Bài hát tiếng Trung: Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié

07/02/2019

Học tiếng Trung qua bài hát Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié – Thái Kiện Nhã 蔡健雅

Lời bài hát Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

该怎么去形容你最贴切
gāi zěn·me qù xíngróng nǐ zuì tiēqiè
cai chẩn mơ truy xính rúng nỉ chuây thia tria
Phải miêu tả anh thế nào mới chuẩn xác nhất?

拿什么跟你作比较才算特别
ná shén·me gēn nǐ zuò bǐjiào cái suàn tèbié
ná sấn mơ cân nỉ chua pỉ cheo trái xoan thưa pía
lấy gì để so sánh với anh mới được coi là đặc biệt?

对你的感觉强烈
duì nǐ de gǎnjué qiángliè
tuây nỉ tơ cản chuế tréng liê
tình cảm em dành cho anh rất mãnh liệt 

却又不太了解只凭直觉
què yòu bù tài liǎojiě zhǐ píng zhíjué
truê dâu pu thai léo chỉa chử p'ính chứ chuế
nhưng lại không thể hiểu rõ, chỉ có thể dựa vào trực giác

你像窝在被子里的舒服
nǐ xiàng wō zài bèi·zi lǐ de shū·fu
nỉ xeng ua chai pây chư lỉ tơ su phú
em giống như cảm giác thoải mái khi cuộn trong chăn ấm

却又像风捉摸不住
què yòu xiàng fēng zhuōmō bù zhù
truê dâu xeng phâng chua mua pu chu
nhưng đồng thời cũng như cơn gió không thể nắm lại

像手腕上散发的香水味
xiàng shǒuwàn shàng sànfā de xiāngshuǐ wèi
xeng sẩu oan sang xan pha tơ xeng suẩy uây
tựa hương nước hoa phảng phất nơi cổ tay

像爱不释手的红色高跟鞋
xiàng àibùshìshǒu de hóngsè gāo gēn xié
xeng ai pu sư sẩu tơ húng xưa cao cân xía
như yêu không nỡ buông tay vậy, giày cao gót màu đỏ

该怎么去形容你最贴切
gāi zěn·me qù xíngróng nǐ zuì tiēqiè
cai chẩn mơ truy xính rúng nỉ chuây thia tria
Phải miêu tả anh thế nào mới chuẩn xác nhất?

拿什么跟你作比较才算特别
ná shén·me gēn nǐ zuò bǐjiào cái suàn tèbié
ná sấn mơ cân nỉ chua pỉ cheo trái xoan thưa pía
lấy gì để so sánh với anh mới được coi là đặc biệt?

对你的感觉强烈
duì nǐ de gǎnjué qiángliè
tuây nỉ tơ cản chuế tréng liê
tình cảm em dành cho anh rất mãnh liệt 

却又不太了解只凭直觉
què yòu bù tài liǎojiě zhǐ píng zhíjué
truê dâu pu thai léo chỉa chử p'ính chứ chuế
nhưng lại không thể hiểu rõ, chỉ có thể dựa vào trực giác

你像窝在被子里的舒服
nǐ xiàng wō zài bèi·zi lǐ de shū·fu
nỉ xeng ua chai pây chư lỉ tơ su phú
em giống như cảm giác thoải mái khi cuộn trong chăn ấm

却又像风捉摸不住
què yòu xiàng fēng zhuōmō bù zhù
truê dâu xeng phâng chua mua pu chu
nhưng đồng thời cũng như cơn gió không thể nắm lại

像手腕上散发的香水味
xiàng shǒuwàn shàng sànfā de xiāngshuǐ wèi
xeng sẩu oan sang xan pha tơ xeng suẩy uây
tựa hương nước hoa phảng phất nơi cổ tay

像爱不释手的红色高跟鞋
xiàng àibùshìshǒu de hóngsè gāo gēn xié
xeng ai pu sư sẩu tơ húng xưa cao cân xía
như yêu không nỡ buông tay vậy, giày cao gót màu đỏ


你像窝在被子里的舒服
nǐ xiàng wō zài bèi·zi lǐ de shū·fu
nỉ xeng ua chai pây chư lỉ tơ su phú
em giống như cảm giác thoải mái khi cuộn trong chăn ấm

却又像风捉摸不住
què yòu xiàng fēng zhuōmō bù zhù
truê dâu xeng phâng chua mua pu chu
nhưng đồng thời cũng như cơn gió không thể nắm lại

像手腕上散发的香水味
xiàng shǒuwàn shàng sànfā de xiāngshuǐ wèi
xeng sẩu oan sang xan pha tơ xeng suẩy uây
tựa hương nước hoa phảng phất nơi cổ tay

像爱不释手的
xiàng àibùshìshǒu de
xeng ai pu sư sẩu tơ
như yêu không nỡ buông tay vậy

我爱你有种左灯右行的冲突
wǒ ài nǐ yǒuzhǒng zuǒ dēng yòu xíng de chōngtū
ủa ai nỉ dẩu chủng chủa tâng dâu xính tơ trung thu
Tôi yêu em vô cùng nhưng lại đầy mâu thuẫn

疯狂却怕没有退路
fēngkuáng què pà méi·yǒu tuìlù
phâng khoáng truê p'a mấy dẩu thuây lu
Điên cuồng nhưng lại sợ không còn đường lui

你能否让我停止这种追逐
nǐ néng fǒu ràng wǒ tíngzhǐ zhè zhǒng zhuīzhú
nỉ nấng phẩu rang ủa thính chử chưa chủng chuây chú
Anh có thể khiến em dừng lại cảm giác này không

就这么双最后唯一的红色高跟鞋
jiù zhè·me shuāng zuìhòu wěi yī de hóngsè gāo gēn xié
chiêu chưa mơ soang chuây hâu uẩy i tơ húng xưa cao cân xía
hay là đôi giày duy nhất cuối cùng ấy, đôi giày cao gót màu đỏ

  • Bài hát tiếng Trung: Khiên ti hí 牵丝戏 Qiān sī xì

    09/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Khiên ti hí 牵丝戏 Qiān sī xì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chầm chậm thích anh 慢慢喜欢你 Màn man xǐhuān nǐ

    08/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Chầm chậm thích anh 慢慢喜欢你 Màn man xǐhuān nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cô gái ấy nói với tôi 那女孩对我说 Nà nǚhái duì wǒ shuō

    08/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cô gái ấy nói với tôi 那女孩对我说 Nà nǚhái duì wǒ shuō qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vịnh trăng khuyết 月牙湾 Yuèyá wān

    07/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Vịnh trăng khuyết 月牙湾 Yuèyá wān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Bí mật của anh 我的秘密 Wǒ de mìmì

    06/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Bí mật của anh 我的秘密 Wǒ de mìmì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hóa ra em là người thứ ba 原来我是第三

    05/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Hóa ra em là người thứ ba 原来我是第三者 Yuánlái wǒ shì dì sān zhě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa