Bài hát tiếng Trung: Đóa Hoa Tàn Phai 花败 Huā bài

20/03/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Đóa Hoa Tàn Phai 花败 Huā bài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Đóa Hoa Tàn Phai 花败 Huā bài- Vượng Tử Tiểu Kiều 旺仔小乔

Lời bài hát Đóa Hoa Tàn Phai tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

就让我离开
jiùràng wǒ líkāi
chiêu rang ủa lí khai
Xin hãy để em rút khỏi 

这一段没有感情的对白
zhè yī duàn méi·yǒu gǎnqíng de duìbái
chưa i toan mấy dẩu cản trính tơ tuây pái
Đoạn đối thoại vô tình này

如果要缅怀
rúguǒ yào miǎnhuái
rú của dao mẻn hoái
Nếu muốn hồi tưởng

请记得我们曾经的期待
qíng jìdé wǒ·men céngjīng de qīdài
trính chi tứa ủa mân trấng ching tơ tri tai
Xin hãy nhớ về những chờ mong ta đã từng

你给的伤害
nǐ gěi de shānghài
nỉ cẩy tơ sang hai
Những tổn thương anh trao em

需要用一些快乐去掩盖
xūyào yòng yīxiē kuàilè qù yǎn'gài
xuy dao dung i xia khoai lưa truy dẻn cai
Em cần chút hạnh phúc để lấp đầy

等花海落败落败
děng huā hǎi luò bàiluò bài
tẩng hoa hải lua pai lua pai
Đợi khi biển hoa tàn phai, tàn phai

不再看花败花开
bù zài kàn huā bài huā kāi
pu chai khan hoa pai hoa khai
Không xem hoa nở hoa tàn nữa

左手捂热你的心
zuǒshǒu wǔ rè nǐ de xīn
chủa sẩu ủ rưa nỉ tơ xin
Tay trái áp vào sưởi ấm tim anh

右手却冷冷冰冰
yòushǒu què lěng lěngbīngbīng
dâu sẩu truê lẩng lẩng ping ping
Còn tay phải thì lại lạnh buốt

我们都急着证明
wǒ·men dōu jí zhe zhèngmíng
ủa mân tâu chí chưa châng mính
Hai ta đều vội càng chứng minh

我们的爱情
wǒ·men de àiqíng
ủa mân tơ ai trính
Tình yêu của mình

装睡的不要叫醒
zhuāngshuì de bùyào jiào xǐng
choang suây tơ pu dao cheo xỉnh
Vờ ngủ, cố không đánh thức người ấy

就让他享受寂静
jiùràng tā xiǎngshòu jìjìng
chiêu rang tha xẻng sâu chi ching
Để người ấy tận hưởng không khí yên tĩnh

有些能理解的话
yǒuxiē néng lǐjiě ·dehuà
dẩu xia nấng lỉ chỉa tơ hoa
Có những thứ có thể ngầm hiểu

没必要表明
méi bìyào biǎomíng
mấy pi dao pẻo mính
Thì không nhất thiết phải nói ra

Wow就让大雨冲刷
Wow jiùràng dàyǔ chōngshuā
Wow chiêu rang ta ủy trung soa
Wow hãy để cơn mưa ồ ạt cuốn đi 

我们遗失的曾经
wǒ·men yíshī de céngjīng
ủa mân í sư tơ tấng ching
Mất mát trong quá khứ của chúng ta

就把我留在
jiù bǎ wǒ liú zài
chiêu pả ủa liếu chai
Hãy để lại em thôi

你温柔的语气对我say hi
nǐ wēnróu de yǔqì duì wǒ say hi
nỉ uân rấu tơ ủy tri tuây ủa say hi
Anh dùng giọng điệu nhẹ nhàng nói say hi

如果要离开
rúguǒ yào líkāi
rú của dao lí khai
Nếu đã muốn đi 

就让我们都抱怨个痛快
jiùràng wǒ·men dōu bào·yuàn gè tòngkuài
chiêu rang ủa mân tâu pao doen cưa thung khoai
Thì ta hãy bung xõa một lần cho sảng khoái

以后想起来
yǐhòu xiǎng qǐlái
ỉ hâu xẻng trỉ lái
Mai sau nghĩ lại

这件事大概也能算释怀
zhè jiàn shì dàgài yě néng suàn shì huái
chưa chen sư ta cai dể nấng xoan sư hoái
Chuyện này cũng xem như nhẹ nhõm

等花海盛开盛开
děng huā hǎi shèngkāi shèngkāi
tẩng hoa hải sâng khai sâng khai
Đợi khi biển hoa nở rộ, nở rộ

再去看花败花开
zài qù kàn huā bài huā kāi
chai truy khan hoa pai hoa khai
Hãy đi xem hoa nở hoa tàn

就让我离开
jiùràng wǒ líkāi
chiêu rang ủa lí khai
Xin hãy để em rút khỏi 

这一段没有感情的对白
zhè yī duàn méi·yǒu gǎnqíng de duìbái
chưa i toan mấy dẩu cản trính tơ tuây pái
Đoạn đối thoại vô tình này

如果要缅怀
rúguǒ yào miǎnhuái
rú của dao mẻn hoái
Nếu muốn hồi tưởng

请记得我们曾经的期待
qíng jìdé wǒ·men céngjīng de qīdài
trính chi tứa ủa mân trấng ching tơ tri tai
Xin hãy nhớ về những chờ mong ta đã từng

你给的伤害
nǐ gěi de shānghài
nỉ cẩy tơ sang hai
Những tổn thương anh trao em

需要用一些快乐去掩盖
xūyào yòng yīxiē kuàilè qù yǎn'gài
xuy dao dung i xia khoai lưa truy dẻn cai
Em cần chút hạnh phúc để lấp đầy

等花海落败落败
děng huā hǎi luò bàiluò bài
tẩng hoa hải lua pai lua pai
Đợi khi biển hoa tàn phai, tàn phai

不再看花败花开
bù zài kàn huā bài huā kāi
pu chai khan hoa pai hoa khai
Không xem hoa nở hoa tàn nữa

左手捂热你的心
zuǒshǒu wǔ rè nǐ de xīn
chủa sẩu ủ rưa nỉ tơ xin
Tay trái áp vào sưởi ấm tim anh

右手却冷冷冰冰
yòushǒu què lěng lěngbīngbīng
dâu sẩu truê lẩng lẩng ping ping
Còn tay phải thì lại lạnh buốt

我们都急着证明
wǒ·men dōu jí zhe zhèngmíng
ủa mân tâu chí chưa châng mính
Hai ta đều vội càng chứng minh

我们的爱情
wǒ·men de àiqíng
ủa mân tơ ai trính
Tình yêu của mình

装睡的不要叫醒
zhuāngshuì de bùyào jiào xǐng
choang suây tơ pu dao cheo xỉnh
Vờ ngủ, cố không đánh thức người ấy

就让他享受寂静
jiùràng tā xiǎngshòu jìjìng
chiêu rang tha xẻng sâu chi ching
Để người ấy tận hưởng không khí yên tĩnh

有些能理解的话
yǒuxiē néng lǐjiě ·dehuà
dẩu xia nấng lỉ chỉa tơ hoa
Có những thứ có thể ngầm hiểu

没必要表明
méi bìyào biǎomíng
mấy pi dao pẻo mính
Thì không nhất thiết phải nói ra

Wow就让大雨冲刷
Wow jiùràng dàyǔ chōngshuā
Wow chiêu rang ta ủy trung soa
Wow hãy để cơn mưa ồ ạt cuốn đi 

我们遗失的曾经
wǒ·men yíshī de céngjīng
ủa mân í sư tơ tấng ching
Mất mát trong quá khứ của chúng ta

就把我留在
jiù bǎ wǒ liú zài
chiêu pả ủa liếu chai
Hãy để lại em thôi

你温柔的语气对我say hi
nǐ wēnróu de yǔqì duì wǒ say hi
nỉ uân rấu tơ ủy tri tuây ủa say hi
Anh dùng giọng điệu nhẹ nhàng nói say hi

如果要离开
rúguǒ yào líkāi
rú của dao lí khai
Nếu đã muốn đi 

就让我们都抱怨个痛快
jiùràng wǒ·men dōu bào·yuàn gè tòngkuài
chiêu rang ủa mân tâu pao doen cưa thung khoai
Thì ta hãy bung xõa một lần cho sảng khoái

以后想起来
yǐhòu xiǎng qǐlái
ỉ hâu xẻng trỉ lái
Mai sau nghĩ lại

这件事大概也能算释怀
zhè jiàn shì dàgài yě néng suàn shì huái
chưa chen sư ta cai dể nấng xoan sư hoái
Chuyện này cũng xem như nhẹ nhõm

等花海盛开盛开
děng huā hǎi shèngkāi shèngkāi
tẩng hoa hải sâng khai sâng khai
Đợi khi biển hoa nở rộ, nở rộ

再去看花败花开
zài qù kàn huā bài huā kāi
chai truy khan hoa pai hoa khai
Hãy đi xem hoa nở hoa tàn

就让我离开
jiùràng wǒ líkāi
chiêu rang ủa lí khai
Xin hãy để em rút khỏi 

这一段没有感情的对白
zhè yī duàn méi·yǒu gǎnqíng de duìbái
chưa i toan mấy dẩu cản trính tơ tuây pái
Đoạn đối thoại vô tình này

如果要缅怀
rúguǒ yào miǎnhuái
rú của dao mẻn hoái
Nếu muốn hồi tưởng

请记得我们曾经的期待
qíng jìdé wǒ·men céngjīng de qīdài
trính chi tứa ủa mân trấng ching tơ tri tai
Xin hãy nhớ về những chờ mong ta đã từng

你给的伤害
nǐ gěi de shānghài
nỉ cẩy tơ sang hai
Những tổn thương anh trao em

需要用一些快乐去掩盖
xūyào yòng yīxiē kuàilè qù yǎn'gài
xuy dao dung i xia khoai lưa truy dẻn cai
Em cần chút hạnh phúc để lấp đầy

等花海落败落败
děng huā hǎi luò bàiluò bài
tẩng hoa hải lua pai lua pai
Đợi khi biển hoa tàn phai, tàn phai

不再看花败花开
bù zài kàn huā bài huā kāi
pu chai khan hoa pai hoa khai
Không xem hoa nở hoa tàn nữa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngại Muộn 嫌晚 Xián wǎn

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngại Muộn 嫌晚 Xián wǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Gió Lay Nhành Đào 风过谢桃花 Fēngguò xiè táohuā

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Gió Lay Nhành Đào 风过谢桃花 Fēngguò xiè táohuā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đỏ Và Trắng 红与白 Hóng yǔ bái

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đỏ Và Trắng 红与白 Hóng yǔ bái qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Trường An A 长安啊 Cháng'ān a

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Trường An A 长安啊 Cháng'ān a qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tâm Cơ 心·机 Xīn·jī

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Im Tâm Cơ 心·机 Xīn·jī duì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Im Lặng Chịu Đựng 沉默以对 Chénmò yǐ duì

    19/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Im Lặng Chịu Đựng 沉默以对 Chénmò yǐ duì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Câu Chúc Ngủ Ngon Từ Bạn Thân 好朋友的晚安

    19/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Câu Chúc Ngủ Ngon Từ Bạn Thân 好朋友的晚安 Hǎo péngyǒu de wǎn'ān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Khó Độ 难渡 Nán dù

    19/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Khó Độ 难渡 Nán dù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tá Nguyệt 借月 Jiè yuè

    19/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tá Nguyệt 借月 Jiè yuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Khi Nhớ Anh Trở Thành Thói Quen 当想你成为习惯

    19/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Khi Nhớ Anh Trở Thành Thói Quen 当想你成为习惯 Dāng xiǎng nǐ chéngwéi xíguàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa