Bài hát tiếng Trung: Đảo không người 无人之岛 Wú rén zhī dǎo

21/04/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Đảo không người 无人之岛 Wú rén zhī dǎo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Đảo không người 无人之岛 Wú rén zhī dǎo – Nhậm Nhiên 任然

Lời bài hát Đảo không người tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

黑色的背后是黎明
hēisè de bèihòu shì límíng
hây xưa tơ pây hâu sư lí mính
Phía sau đêm tối là bình minh rạng rỡ

以为来日方长所以别把梦吵醒
yǐwéi láirìfāngcháng suǒyǐ bié bǎ mèng chǎo xǐng
ỉ uấy lái rư phang cháng xủa ỉ pía pả mâng trảo xỉnh
Cứ nghĩa rằng tương lai còn dài nên chưa vội tỉnh mộng

时间它继续飞行
shíjiān tā jìxù fēixíng
sứ chen tha chi xuy phây xính
Thời gian một đi không trở lại

下一站机场门外拥抱你的背影
xià yī zhàn jīchǎng mén wài yōngbào nǐ de bèiyǐng
xe i chan chi trảng mấn oai dung pao nỉ tơ pây ỉnh
Đứng ở trạm kế tiếp bên ngoài sân bay ôm lấy anh từ phía sau

蓝色的背后是纯净
lán sè de bèihòu shì chúnjìng
lán xưa tơ pây hâu sư truấn ching
Sự trong sáng thuần khiết ẩn chứa bên trong màu xanh của biển

低下头俯瞰陆地上想念的眼睛
dīxià tóu fǔkàn lùdì shàng xiǎngniàn de yǎn·jing
ti xe thấu phủ khan lu ti sang xẻng nen tơ dẻn chinh
Ánh mắt xa xăm nhìn về phía đất liền chất chứa nỗi nhớ nhung

 

生命中有些事情
shēngmìng zhōng yǒuxiē shì·qing
sâng ming chung dẩu xia sư trính
Đời người có những chuyện

从没有原因说明一刹那的寂静
cóng méi·yǒu yuányīn shuōmíng yīchànà de jìjìng
trúng mấy dẩu doén in sua mính i tra na tơ chi ching
Không thể nói rõ nguyên do, chớp mắt bỗng cảm thấy thật trống trải

如果云层是天空的一封信
rúguǒ yúncéng shì tiānkōng de yī fēng xìn
rú của uýn trấng sư then khung tơ i phâng xin
Nếu như bầu trời gửi nỗi niềm vào những áng mây

能不能再听一听听你的声音
néng bùnéng zài tīng yī tīng tīng nǐ de shēngyīn
nấng pu nấng chai thing i thing thing nỉ tơ sâng in
Liệu có thể cho em lắng nghe giọng anh thêm lần nữa

就算是探秘(是贪玩而已)
jiùsuàn shì tànmì ( shì tān wán éryǐ )
chiêu xoan sư than mi ( sư than oán ớ ỉ )
Xem như đi khám phá bí mật ( chỉ là ham chơi mà thôi)

跟着潘彼得去无人岛旅行
gēn·zhe Pān bǐ dé qù wú rén dǎo lǚxíng
cân chơ p'an pỉ tứa truy ú rấn tảo lủy xính
Theo chân Peter Pan đến đảo không người phiêu lưu

我不会怪你的
wǒ bù huì guài nǐ de
ủa pu huây quai nỉ tơ
Em sẽ không trách anh đâu

天空一望无际是海洋的倒影
tiānkōng yīwǎngwújì shì hǎiyáng de dàoyǐng
then khung i oang ú chi sư hải dáng tơ tao ỉnh
Bầu trời bao la vô tận phản chiếu xuống mặt biển

蓝色一望无际我的你在哪里
lán sè yīwǎngwújì wǒ de nǐ zài nǎ·li
lán xưa i oang ú chi ủa tơ nỉ chai nả lỉ
Giữa đại dương mênh mông anh đang ở đâu

假如迷路了一定(记得)把思念装进漂流瓶
jiǎrú mílù le yīdìng ( jìdé ) bǎ sīniàn zhuāng jìn piāoliú píng
chẻ rú mí lu lơ i ting ( chi tứa ) pả xư nen choang chin p'eo liếu p'ính
Nếu như anh lạc đường thì hãy (nhớ lấy) mang những hồi ức bỏ vào cái chai thả trôi

(记得)快寄给我别让人担心
( jìdé ) kuài jì gěi wǒ bié ràng rén dānxīn
( chi tứa ) khoai chi cẩy ủa pía rang rấn tan xin
(Nhớ) mau gửi cho em đừng để em lo lắng

蓝色的背后是纯净(云淡风轻)
lán sè de bèihòu shì chúnjìng ( yún dàn fēng qīng )
lán xưa tơ pây hâu sư truấn ching ( uýn tan phâng tring )
Phía sau màu xanh của đại dương là sự tinh khiết (gió nhẹ mây bay)

低下头俯瞰陆地上想念的眼睛
dīxià tóu fǔkàn lùdì shàng xiǎngniàn de yǎn·jing
ti xe thấu phủ khan lu ti sang xẻng nen tơ dẻn chinh
Cúi đầu nhìn về phía đất liền ánh mắt chất chứa nỗi nhớ nhung

生命中有些事情(不能透明)
shēngmìng zhōng yǒuxiē shì·qing ( bùnéng tòumíng )
sâng ming chung dẩu xia sư trính ( pu nấng thâu mính )
Trong đời có một vài chuyện (không thể thông suốt)

从没有原因说明一刹那的寂静
cóng méi·yǒu yuányīn shuōmíng yīchànà de jìjìng
trúng mấy dẩu doén in sua mính i tra na tơ chi ching
Không thể nói rõ nguyên do bỗng nhiên cảm thấy thật trống trải


如果云层是天空的一封信
rúguǒ yúncéng shì tiānkōng de yī fēng xìn
rú của uýn trấng sư then khung tơ i phâng xin
Nếu như bầu trời gửi nỗi niềm vào những áng mây

能不能再听一听听你的声音
néng bùnéng zài tīng yī tīng tīng nǐ de shēngyīn
nấng pu nấng chai thing i thing thing nỉ tơ sâng in
Liệu có thể cho em lắng nghe giọng anh thêm lần nữa

就算是探秘(是贪玩而已)
jiùsuàn shì tànmì ( shì tān wán éryǐ )
chiêu xoan sư than mi ( sư than oán ớ ỉ )
Xem như đi khám phá bí mật ( chỉ là ham chơi mà thôi)

跟着潘彼得去无人岛旅行
gēn·zhe Pān bǐ dé qù wú rén dǎo lǚxíng
cân chơ p'an pỉ tứa truy ú rấn tảo lủy xính
Theo chân Peter Pan đến đảo không người phiêu lưu

我不会怪你的
wǒ bù huì guài nǐ de
ủa pu huây quai nỉ tơ
Em sẽ không trách anh đâu

天空一望无际是海洋的倒影
tiānkōng yīwǎngwújì shì hǎiyáng de dàoyǐng
then khung i oang ú chi sư hải dáng tơ tao ỉnh
Bầu trời bao la vô tận phản chiếu xuống mặt biển

蓝色一望无际我的你在哪里
lán sè yīwǎngwújì wǒ de nǐ zài nǎ·li
lán xưa i oang ú chi ủa tơ nỉ chai nả lỉ
Giữa đại dương mênh mông anh đang ở đâu

假如迷路了一定(记得)把思念装进漂流瓶
jiǎrú mílù le yīdìng ( jìdé ) bǎ sīniàn zhuāng jìn piāoliú píng
chẻ rú mí lu lơ i ting ( chi tứa ) pả xư nen choang chin p'eo liếu p'ính
Nếu như anh lạc đường thì hãy (nhớ lấy) mang những hồi ức bỏ vào cái chai thả trôi

(记得)快寄给我别让人担心
( jìdé ) kuài jì gěi wǒ bié ràng rén dānxīn
( chi tứa ) khoai chi cẩy ủa pía rang rấn tan xin
(Nhớ) mau gửi cho em đừng để em lo lắng


如果云层是天空的一封信
rúguǒ yúncéng shì tiānkōng de yī fēng xìn
rú của uýn trấng sư then khung tơ i phâng xin
Nếu như bầu trời gửi nỗi niềm vào những áng mây

能不能再听一听听你的声音
néng bùnéng zài tīng yī tīng tīng nǐ de shēngyīn
nấng pu nấng chai thing i thing thing nỉ tơ sâng in
Liệu có thể cho em lắng nghe giọng anh thêm lần nữa

就算是探秘
jiùsuàn shì tànmì 
chiêu xoan sư than mi 
Xem như đi khám phá bí mật

跟着潘彼得去无人岛旅行
gēn·zhe Pān bǐ dé qù wú rén dǎo lǚxíng
cân chơ p'an pỉ tứa truy ú rấn tảo lủy xính
Theo chân Peter Pan đến đảo không người phiêu lưu

我不会怪你的
wǒ bù huì guài nǐ de
ủa pu huây quai nỉ tơ
Em sẽ không trách anh đâu

天空一望无际是海洋的倒影
tiānkōng yīwǎngwújì shì hǎiyáng de dàoyǐng
then khung i oang ú chi sư hải dáng tơ tao ỉnh
Bầu trời bao la vô tận phản chiếu xuống mặt biển

蓝色一望无际我的你在哪里
lán sè yīwǎngwújì wǒ de nǐ zài nǎ·li
lán xưa i oang ú chi ủa tơ nỉ chai nả lỉ
Giữa đại dương mênh mông anh đang ở đâu

假如迷路了一定(记得)把思念装进漂流瓶
jiǎrú mílù le yīdìng ( jìdé ) bǎ sīniàn zhuāng jìn piāoliú píng
chẻ rú mí lu lơ i ting ( chi tứa ) pả xư nen choang chin p'eo liếu p'ính
Nếu như anh lạc đường thì hãy (nhớ lấy) mang những hồi ức bỏ vào cái chai thả trôi

(记得)快寄给我别让人担心
( jìdé ) kuài jì gěi wǒ bié ràng rén dānxīn
( chi tứa ) khoai chi cẩy ủa pía rang rấn tan xin
(Nhớ) mau gửi cho em đừng để em lo lắng
 

  • Học bài hát tiếng Trung: Cố chấp 偏执 Piānzhí– Diệp Huyền Thanh 叶炫清

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Cố chấp 偏执 Piānzhí qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Không liên quan đến anh 与我无关 Yǔ wǒ wúguān

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Không liên quan đến anh 与我无关 Yǔ wǒ wúguān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Muốn gặp em 想见你想见你想见你

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Muốn gặp em 想见你想见你想见你 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Đạo 道 Dào– 丫蛋蛋 Nha Đản Đản

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đạo 道 Dào qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Kinh lôi 惊雷 Jīngléi– Pikachu Đa Đa

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Kinh lôi 惊雷 Jīngléi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Yêu nương 夭娘 Yāo niáng – Tư Nam 司南

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu nương 夭娘 Yāo niáng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Vi vi 微微 Wéiwéi – Phó Như Kiều 傅如乔

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Vi vi 微微 Wéiwéi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa