Bài hát tiếng Trung: Im Lặng Chịu Đựng 沉默以对 Chénmò yǐ duì
Học tiếng Trung qua bài hát Im Lặng Chịu Đựng 沉默以对 Chénmò yǐ duì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa
Bài hát tiếng Trung: Im Lặng Chịu Đựng 沉默以对 Chénmò yǐ duì- Lữ Khẩu Khẩu 吕口口
Lời bài hát Im Lặng Chịu Đựng tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
我以为我可以强忍眼泪就不伤悲
wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ qiáng rěn yǎnlèi jiù bù shāng bēi
ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ tréng rẩn dẻn lây chiêu pu sang pây
Tôi tưởng rằng nuốt ngược nước mắt vào trong thì sẽ không đau lòng
我以为
wǒ yǐwéi
ủa ỉ uấy
Tôi tưởng rằng
能用感动替代他置留的称谓
néng yòng gǎndòng tìdài tā zhì liú de chēngwèi
nấng dung cản tung thi tai tha chư liếu tơ trâng uây
Có thể dùng cảm động thay cho cái danh xưng anh bỏ lại
可事与愿违
kě shìyǔyuànwéi
khửa sư ủy doen uấy
Nhưng nghĩ một đằng lại làm một nẻo
他把你提前消费你却在用力挽回
tā bǎ nǐ tíqián xiāofèi nǐ què zài yònglì wǎnhuí
tha pả nỉ thí trén xeo phây nỉ truê chai dung li oản huấy
Anh ta vắt kiệt giá trị của bạn rồi, còn bạn vẫn cố sức níu giữ
我只能沉默以对
wǒ zhǐ néng chénmò yǐ duì
ủa chử nấng trấn mua ỉ tuây
Tôi chỉ đành im lặng chịu đựng
我以为我可以保留几分退出结尾
wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ bǎoliú jǐfēn tuìchū jiéwěi
ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ pảo liếu chỉ phân thuây tru chía uẩy
Tôi cứ nghĩ tôi có thể giữ một phần của sự kết thúc
可最后
kě zuìhòu
khửa chuây hâu
Nhưng cuối cùng
就连说再见的资格我也不配
jiù lián shuō zàijiàn de zīgé wǒ yě bùpèi
chiêu lén sua chai chen tơ chư cứa ủa dể pu p'ây
Ngay cả tư cách nói lời tạm biệt, tôi cũng không xứng
用我的卑微衬托着他的完美
yòng wǒ de bēiwēi chèntuō zhe tā de wánměi
dung ủa tơ pây uây trân thua chưa tha tơ oán mẩy
Dùng sự hèn mọn của tôi, tôn lên nét hoàn mỹ của anh ta
是我自以为输得狼狈
shì wǒ zì yǐwéi shū dé lángbèi
sư ủa chư ỉ uấy su tứa láng pây
Là tự tôi cho rằng mình đúng thua thảm hại
成为泛泛之辈
chéngwéi fànfàn zhī bèi
trấng uấy phan phan chư pây
Trở thành hạng người hời hợt
在无人的凌晨两点半
zài wú rén de língchén liǎng diǎn bàn
chai ú rấn tơ lính trấn lẻng tẻn pan
2 rưỡi sáng không bóng người
我站在你家楼下的街边
wǒ zhàn zài nǐ jiā lóu xià de jiē biān
ủa chan chai nỉ che lấu xe tơ chia pen
Tôi đứng bên đường dưới lầu nhà anh
刚拨下号码的哪瞬
gāng bō xià hàomǎ de nǎ shùn jiàn
cang pua xe hao mả tơ nả suân chen
Vừa mới bấm số gọi điện trong nháy mắt
窗台上看见你们拥抱的画面
chuāngtái shàng kàn·jiàn nǐ·men yōngbào de huàmiàn
troang thái sang khan chen nỉ mân dung pao tơ hoa men
Bên cửa sổ, tôi thấy anh và cô ta ôm nhau
那灯光好刺眼像风沙进了眼
nà dēngguāng hǎo cìyǎn xiàng fēngshā jìn le yǎn
na tâng quang hảo trư dẻn xeng phâng sa chin lơ dẻn
Ánh đèn khiến khóe mắt cay sè, giống như bụi bay vào mắt
想当作视而不见却又浮想联翩
xiǎng dāng zuò shìérbùjiàn què yòu fúxiǎng liánpiān
xẻng tang chua sư ớ pu chen truê dâu phú xẻng lén p'en
Muốn xem như, xem như không thấy, rồi lại bần thần
是他让你急哭红了眼
shì tā ràng nǐ jí kū hóng le yǎn
sư tha rang nỉ chí khu húng lơ dẻn
Là anh ta khiến bạn khóc đến mắt đỏ hoe
说他对你说谎还善变
shuō tā duì nǐ shuōhuǎng hái shàn biàn
sua tha tuây nỉ sua hoảng hái san pen
Nói anh ta dối gạt bạn còn hay thay đổi thất thường
说你不想在为他去改变
shuō nǐ bùxiǎng zài wèi tā qù gǎibiàn
sua nỉ pu xẻng chai uây tha truy cải pen
Nói bạn không muốn thay đổi vì anh ta thêm nữa
不拖欠就现在说再见
bù tuōqiàn jiù xiànzài shuō zàijiàn
pu thua tren chiêu xen chai sua chai chen
Không chần chờ gì nữa, lập tức nói lời tạm biệt ngay
我想你明白他对你亏欠
wǒ xiǎng nǐ míng·bai tā duì nǐ kuīqiàn
ủa xẻng nỉ mính pái tha tuây nỉ khuây tren
Tôi nghĩ bạn hiểu anh ta thua thiệt bạn đủ điều
我想你能懂我的执念
wǒ xiǎng nǐ néng dǒng wǒ de zhí niàn
ủa xẻng nỉ nấng tủng ủa tơ chứ nen
Tôi nghĩ bạn cũng hiểu chấp niệm của tôi
可转眼你们抱在同个屋檐
kě zhuǎnyǎn nǐ·men bào zài tóng gè wūyán
khửa choản dẻn nỉ mân pao chai thúng cưa u dén
Thế nhưng khoảnh khắc anh ta ôm cô ta dưới một mái hiên
我以为我可以强忍眼泪就不伤悲
wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ qiáng rěn yǎnlèi jiù bù shāng bēi
ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ tréng rẩn dẻn lây chiêu pu sang pây
Tôi tưởng rằng nuốt ngược nước mắt vào trong thì sẽ không đau lòng
我以为
wǒ yǐwéi
ủa ỉ uấy
Tôi tưởng rằng
能用感动替代他置留的称谓
néng yòng gǎndòng tìdài tā zhì liú de chēngwèi
nấng dung cản tung thi tai tha chư liếu tơ trâng uây
Có thể dùng cảm động thay cho cái danh xưng anh bỏ lại
可事与愿违
kě shìyǔyuànwéi
khửa sư ủy doen uấy
Nhưng nghĩ một đằng lại làm một nẻo
他把你提前消费你却在用力挽回
tā bǎ nǐ tíqián xiāofèi nǐ què zài yònglì wǎnhuí
tha pả nỉ thí trén xeo phây nỉ truê chai dung li oản huấy
Anh ta vắt kiệt giá trị của bạn rồi, còn bạn vẫn cố sức níu giữ
我只能沉默以对
wǒ zhǐ néng chénmò yǐ duì
ủa chử nấng trấn mua ỉ tuây
Tôi chỉ đành im lặng chịu đựng
我以为我可以保留几分退出结尾
wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ bǎoliú jǐfēn tuìchū jiéwěi
ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ pảo liếu chỉ phân thuây tru chía uẩy
Tôi cứ nghĩ tôi có thể giữ một phần của sự kết thúc
可最后
kě zuìhòu
khửa chuây hâu
Nhưng cuối cùng
就连说再见的资格我也不配
jiù lián shuō zàijiàn de zīgé wǒ yě bùpèi
chiêu lén sua chai chen tơ chư cứa ủa dể pu p'ây
Ngay cả tư cách nói lời tạm biệt, tôi cũng không xứng
用我的卑微衬托着他的完美
yòng wǒ de bēiwēi chèntuō zhe tā de wánměi
dung ủa tơ pây uây trân thua chưa tha tơ oán mẩy
Dùng sự hèn mọn của tôi, tôn lên nét hoàn mỹ của anh ta
是我自以为输得狼狈
shì wǒ zì yǐwéi shū dé lángbèi
sư ủa chư ỉ uấy su tứa láng pây
Là tự tôi cho rằng mình đúng thua thảm hại
成为泛泛之辈
chéngwéi fànfàn zhī bèi
trấng uấy phan phan chư pây
Trở thành hạng người hời hợt
是他让你急哭红了眼
shì tā ràng nǐ jí kū hóng le yǎn
sư tha rang nỉ chí khu húng lơ dẻn
Là anh ta khiến bạn khóc đến mắt đỏ hoe
说他对你说谎还善变
shuō tā duì nǐ shuōhuǎng hái shàn biàn
sua tha tuây nỉ sua hoảng hái san pen
Nói anh ta dối gạt bạn còn hay thay đổi thất thường
说你不想在为他去改变
shuō nǐ bùxiǎng zài wèi tā qù gǎibiàn
sua nỉ pu xẻng chai uây tha truy cải pen
Nói bạn không muốn thay đổi vì anh ta thêm nữa
不拖欠就现在说再见
bù tuōqiàn jiù xiànzài shuō zàijiàn
pu thua tren chiêu xen chai sua chai chen
Không chần chờ gì nữa, lập tức nói lời tạm biệt ngay
我想你明白他对你亏欠
wǒ xiǎng nǐ míng·bai tā duì nǐ kuīqiàn
ủa xẻng nỉ mính pái tha tuây nỉ khuây tren
Tôi nghĩ bạn hiểu anh ta thua thiệt bạn đủ điều
我想你能懂我的执念
wǒ xiǎng nǐ néng dǒng wǒ de zhí niàn
ủa xẻng nỉ nấng tủng ủa tơ chứ nen
Tôi nghĩ bạn cũng hiểu chấp niệm của tôi
可转眼你们抱在同个屋檐
kě zhuǎnyǎn nǐ·men bào zài tóng gè wūyán
khửa choản dẻn nỉ mân pao chai thúng cưa u dén
Thế nhưng khoảnh khắc anh ta ôm cô ta dưới một mái hiên
我以为我可以强忍眼泪就不伤悲
wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ qiáng rěn yǎnlèi jiù bù shāng bēi
ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ tréng rẩn dẻn lây chiêu pu sang pây
Tôi tưởng rằng nuốt ngược nước mắt vào trong thì sẽ không đau lòng
我以为
wǒ yǐwéi
ủa ỉ uấy
Tôi tưởng rằng
能用感动替代他置留的称谓
néng yòng gǎndòng tìdài tā zhì liú de chēngwèi
nấng dung cản tung thi tai tha chư liếu tơ trâng uây
Có thể dùng cảm động thay cho cái danh xưng anh bỏ lại
可事与愿违
kě shìyǔyuànwéi
khửa sư ủy doen uấy
Nhưng nghĩ một đằng lại làm một nẻo
他把你提前消费你却在用力挽回
tā bǎ nǐ tíqián xiāofèi nǐ què zài yònglì wǎnhuí
tha pả nỉ thí trén xeo phây nỉ truê chai dung li oản huấy
Anh ta vắt kiệt giá trị của bạn rồi, còn bạn vẫn cố sức níu giữ
我只能沉默以对
wǒ zhǐ néng chénmò yǐ duì
ủa chử nấng trấn mua ỉ tuây
Tôi chỉ đành im lặng chịu đựng
我以为我可以保留几分退出结尾
wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ bǎoliú jǐfēn tuìchū jiéwěi
ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ pảo liếu chỉ phân thuây tru chía uẩy
Tôi cứ nghĩ tôi có thể giữ một phần của sự kết thúc
可最后
kě zuìhòu
khửa chuây hâu
Nhưng cuối cùng
就连说再见的资格我也不配
jiù lián shuō zàijiàn de zīgé wǒ yě bùpèi
chiêu lén sua chai chen tơ chư cứa ủa dể pu p'ây
Ngay cả tư cách nói lời tạm biệt, tôi cũng không xứng
用我的卑微衬托着他的完美
yòng wǒ de bēiwēi chèntuō zhe tā de wánměi
dung ủa tơ pây uây trân thua chưa tha tơ oán mẩy
Dùng sự hèn mọn của tôi, tôn lên nét hoàn mỹ của anh ta
是我自以为输得狼狈
shì wǒ zì yǐwéi shū dé lángbèi
sư ủa chư ỉ uấy su tứa láng pây
Là tự tôi cho rằng mình đúng thua thảm hại
成为泛泛之辈
chéngwéi fànfàn zhī bèi
trấng uấy phan phan chư pây
Trở thành hạng người hời hợt