoan mua sâng chia của
Đừng để sự bướng bỉnh và thờ ơ của em đổi lấy kết quả xa lạ

请你抱我耐心的教我规则
qíng nǐ bào wǒ nàixīn de jiāo wǒ guīzé
trính nỉ pao ủa nai xin tơ cheo ủa quây chứa
Xin anh ôm em, kiên nhẫn dạy em quy tắc

想你在我嘴硬的时候能主动联络我
xiǎng nǐ zài wǒ zuǐyìng de shí·hou néng zhǔdòng liánluò wǒ
xẻng nỉ chai ủa chuẩy ing tơ sứ hâu nấng chủ tung lén lua ủa
Em mong những khi em ương ngạnh anh có thể chủ động liên lạc

在我心里难过的时候能马上来陪我
zài wǒ xīn·li nánguò de shí·hou néng mǎshàng lái péi wǒ
chai ủa xin lỉ nán cua tơ sứ hâu nấng mả sang lái p'ấy ủa
Những khi em ấm ức anh có thể lập tức đến bên em

想你看破可是没逃过
xiǎng nǐ kànpò kěshì méi táo guò
xẻng nỉ khan p'ua khửa sư mấy tháo cua
Muốn anh hiểu, nhưng là không tránh được

做了被你牵制的角色
zuò le bèi nǐ qiānzhì de juésè
chua lơ pây nỉ tren chư tơ chuế xưa
Trở thành nhân vật bị anh khống chế

想你在我跑掉的时候能紧紧抓住我
xiǎng nǐ zài wǒ pǎo diào de shí·hou néng jǐnjǐn zhuā zhù wǒ
xẻng nỉ chai ủa p'ảo teo tơ sứ hâu nấng chỉn chỉn choa chu ủa
Em mong những khi em muốn trốn chạy, anh có thể giữ chặt lấy em

别让我的任性和假冷落换陌生结果
bié ràng wǒ de rénxìng hé jiǎ lěngluò huàn mòshēng jiēguǒ
pía rang ủa tơ rấn xinh hứa chẻ lẩng lua hoan mua sâng chia của
Đừng để sự bướng bỉnh và thờ ơ của em đổi lấy kết quả xa lạ

请你抱我耐心的教我规则
qíng nǐ bào wǒ nàixīn de jiāo wǒ guīzé
trính nỉ pao ủa nai xin tơ cheo ủa quây chứa
Xin anh ôm em, kiên nhẫn dạy em quy tắc

  • Bài hát tiếng Trung: Kiếp sau không chắc sẽ còn gặp được anh 下辈子不一定还能遇见你

    01/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Kiếp sau không chắc sẽ còn gặp được anh 下辈子不一定还能遇见你 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Khách Mời 嘉宾 Jiābīn

    01/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Khách Mời 嘉宾 Jiābīn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Yêu Anh Đến Khoảnh Khắc Cuối Cùng 爱你到最后一刻

    01/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu Anh Đến Khoảnh Khắc Cuối Cùng 爱你到最后一刻 Ài nǐ dào zuìhòu yīkè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Yêu thầm 暗恋 Ànliàn

    01/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu thầm 暗恋 Ànliàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đảo Sao Huyền Ảo 幻星岛 Huàn xīng dǎo

    07/05/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đảo Sao Huyền Ảo 幻星岛 Huàn xīng dǎo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nơi Nơi Đều Là Anh 无一不是你 Wú yī bùshì nǐ

    07/05/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Nơi Nơi Đều Là Anh 无一不是你 Wú yī bùshì nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Gửi Trăng Sáng 送明月 Sòng míngyuè

    07/05/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Gửi Trăng Sáng 送明月 Sòng míngyuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nhiệt Tâm 105°C Của Cậu 热爱105°C的你 Rè'ài 105°C de nǐ

    07/05/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Nhiệt Tâm 105°C Của Cậu 热爱105°C的你 Rè'ài 105°C de nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa