Bài hát tiếng Trung: Dũng khí 勇气 Yǒngqì

21/04/2019

Học tiếng Trung qua bài hát Dũng khí 勇气 Yǒngqì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Hoa: Dũng khí 勇气 Yǒngqì– Miên Tử 棉子

Lời bài hát Dũng khí tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

我爱你
wǒ ài nǐ
ủa ai nỉ
Em yêu anh

无畏人海的拥挤
wúwèi rénhǎi de yōngjǐ
ú uây rấn hải tơ dung chỉ
Không sợ biển người chen chúc

用尽余生的勇气
yòng jìn yúshēng de yǒngqì
dung chin úy sâng tơ dủng tri
Dùng hết dũng khí của quãng đời còn lại

只为能靠近你
zhǐ wèi néng kàojìn nǐ
chử uây nấng khao chin nỉ
Chỉ để có thể gần anh

哪怕一厘米
nǎpà yī lí mǐ
nả p'a i lí mỉ
dù là 1 cm

爱上你
ài shàng nǐ
ai sang nỉ
Yêu anh

是我落下的险棋
shì wǒ luò xià de xiǎn qí
sư ủa lua xe tơ xẻn trí
Là em đánh một nước cờ mạo hiểm

不惧岁月的更替
bù jù suìyuè de gēngtì
pu chuy xuây duê tơ câng thi
Không sợ năm tháng thay đổi

往后的朝夕
wànghòu de zhāoxī
oảng hâu tơ chao xi
Thời gian từ nay về sau

不论风雨
bùlùn fēngyǔ
pu luân phâng ủy
Cho dù mưa gió

是你就足矣
shì nǐ jiù zú yǐ
sư nỉ chiêu chú ỉ
là anh thì đủ rồi


看了太多情人分分合合
kàn le tài duōqíng rén fēn fēn hé hé
khan lơ thai tua trính rấn phân phân hứa hứa
Chứng kiến nhiều cặp tình nhân phân phân hợp hợp

爱其实很脆弱
ài qíshí hěn cuìruò
ai trí sứ hẩn truây rua
tình yêu thật sự rất yếu ớt

像温室里的花朵
xiàng wēnshì lǐ de huāduǒ
xeng uân sư lỉ tơ hoa tủa
Giống như bông hoa trong một căn phòng ấm áp vậy


你这么说
nǐ zhè·me shuō
nỉ chưa mơ sua
Anh nói như vậy

我其实很忐忑
wǒ qíshí hěn tǎntè
ủa trí sứ hẩn thản thưa
thật ra em rất lo lắng

若我没有许过承诺
ruò wǒ méi·yǒu xǔ guò chéngnuò
rua ủa mấy dẩu xủy cua trấng nua
Nếu như em không hứa những lời hứa kia

你还爱我吗
nǐ hái ài wǒ ma
nỉ hái ai ủa ma
Anh có còn yêu em không


听夜空的流星
tīng yè kōng de liúxīng
thing dê khung tơ liếu xing
Lắng nghe sao băng trên bầu trời đêm

陨落的声音
yǔnluò de shēngyīn
uỷn lua tơ sâng in
âm thanh rơi xuống

这愿望让你听
zhè yuànwàng ràng nǐ tīng
chưa doen oang rang nỉ thing
Nguyện vọng này là em để anh nghe thấy

我爱你
wǒ ài nǐ
ủa ai nỉ
Em yêu anh

无畏人海的拥挤
wúwèi rénhǎi de yōngjǐ
ú uây rấn hải tơ dung chỉ
Không sợ biển người chen chúc

用尽余生的勇气
yòng jìn yúshēng de yǒngqì
dung chin úy sâng tơ dủng tri
Dùng hết dũng khí của quãng đời còn lại

只为能靠近你
zhǐ wèi néng kàojìn nǐ
chử uây nấng khao chin nỉ
Chỉ để có thể gần anh

哪怕一厘米
nǎpà yī lí mǐ
nả p'a i lí mỉ
dù là 1 cm

爱上你
ài shàng nǐ
ai sang nỉ
Yêu anh

是我落下的险棋
shì wǒ luò xià de xiǎn qí
sư ủa lua xe tơ xẻn trí
Là em đánh một nước cờ mạo hiểm

不惧岁月的更替
bù jù suìyuè de gēngtì
pu chuy xuây duê tơ câng thi
Không sợ năm tháng thay đổi

往后的朝夕
wànghòu de zhāoxī
oảng hâu tơ chao xi
Thời gian từ nay về sau

不论风雨
bùlùn fēngyǔ
pu luân phâng ủy
Cho dù mưa gió

是你就足矣
shì nǐ jiù zú yǐ
sư nỉ chiêu chú ỉ
là anh thì đủ rồi


你这么说
nǐ zhè·me shuō
nỉ chưa mơ sua
Anh nói như vậy

我其实很忐忑
wǒ qíshí hěn tǎntè
ủa trí sứ hẩn thản thưa
thật ra em rất lo lắng

若我没有许过承诺
ruò wǒ méi·yǒu xǔ guò chéngnuò
rua ủa mấy dẩu xủy cua trấng nua
Nếu như em không hứa những lời hứa kia

你还爱我吗
nǐ hái ài wǒ ma
nỉ hái ai ủa ma
Anh có còn yêu em không


听夜空的流星
tīng yè kōng de liúxīng
thing dê khung tơ liếu xing
Lắng nghe sao băng trên bầu trời đêm

陨落的声音
yǔnluò de shēngyīn
uỷn lua tơ sâng in
âm thanh rơi xuống

这愿望让你听
zhè yuànwàng ràng nǐ tīng
chưa doen oang rang nỉ thing
Nguyện vọng này là em để anh nghe thấy

我爱你
wǒ ài nǐ
ủa ai nỉ
Em yêu anh

无畏人海的拥挤
wúwèi rénhǎi de yōngjǐ
ú uây rấn hải tơ dung chỉ
Không sợ biển người chen chúc

用尽余生的勇气
yòng jìn yúshēng de yǒngqì
dung chin úy sâng tơ dủng tri
Dùng hết dũng khí của quãng đời còn lại

只为能靠近你
zhǐ wèi néng kàojìn nǐ
chử uây nấng khao chin nỉ
Chỉ để có thể gần anh

哪怕一厘米
nǎpà yī lí mǐ
nả p'a i lí mỉ
dù là 1 cm

爱上你
ài shàng nǐ
ai sang nỉ
Yêu anh

是我落下的险棋
shì wǒ luò xià de xiǎn qí
sư ủa lua xe tơ xẻn trí
Là em đánh một nước cờ mạo hiểm

不惧岁月的更替
bù jù suìyuè de gēngtì
pu chuy xuây duê tơ câng thi
Không sợ năm tháng thay đổi

往后的朝夕
wànghòu de zhāoxī
oảng hâu tơ chao xi
Thời gian từ nay về sau

不论风雨
bùlùn fēngyǔ
pu luân phâng ủy
Cho dù mưa gió

是你就足矣
shì nǐ jiù zú yǐ
sư nỉ chiêu chú ỉ
là anh thì đủ rồi

我爱你
wǒ ài nǐ
ủa ai nỉ
Em yêu anh

无畏人海的拥挤
wúwèi rénhǎi de yōngjǐ
ú uây rấn hải tơ dung chỉ
Không sợ biển người chen chúc

用尽余生的勇气
yòng jìn yúshēng de yǒngqì
dung chin úy sâng tơ dủng tri
Dùng hết dũng khí của quãng đời còn lại

只为能靠近你
zhǐ wèi néng kàojìn nǐ
chử uây nấng khao chin nỉ
Chỉ để có thể gần anh

哪怕一厘米
nǎpà yī lí mǐ
nả p'a i lí mỉ
dù là 1 cm

爱上你
ài shàng nǐ
ai sang nỉ
Yêu anh

是我落下的险棋
shì wǒ luò xià de xiǎn qí
sư ủa lua xe tơ xẻn trí
Là em đánh một nước cờ mạo hiểm

不惧岁月的更替
bù jù suìyuè de gēngtì
pu chuy xuây duê tơ câng thi
Không sợ năm tháng thay đổi

往后的朝夕
wànghòu de zhāoxī
oảng hâu tơ chao xi
Thời gian từ nay về sau

不论风雨
bùlùn fēngyǔ
pu luân phâng ủy
Cho dù mưa gió

是你就足矣
shì nǐ jiù zú yǐ
sư nỉ chiêu chú ỉ
là anh thì đủ rồi

  • Bài hát tiếng Trung: Độ ta không độ nàng 渡我不渡她 Dù wǒ bùdù tā

    21/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Độ ta không độ nàng 渡我不渡她 Dù wǒ bùdù tā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Kiêu ngạo 嚣张 Xiāozhāng

    21/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Kiêu ngạo 嚣张 Xiāozhāng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cây cầu duyên phận 缘份一道桥

    21/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cây cầu duyên phận 缘份一道桥 Yuán fèn yīdào qiáo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ly nhân sầu 离人愁 Lí rén chóu

    21/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Ly nhân sầu 离人愁 Lí rén chóu qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Dũng cảm yêu 勇敢爱 Yǒnggǎn ài

    21/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Dũng cảm yêu 勇敢爱 Yǒnggǎn ài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giấy ngắn tình dài 纸短情长

    21/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Giấy ngắn tình dài 纸短情长 Zhǐ duǎn qíng cháng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nói xa là xa 说散就散 Shuō sàn jiù sàn

    20/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Nói xa là xa 说散就散 Shuō sàn jiù sàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa