Bài hát tiếng Trung: Giữ chặt cậu 圈住你 Quān zhù nǐ

25/07/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Giữ chặt cậu 圈住你 Quān zhù nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Giữ chặt cậu 圈住你 Quān zhù nǐ – Nhất Khẩu Điềm 一口甜

Lời bài hát Bản tình ca tương lai tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

把控好时机要引你注意
bǎ kòng hǎo shíjī yào yǐn nǐ zhùyì
pả khung hảo sứ chi dao ỉn nỉ chu i
Năm bắt thời cơ tốt, thu hút sự chú ý của cậu

真的有些伤脑筋
zhēn de yǒuxiē shāngnǎojīn
chân tơ dẩu xia sang nảo chin
Thật sự có chút hao tâm tổn trí

疑虑太多余为难了空气
yílǜ tài duōyú wéinán le kōngqì
í luy thai tua úy uấy nán lơ khung tri
Có quá nhiều lo nghĩ dư thừa, làm bầu không khí trở nên khó xử

只能够选择迟疑
zhǐ nénggòu xuǎnzé chíyí
chử nấng câu xoẻn chứa trứ í
Chỉ còn cách lựa chọn chần chừ

如往常的犹豫
rú wǎngcháng de yóuyù
rú oảng tráng tơ dấu uy
Nếu như vẫn còn do dự như mọi khi

不然就去多看风景
bùrán jiù qù duō kàn fēngjǐng
pu rán chiêu truy tua khan phâng chỉnh
Vậy thì hãy đi ngắm phong cảnh nhiều hơn

一整晚的失意
yī zhěng wǎn de shīyì
i chẩng oản tơ sư i
Tớ trằn trọc mất ngủ cả đêm

所有感受都为你
suǒyǒu gǎnshòu dōu wèi nǐ
xủa dẩu cản sâu tâu uây nỉ
Tất cả những cảm giác lúc này đều vì cậu mà có

爱本就没有定律
ài běn jiù méi·yǒu dìnglǜ
ai pẩn chiêu mấy dẩu ting luy
Yêu vốn chẳng có định luật gì cả

反正我选择认命
fǎnzhèng wǒ xuǎnzé rènmìng
phản châng ủa xoẻn chứa rân ming
Dù sao tớ cũng lựa chọn chấp nhận số phận

呼吸随你的温柔变越来越轻
hūxī suí nǐ de wēnróu biàn yuè lái yuè qīng
hu xi xuấy nỉ tơ uân rấu pen duê lái duê tring
Hô hấp theo sự dịu dàng của cậu mà thay đổi càng ngày càng nhẹ hơn

让我搭把手放下你的忧愁
ràng wǒ dā bǎ·shou fàngxià nǐ de yōuchóu
rang ủa ta pá sẩu phang xe nỉ tơ dâu trấu
Để tớ giúp cậu một tay, xua tan đi ưu sầu

早就习惯为你自由的冲动
zǎo jiù xíguān wèi nǐ zìyóu de chōngdòng
chảo chiêu xí quan uây nỉ chư dấu tơ trung tung
Bị kích động vì cậu tự nhiên đã thành thói quen từ lâu

如果你点头我就不退后
rúguǒ nǐ diǎntóu wǒ jiù bù tuì hòu
rú của nỉ tẻn thấu ủa chiêu pu thuây hâu
Chỉ cần cậu gật đầu, tớ sẽ chẳng lùi về sau

多漫长的黑夜白天
duō màncháng de hēiyè bái·tian
tua man cháng tơ hây dê pái then
Dẫu cho ngày đêm dài đằng đẵng

我都可以等候
wǒ dōu kěyǐ děnghòu
ủa tâu khửa ỉ tẩng hâu
Tớ đều có thể chờ đợi

碰巧在这个时空在这座星球
pèngqiǎo zài zhè·ge shí kōng zài zhè zuò xīngqiú
p'âng trẻo chai chưa cưa sứ khung chai chưa chua xing triếu
Ngẫu nhiên giữa thời điểm này trên hành tinh này

终于和你邂逅
zhōngyú hé nǐ xièhòu
chung úy hứa nỉ xia hâu
Tớ và cậu tình cờ gặp được nhau

有一种过度反应
yǒu yī zhǒng guòdù fǎnyìng
dẩu i chủng cua tu phản ing
Có một loại phản ứng quá mức

是收到你的指令
shì shōu dào nǐ de zhǐlìng
sư sâu tao nỉ tơ chử ling
Đó là nhận được chỉ thị của cậu

远距离捉摸不定
yuǎn jùlí zhuōmō bùdìng
doẻn chuy lí chua mua pu ting
Không thể đoán được từ xa

但时间也能摆平
dàn shíjiān yě néng bǎipíng
tan sứ chen dể nấng pải p'ính
Nhưng thời gian có thể giải quyết tất cả

有太多不可思议
yǒu tài duō bùkěsīyì
dẩu thai tua pu khửa xư i
Có quá nhiều điều không dám nghĩ tới

一直都乐此不疲
yīzhí dōu lècǐbùpí
i chứ tâu lưa trử pu p'í
Nhưng vẫn chạy theo chẳng biết mệt mỏi

把心态好好放轻
bǎ xīn tài hǎo hǎo fàng qīng
pả xin thai hảo hảo phang tring
Đem tâm tư nhẹ nhàng theo đuổi cậu

如果有超能力
rúguǒ yǒu chāo nénglì
rú của dẩu trao nấng li
Giá như tớ có siêu năng lực

圈住你
juān zhù nǐ
choen chu nỉ
Giữ chặt cậu

把控好时机要引你注意
bǎ kòng hǎo shíjī yào yǐn nǐ zhùyì
pả khung hảo sứ chi dao ỉn nỉ chu i
Năm bắt thời cơ tốt, thu hút sự chú ý của cậu

真的有些伤脑筋
zhēn de yǒuxiē shāngnǎojīn
chân tơ dẩu xia sang nảo chin
Thật sự có chút hao tâm tổn trí

疑虑太多余为难了空气
yílǜ tài duōyú wéinán le kōngqì
í luy thai tua úy uấy nán lơ khung tri
Có quá nhiều lo nghĩ dư thừa, làm bầu không khí trở nên khó xử

只能够选择迟疑
zhǐ nénggòu xuǎnzé chíyí
chử nấng câu xoẻn chứa trứ í
Chỉ còn cách lựa chọn chần chừ

如往常的犹豫
rú wǎngcháng de yóuyù
rú oảng tráng tơ dấu uy
Nếu như vẫn còn do dự như mọi khi

不然就去多看风景
bùrán jiù qù duō kàn fēngjǐng
pu rán chiêu truy tua khan phâng chỉnh
Vậy thì hãy đi ngắm phong cảnh nhiều hơn

一整晚的失意
yī zhěng wǎn de shīyì
i chẩng oản tơ sư i
Tớ trằn trọc mất ngủ cả đêm

所有感受都为你
suǒyǒu gǎnshòu dōu wèi nǐ
xủa dẩu cản sâu tâu uây nỉ
Tất cả những cảm giác lúc này đều vì cậu mà có

爱本就没有定律
ài běn jiù méi·yǒu dìnglǜ
ai pẩn chiêu mấy dẩu ting luy
Yêu vốn chẳng có định luật gì cả

反正我选择认命
fǎnzhèng wǒ xuǎnzé rènmìng
phản châng ủa xoẻn chứa rân ming
Dù sao tớ cũng lựa chọn chấp nhận số phận

呼吸随你的温柔变越来越轻
hūxī suí nǐ de wēnróu biàn yuè lái yuè qīng
hu xi xuấy nỉ tơ uân rấu pen duê lái duê tring
Hô hấp theo sự dịu dàng của cậu mà thay đổi càng ngày càng nhẹ hơn

让我搭把手放下你的忧愁
ràng wǒ dā bǎ·shou fàngxià nǐ de yōuchóu
rang ủa ta pá sẩu phang xe nỉ tơ dâu trấu
Để tớ giúp cậu một tay, xua tan đi ưu sầu

早就习惯为你自由的冲动
zǎo jiù xíguān wèi nǐ zìyóu de chōngdòng
chảo chiêu xí quan uây nỉ chư dấu tơ trung tung
Bị kích động vì cậu tự nhiên đã thành thói quen từ lâu

如果你点头我就不退后
rúguǒ nǐ diǎntóu wǒ jiù bù tuì hòu
rú của nỉ tẻn thấu ủa chiêu pu thuây hâu
Chỉ cần cậu gật đầu, tớ sẽ chẳng lùi về sau

多漫长的黑夜白天
duō màncháng de hēiyè bái·tian
tua man cháng tơ hây dê pái then
Dẫu cho ngày đêm dài đằng đẵng

我都可以等候
wǒ dōu kěyǐ děnghòu
ủa tâu khửa ỉ tẩng hâu
Tớ đều có thể chờ đợi

碰巧在这个时空在这座星球
pèngqiǎo zài zhè·ge shí kōng zài zhè zuò xīngqiú
p'âng trẻo chai chưa cưa sứ khung chai chưa chua xing triếu
Ngẫu nhiên giữa thời điểm này trên hành tinh này

终于和你邂逅
zhōngyú hé nǐ xièhòu
chung úy hứa nỉ xia hâu
Tớ và cậu tình cờ gặp được nhau

有一种过度反应
yǒu yī zhǒng guòdù fǎnyìng
dẩu i chủng cua tu phản ing
Có một loại phản ứng quá mức

是收到你的指令
shì shōu dào nǐ de zhǐlìng
sư sâu tao nỉ tơ chử ling
Đó là nhận được chỉ thị của cậu

远距离捉摸不定
yuǎn jùlí zhuōmō bùdìng
doẻn chuy lí chua mua pu ting
Không thể đoán được từ xa

但时间也能摆平
dàn shíjiān yě néng bǎipíng
tan sứ chen dể nấng pải p'ính
Nhưng thời gian có thể giải quyết tất cả

有太多不可思议
yǒu tài duō bùkěsīyì
dẩu thai tua pu khửa xư i
Có quá nhiều điều không dám nghĩ tới

一直都乐此不疲
yīzhí dōu lècǐbùpí
i chứ tâu lưa trử pu p'í
Nhưng vẫn chạy theo chẳng biết mệt mỏi

把心态好好放轻
bǎ xīn tài hǎo hǎo fàng qīng
pả xin thai hảo hảo phang tring
Đem tâm tư nhẹ nhàng theo đuổi cậu

如果有超能力
rúguǒ yǒu chāo nénglì
rú của dẩu trao nấng li
Giá như tớ có siêu năng lực

圈住你
juān zhù nǐ
choen chu nỉ
Giữ chặt cậu

有一种过度反应
yǒu yī zhǒng guòdù fǎnyìng
dẩu i chủng cua tu phản ing
Có một loại phản ứng quá mức

是收到你的指令
shì shōu dào nǐ de zhǐlìng
sư sâu tao nỉ tơ chử ling
Đó là nhận được chỉ thị của cậu

远距离捉摸不定
yuǎn jùlí zhuōmō bùdìng
doẻn chuy lí chua mua pu ting
Không thể đoán được từ xa

但时间也能摆平
dàn shíjiān yě néng bǎipíng
tan sứ chen dể nấng pải p'ính
Nhưng thời gian có thể giải quyết tất cả

有太多不可思议
yǒu tài duō bùkěsīyì
dẩu thai tua pu khửa xư i
Có quá nhiều điều không dám nghĩ tới

一直都乐此不疲
yīzhí dōu lècǐbùpí
i chứ tâu lưa trử pu p'í
Nhưng vẫn chạy theo chẳng biết mệt mỏi

把心态好好放轻
bǎ xīn tài hǎo hǎo fàng qīng
pả xin thai hảo hảo phang tring
Đem tâm tư nhẹ nhàng theo đuổi cậu

如果有超能力
rúguǒ yǒu chāo nénglì
rú của dẩu trao nấng li
Giá như tớ có siêu năng lực

圈住你
juān zhù nǐ
choen chu nỉ
Giữ chặt cậu

有一种过度反应
yǒu yī zhǒng guòdù fǎnyìng
dẩu i chủng cua tu phản ing
Có một loại phản ứng quá mức

是收到你的指令
shì shōu dào nǐ de zhǐlìng
sư sâu tao nỉ tơ chử ling
Đó là nhận được chỉ thị của cậu

远距离捉摸不定
yuǎn jùlí zhuōmō bùdìng
doẻn chuy lí chua mua pu ting
Không thể đoán được từ xa

但时间也能摆平
dàn shíjiān yě néng bǎipíng
tan sứ chen dể nấng pải p'ính
Nhưng thời gian có thể giải quyết tất cả

有太多不可思议
yǒu tài duō bùkěsīyì
dẩu thai tua pu khửa xư i
Có quá nhiều điều không dám nghĩ tới

一直都乐此不疲
yīzhí dōu lècǐbùpí
i chứ tâu lưa trử pu p'í
Nhưng vẫn chạy theo chẳng biết mệt mỏi

把心态好好放轻
bǎ xīn tài hǎo hǎo fàng qīng
pả xin thai hảo hảo phang tring
Đem tâm tư nhẹ nhàng theo đuổi cậu

如果有超能力
rúguǒ yǒu chāo nénglì
rú của dẩu trao nấng li
Giá như tớ có siêu năng lực

圈住你
juān zhù nǐ
choen chu nỉ
Giữ chặt cậu

  • Học bài hát tiếng Trung: Cách ngạn 隔岸 Gé àn

    25/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Cách ngạn 隔岸 Gé àn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngọt ngọt mặn mặn 甜甜咸咸

    25/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngọt ngọt mặn mặn 甜甜咸咸 Tián tián xián xián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Bản tình ca tương lai 未来式情歌 Wèilái shì qínggē

    18/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Bản tình ca tương lai 未来式情歌 Wèilái shì qínggē qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mojito – Jay Chou 周杰伦

    18/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Mojito – Jay Chou 周杰伦 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Lâu đài ma pháp 魔法城堡 Mófǎ chéngbǎo

    18/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Lâu đài ma pháp 魔法城堡 Mófǎ chéngbǎo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Không biết phải làm sao 不知所措 Bùzhī suǒ cuò

    18/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Không biết phải làm sao 不知所措 Bùzhī suǒ cuò qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Em đi 你走 Nǐ zǒu

    18/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Em đi 你走 Nǐ zǒu qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Trích tiên 谪仙 Zhé xiān

    17/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Trích tiên 谪仙 Zhé xiān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Phi điểu và ve sầu 飞鸟和蝉 Fēiniǎo hé chán

    17/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Phi điểu và ve sầu 飞鸟和蝉 Fēiniǎo hé chán qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa