Bài hát tiếng Trung: Không có lí do 没有理由 Méiyǒu lǐyóu

21/03/2019

Học tiếng Trung qua bài hát Không có lí do 没有理由 Méiyǒu lǐyóu qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

không lý do

Không có lí do 没有理由 Méiyǒu lǐyóu – Dương Bàn Vũ & Lambert 杨胖雨 & Lambert

Lời bài hát Không có lí do tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

没有人可以去等待
méi·yǒu rén kěyǐ qù děngdài
mấy dẩu rấn khửa ỉ truy tẩng tai
Không ai có thể chờ đợi

不知不觉的放开你
bùzhībùjué de fàng kāi nǐ
pu chư pu chuế tơ phang khai nỉ
Bất giác buông tay anh 

我们都没有那勇气
wǒ·men dōu méi·yǒu nà yǒngqì
ủa mân tâu mấy dẩu na dủng tri
Chúng ta đều không có dũng khí đó

Baby I'm sorry I'm so lonely

我们都没有错与对
wǒ·men dōu méi·yǒu cuò yǔ duì
ủa mân tâu mấy dẩu trua ủy tuây
Chúng ta đều không có sai hay đúng 

找不到任何一个原因
zhǎo bùdào rènhé yī gè yuányīn
chảo pu tao rân hứa i cưa doén in
Không tìm được lí do nào

没有理由的离开
méi·yǒu lǐyóu de líkāi
mấy dẩu lỉ dấu tơ lí khai
không có lí do để rời bỏ

Baby I'm sorry I'm so lonely

看见信息不是不想回你
kàn·jiàn xìnxī bù·shi bùxiǎng huí nǐ
khan chen xin xi pu sư pu xẻng huấy nỉ
Nhìn thấy tin nhắn,  không phải là không muốn trả lời em

只是我们的对话少了一些甜蜜
zhǐshì wǒ·men de duìhuà shǎo le yīxiē tiánmì
chử sư ủa mân tơ tuây hoa sảo lơ i xia thén mi
Chỉ là cuộc nói chuyện của chúng ta bớt ngọt ngào đi một chút rồi

看似很正常的语句
kàn shì hěn zhèngcháng de yǔjù
khan sư hẩn châng tráng tơ ủy chuy
Câu nói rất bình thường

但透着距离
dàn tòu zhe jùlí
tan thâu chưa chuy lí
lại thấy được khoảng cách

我不知道该怎么对你
wǒ bù zhīdào gāi zěn·me duì nǐ
ủa pu chư tao cai chẩn mơ tuây nỉ
Anh không biết phải đối với em thế nào

也许是正常的关系
yěxǔ shì zhèngcháng de guānxì
dể xủy sư châng tráng tơ quan xi
Có lẽ chỉ là quan hệ bình thường

我每时每刻都告诉自己
wǒ měi shí měi kè dōu gàosù zìjǐ
ủa mẩy sứ mẩy khưa tâu cao xu chư chỉ
Từng giờ từng khắc anh đều nói với chính mình

我还是很爱你的只是 lonely
wǒ hái·shi hěn ài nǐ de zhǐshìlonely
ủa hái sư hẩn ai nỉ tơ chử sư lonely
Anh vẫn rất yêu em, chỉ là có chút lonely (cô đơn)

不知道微信什么时候开始没有表情
bù zhīdào wēi xìn shén·me shí·hou kāishǐ méi·yǒu biǎoqíng
pu chư tao uây xin sấn mơ sứ hâu khai sử mấy dẩu pẻo trính
Không biết từ khi nào wechat không có emoji 

你的上班时间多了
nǐ de shàngbān shíjiān duō le
nỉ tơ sang pan sứ chen tua lơ
Thời gian đi làm của em nhiều rồi

没有那么多的高兴
méi·yǒu nà·me duō de gāoxìng
mấy dẩu na mơ tua tơ cao xing
không có nhiều niềm vui như trước

回想起来刚开始的时间
huíxiǎng qǐlái gāng kāishǐ de shíjiān
huấy xẻng trỉ lái cang khai sử tơ sứ chen
Nghĩ về lúc mới bắt đầu yêu

俩个人都在都想办法离开没有理由的
liǎ gèrén dōu zài dōu xiǎng bànfǎ líkāi méi·yǒu lǐyóu de
lẻ cưa rấn tâu chai tâu xẻng pan phả lí khai mấy dẩu lỉ dấu tơ
hai người giờ đều nghĩ cách để chia tay, chẳng có lí do gì cả

没有人可以去等待
méi·yǒu rén kěyǐ qù děngdài
mấy dẩu rấn khửa ỉ truy tẩng tai
Không ai có thể chờ đợi

不知不觉的放开你
bùzhībùjué de fàng kāi nǐ
pu chư pu chuế tơ phang khai nỉ
Bất giác buông tay anh 

我们都没有那勇气
wǒ·men dōu méi·yǒu nà yǒngqì
ủa mân tâu mấy dẩu na dủng tri
Chúng ta đều không có dũng khí đó

Baby I'm sorry I'm so lonely

我们都没有错与对
wǒ·men dōu méi·yǒu cuò yǔ duì
ủa mân tâu mấy dẩu trua ủy tuây
Chúng ta đều không có sai hay đúng 

找不到任何一个原因
zhǎo bùdào rènhé yī gè yuányīn
chảo pu tao rân hứa i cưa doén in
Không tìm được lí do nào

没有理由的离开
méi·yǒu lǐyóu de líkāi
mấy dẩu lỉ dấu tơ lí khai
không có lí do để rời bỏ

Baby I'm sorry I'm so lonely

理由理由理由理由
lǐyóu lǐyóu lǐyóu lǐyóu
lỉ dấu lỉ dấu lỉ dấu lỉ dấu
Lí do, lí do, lí do, lí do

再多理由无法挽留
zài duō lǐyóu wúfǎ wǎnliú
chai tua lỉ dấu ú phả oản liếu
nhiều hơn lí do hơn nữa thì cũng không còn cách nào níu kéo

爱情爱情爱情爱情
àiqíng àiqíng àiqíng àiqíng
ai trính ai trính ai trính ai trính
Tình yêu, tình yêu, tình yêu, tình yêu

再多理由说停就停
zài duō lǐyóu shuō tíng jiù tíng
chai tua lỉ dấu sua thính chiêu thính
nhiều hơn lí do hơn nữa thì nói dừng là dừng 

回想起来刚开始的时间
huíxiǎng qǐlái gāng kāishǐ de shíjiān
huấy xẻng trỉ lái cang khai sử tơ sứ chen
Nghĩ về lúc mới bắt đầu yêu

俩个人都在都想办法离开没有理由的
liǎ gèrén dōu zài dōu xiǎng bànfǎ líkāi méi·yǒu lǐyóu de
lẻ cưa rấn tâu chai tâu xẻng pan phả lí khai mấy dẩu lỉ dấu tơ
hai người giờ đều nghĩ cách để chia tay, chẳng có lí do gì cả

没有人可以去等待
méi·yǒu rén kěyǐ qù děngdài
mấy dẩu rấn khửa ỉ truy tẩng tai
Không ai có thể chờ đợi

不知不觉的放开你
bùzhībùjué de fàng kāi nǐ
pu chư pu chuế tơ phang khai nỉ
Bất giác buông tay anh 

我们都没有那勇气
wǒ·men dōu méi·yǒu nà yǒngqì
ủa mân tâu mấy dẩu na dủng tri
Chúng ta đều không có dũng khí đó

Baby I'm sorry I'm so lonely

我们都没有错与对
wǒ·men dōu méi·yǒu cuò yǔ duì
ủa mân tâu mấy dẩu trua ủy tuây
Chúng ta đều không có sai hay đúng 

找不到任何一个原因
zhǎo bùdào rènhé yī gè yuányīn
chảo pu tao rân hứa i cưa doén in
Không tìm được lí do nào

没有理由的离开
méi·yǒu lǐyóu de líkāi
mấy dẩu lỉ dấu tơ lí khai
không có lí do để rời bỏ

Baby I'm sorry I'm so lonely
I'm so lonely


没有人可以去等待
méi·yǒu rén kěyǐ qù děngdài
mấy dẩu rấn khửa ỉ truy tẩng tai
Không ai có thể chờ đợi

不知不觉的放开你
bùzhībùjué de fàng kāi nǐ
pu chư pu chuế tơ phang khai nỉ
Bất giác buông tay anh 

我们都没有那勇气
wǒ·men dōu méi·yǒu nà yǒngqì
ủa mân tâu mấy dẩu na dủng tri
Chúng ta đều không có dũng khí đó

Baby I'm sorry I'm so lonely

我们都没有错与对
wǒ·men dōu méi·yǒu cuò yǔ duì
ủa mân tâu mấy dẩu trua ủy tuây
Chúng ta đều không có sai hay đúng 

找不到任何一个原因
zhǎo bùdào rènhé yī gè yuányīn
chảo pu tao rân hứa i cưa doén in
Không tìm được lí do nào

没有理由的离开
méi·yǒu lǐyóu de líkāi
mấy dẩu lỉ dấu tơ lí khai
không có lí do để rời bỏ

Baby I'm sorry I'm so lonely
I'm sorry I'm so lonely    

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Là em tự đa tình 是我在做多情种 Shì wǒ zài zuò duōqíng zhǒng

    30/04/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Là em tự đa tình 是我在做多情种 Shì wǒ zài zuò duōqíng zhǒng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Thanh minh thượng hà đồ 清明上河图 Qīngmíng shànghé tú

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Thanh minh thượng hà đồ 清明上河图 Qīngmíng shànghé tú qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Sau này 后来 Hòulái

    17/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Sau này 后来 Hòulái qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Quãng đời còn lại 往后余生 Wǎng hòu yúshēng

    16/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Quãng đời còn lại 往后余生 Wǎng hòu yúshēng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Nói thật 讲真的 Jiǎng zhēn de

    15/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Nói thật 讲真的 Jiǎng zhēn de qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Ngàn năm ánh sáng 光年之外 Guāng nián zhī wài

    14/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngàn năm ánh sáng 光年之外 Guāng nián zhī wài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa