Bài hát tiếng Trung: Thế Nào Là Tiêu Dao 什么是逍遥 Shénme shì xiāoyáo

09/08/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Thế Nào Là Tiêu Dao 什么是逍遥 Shénme shì xiāoyáo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Thế Nào Là Tiêu Dao 什么是逍遥 Shénme shì xiāoyáo- Vương Đồng Học Able 王同学Able

Lời bài hát Thế Nào Là Tiêu Dao tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

天荒地老
tiānhuāngdìlǎo
then hoang ti lảo
Thiên hoang địa lão

腐朽的陈词滥调
fǔxiǔ de chéncílàndiào
phủ xiểu tơ trấn trứ lan teo
Chuyện xưa hủ bại nhạt nhẽo

天涯海角
tiānyáhǎijiǎo
then dá hải chẻo
Chân trời góc bể

多得是纷纷扰扰
duō dé shì fēnfēn rǎorǎo
tua tứa sư phân phân rảo rảo
Bao điều rối ren dồn dập tới tấp

江山多娇
jiāngshān duō jiāo
cheng san tua cheo
Giang sơn lắm mỹ nhân yêu kiều

引无数英雄折腰
yǐn wúshù yīngxióng zhéyāo
ỉn ú su ing xiúng chứa dao
Khiến vô số anh hùng khom lưng

大浪滔滔
dàlàng tāotāo
ta lang thao thao
Cơn sóng cuộn trào

行侠仗义问天高
xíng xiá zhàngyì wèn tiān gāo
xính xé chang i uân then cao
Hành hiệp trượng nghĩa hỏi trời cao

风雨飘摇
fēngyǔpiāoyáo
phâng ủy p'eo dáo
Mưa gió bấp bênh

江湖的恩怨难消
jiānghú de ēnyuàn nán xiāo
cheng hú tơ ân doen nán xeo
Ân oán giang hồ khó giải

桃之夭夭
táo zhī yāo yāo
tháo chư dao dao
Nhành đào thắm tươi

花前月下任逍遥
huā qiān yuè xià rèn xiāoyáo
hoa tren duê xe rân xeo dáo
Trước hoa dưới trăng tiêu dao tự tại

海阔天高
hǎi kuò tiān gāo
hải khua then cao
Biển rộng trời cao

遇逢知己千杯少
yù féng zhījǐ qiān bēi shǎo
uy phấng chư chỉ tren pây sảo
Tri kỷ tương phùng chí ít cũng ngàn ly

铁胆衷心
tiě dǎn zhōngxīn
thỉa tản chung xin
Trung can nghĩa cảm

酒招旗风中萧萧
jiǔ zhāo qí fēng zhōng xiāoxiāo
chiểu chao trí phâng chung xeo xeo
Rượu phất cờ vi cu trong gió

风雨飘摇
fēngyǔpiāoyáo
phâng ủy p'eo dáo
Mưa gió bấp bênh

江湖的恩怨难消
jiānghú de ēnyuàn nán xiāo
cheng hú tơ ân doen nán xeo
Ân oán giang hồ khó giải

有仇必报
yǒu chóu bì bào
dẩu trấu pi pao
Có thù tất phải báo

是是非非逃不了
shì shìfēi fēi táo bùliǎo
sư sư phây phây tháo pu lẻo
Thị thị phi phi cũng không thoát được

肝胆相照
gāndǎnxiāngzhào
can tản xeng chao
Đối xử chân thành

剑出鞘遇招拆招
jiàn chū qiào yù zhāo chāi zhāo
chen tru treo uy chao trai chao
Xuất kiếm khỏi vỏ, gặp chiêu phá chiêu

偌大江湖
ruòdà jiānghú
rua ta cheng hú
Giang hồ lớn nhường này

唯有我独领风骚
wěi yǒu wǒ dú lǐng fēngsāo
uẩy dẩu ủa tú lỉnh phâng xao
Chỉ mình ta có phong thái đứng đầu

天荒地老
tiānhuāngdìlǎo
then hoang ti lảo
Thiên hoang địa lão

腐朽的陈词滥调
fǔxiǔ de chéncílàndiào
phủ xiểu tơ trấn trứ lan teo
Chuyện xưa hủ bại nhạt nhẽo

天涯海角
tiānyáhǎijiǎo
then dá hải chẻo
Chân trời góc bể

多得是纷纷扰扰
duō dé shì fēnfēn rǎorǎo
tua tứa sư phân phân rảo rảo
Bao điều rối ren dồn dập tới tấp

江山多娇
jiāngshān duō jiāo
cheng san tua cheo
Giang sơn lắm mỹ nhân yêu kiều

引无数英雄折腰
yǐn wúshù yīngxióng zhéyāo
ỉn ú su ing xiúng chứa dao
Khiến vô số anh hùng khom lưng

大浪滔滔
dàlàng tāotāo
ta lang thao thao
Cơn sóng cuộn trào

行侠仗义问天高
xíng xiá zhàngyì wèn tiān gāo
xính xé chang i uân then cao
Hành hiệp trượng nghĩa hỏi trời cao

风雨飘摇
fēngyǔpiāoyáo
phâng ủy p'eo dáo
Mưa gió bấp bênh

江湖的恩怨难消
jiānghú de ēnyuàn nán xiāo
cheng hú tơ ân doen nán xeo
Ân oán giang hồ khó giải

桃之夭夭
táo zhī yāo yāo
tháo chư dao dao
Nhành đào thắm tươi

花前月下任逍遥
huā qiān yuè xià rèn xiāoyáo
hoa tren duê xe rân xeo dáo
Trước hoa dưới trăng tiêu dao tự tại

海阔天高
hǎi kuò tiān gāo
hải khua then cao
Biển rộng trời cao

遇逢知己千杯少
yù féng zhījǐ qiān bēi shǎo
uy phấng chư chỉ tren pây sảo
Tri kỷ tương phùng chí ít cũng ngàn ly

铁胆衷心
tiě dǎn zhōngxīn
thỉa tản chung xin
Trung can nghĩa cảm

酒招旗风中萧萧
jiǔ zhāo qí fēng zhōng xiāoxiāo
chiểu chao trí phâng chung xeo xeo
Rượu phất cờ vi cu trong gió

风雨飘摇
fēngyǔpiāoyáo
phâng ủy p'eo dáo
Mưa gió bấp bênh

江湖的恩怨难消
jiānghú de ēnyuàn nán xiāo
cheng hú tơ ân doen nán xeo
Ân oán giang hồ khó giải

有仇必报
yǒu chóu bì bào
dẩu trấu pi pao
Có thù tất phải báo

是是非非逃不了
shì shìfēi fēi táo bùliǎo
sư sư phây phây tháo pu lẻo
Thị thị phi phi cũng không thoát được

肝胆相照
gāndǎnxiāngzhào
can tản xeng chao
Đối xử chân thành

剑出鞘遇招拆招
jiàn chū qiào yù zhāo chāi zhāo
chen tru treo uy chao trai chao
Xuất kiếm khỏi vỏ, gặp chiêu phá chiêu

偌大江湖
ruòdà jiānghú
rua ta cheng hú
Giang hồ lớn nhường này

唯有我独领风骚
wěi yǒu wǒ dú lǐng fēngsāo
uẩy dẩu ủa tú lỉnh phâng xao
Chỉ mình ta có phong thái đứng đầu

  • Bài hát tiếng Trung: Linh Cữu 灵柩 Língjiù

    09/08/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Linh Cữu 灵柩 Língjiù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Đừng Đi 别走 Bié zǒu

    04/07/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đừng Đi 别走 Bié zǒu qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Kiêu 骁 Xiāo

    04/07/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Kiêu 骁 Xiāo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Bất Phụ Thế Gian 不负人间 Bù fù rénjiān

    04/07/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Bất Phụ Thế Gian 不负人间 Bù fù rénjiān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thả Lỏng 放空 Fàngkōng

    04/07/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thả Lỏng 放空 Fàngkōng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thiếu Niên Năm Ấy 那年年少 Nà nián niánshào

    04/07/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thiếu Niên Năm Ấy 那年年少 Nà nián niánshào qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nếu Như Thì Sao 如果呢 Rúguǒ ne

    04/07/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Nếu Như Thì Sao 如果呢 Rúguǒ ne qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Anh Có Thể Đừng Rời Xa Em Được Không

    04/07/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Anh Có Thể Đừng Rời Xa Em Được Không 你能不能不要离开我 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Đồng Thuyền 同舟 Tóngzhōu

    04/07/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đồng Thuyền 同舟 Tóngzhōu qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Đông Hạ 冬夏 Dōngxià- Ycccc

    04/07/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đông Hạ 冬夏 Dōngxià qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa