Bài hát tiếng Trung: Không Suy Diễn Nữa 不会演绎 Bù huì yǎnyì

20/03/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Không Suy Diễn Nữa 不会演绎 Bù huì yǎnyì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Không Suy Diễn Nữa 不会演绎 Bù huì yǎnyì- Từ Tâm Du 徐心愉

Lời bài hát Không Suy Diễn Nữa tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

已无言两人话题变少
yǐ wú yán liǎng rén huàtí biàn shǎo
ỉ ú dén lẻng rấn hoa thí pen sảo
Hai ta chẳng còn tiếng nói chung, chủ đề cũng ít đi

我知道你明了
wǒ zhīdào nǐ míngliǎo
ủa chư tao nỉ mính lẻo
Em biết anh hiểu

一个人旁白我已知晓
yī gèrén pángbái wǒ yǐ zhīxiǎo
i cưa rấn p'áng pái ủa ỉ chư xẻo
Tự giãi bày một mình, em hiểu

是我庸人自扰
shì wǒ yōngrénzìrǎo
sư ủa dung rấn chư rảo
Là em lo được lo mất

可我觉得我没错却让你受了折磨
kě wǒ juédé wǒ méi cuò què ràng nǐ shòu le zhémó
khửa ủa chuế tứa ủa mấy trua truê rang nỉ sâu lơ chứa múa
Nhưng em không cảm thấy mình sai, nhưng lại khiến anh bị đọa đày

我还在炙热你却好冷漠
wǒ hái zài zhìrè nǐ què hǎo lěngmò
ủa hái chai chư rưa nỉ truê hảo lẩng mua
Em nhiệt tình còn ở, anh lạnh nhạt thờ ơ

场面话的客套不用对我
chǎngmiàn huà de kètào bùyòng duì wǒ
trảng men hoa tơ khưa thao pu dung tuây ủa
Không cần nói với em những lời sáo rỗng 

直接了当地说
zhíjiē liǎodāng de shuō
chứ chia lẻo tang tơ sua
Cứ thẳng thắn nói ra

结局不必挑某时某刻
jiéjú bùbiÌ tiāo mǒu shí mǒu kè
chía chúy pu pi theo mẩu sứ mẩu khưa
Kết thúc cần chi chọn thời điểm

辛苦你演绎爱我
xīnkǔ nǐ yǎnyì ài wǒ
xin khủ nỉ dẻn i ai ủa
Cũng mệt cho anh phải diễn yêu em

若我偏执的请求你会不会再回头
ruò wǒ piān zhí de qǐngqiú nǐ huì bù huì zài huítóu
rua ủa p'en chứ tơ trỉnh triếu nỉ huây pu huây chai huấy thấu
Nếu em cố chấp nài nỉ, anh có quay đầu lại không

回头看我演不好洒脱
huítóu kàn wǒ yǎn bù hǎo sǎ·tuo
huấy thấu khan ủa dẻn pu hảo xả thua
Quay lại xem em diễn có tự nhiên không

明明就时间没错你没错我没错
míngmíng jiù shíjiān méi cuò nǐ méi cuò wǒ méi cuò
mính mính chiêu sứ chen mấy trua nỉ mấy tra ủa mấy trua
Rõ ràng thời điểm không sai, anh không sai, em không sai

怎么却弄丢了你也找不回我
zěn·me què nòng diū le nǐ yě zhǎo bù huí wǒ
chẩn mơ truê nung tiêu lơ nỉ dể chảo pu huấy ủa
Cớ sao đánh mất anh cũng chẳng tìm về em

如果不堪重负的是我
rúguǒ bùkān zhòngfù de shì wǒ
rú của pu khan chung phu tơ sư ủa
Nếu như người chịu gánh nặng tột cùng này là em

我会不会也像你这样做
wǒ huì bù huì yě xiàng nǐ zhèyàng zuò
ủa huây pu huây dể xeng nỉ chưa dang chua
Thì em có thể làm như anh hay không

明明就爱的没错你没错我没错
míngmíng jiù ài de méi cuò nǐ méi cuò wǒ méi cuò
mính mính chiêu ai tơ mấy trua nỉ mấy trua ủa mấy trua
Rõ ràng tình yêu không sai, anh không sai, em không sai

怎么就到了结果你却说不值得
zěn·me jiù dào liǎojié guǒ nǐ quèshuō bùzhí dé
chẩn mơ chiêu tao lẻo chía của nỉ truê sua pu chứ tứa
Cớ sao lại đến bước đường này, anh nói không đáng vậy

伤痕累累的一个
shānghén léiléi de yī gè
sang hấn lấy lấy tơ i cưa
Vết thương chồng chất

明明是留下的我
míngmíng shì liú xià de wǒ
mính mính sư liếu xe tơ ủa
Rõ ràng là người ở lại là em

场面话的客套不用对我
chǎngmiàn huà de kètào bùyòng duì wǒ
trảng men hoa tơ khưa thao pu dung tuây ủa
Không cần nói với em những lời sáo rỗng 

直接了当地说
zhíjiē liǎodāng de shuō
chứ chia lẻo tang tơ sua
Cứ thẳng thắn nói ra

结局不必挑某时某刻
jiéjú bùbiÌ tiāo mǒu shí mǒu kè
chía chúy pu pi theo mẩu sứ mẩu khưa
Kết thúc cần chi chọn thời điểm

辛苦你演绎爱我
xīnkǔ nǐ yǎnyì ài wǒ
xin khủ nỉ dẻn i ai ủa
Cũng mệt cho anh phải diễn yêu em

若我偏执的请求你会不会再回头
ruò wǒ piān zhí de qǐngqiú nǐ huì bù huì zài huítóu
rua ủa p'en chứ tơ trỉnh triếu nỉ huây pu huây chai huấy thấu
Nếu em cố chấp nài nỉ, anh có quay đầu lại không

回头看我演不好洒脱
huítóu kàn wǒ yǎn bù hǎo sǎ·tuo
huấy thấu khan ủa dẻn pu hảo xả thua
Quay lại xem em diễn có tự nhiên không

明明就时间没错你没错我没错
míngmíng jiù shíjiān méi cuò nǐ méi cuò wǒ méi cuò
mính mính chiêu sứ chen mấy trua nỉ mấy tra ủa mấy trua
Rõ ràng thời điểm không sai, anh không sai, em không sai

怎么却弄丢了你也找不回我
zěn·me què nòng diū le nǐ yě zhǎo bù huí wǒ
chẩn mơ truê nung tiêu lơ nỉ dể chảo pu huấy ủa
Cớ sao đánh mất anh cũng chẳng tìm về em

如果不堪重负的是我
rúguǒ bùkān zhòngfù de shì wǒ
rú của pu khan chung phu tơ sư ủa
Nếu như người chịu gánh nặng tột cùng này là em

我会不会也像你这样做
wǒ huì bù huì yě xiàng nǐ zhèyàng zuò
ủa huây pu huây dể xeng nỉ chưa dang chua
Thì em có thể làm như anh hay không

明明就爱的没错你没错我没错
míngmíng jiù ài de méi cuò nǐ méi cuò wǒ méi cuò
mính mính chiêu ai tơ mấy trua nỉ mấy trua ủa mấy trua
Rõ ràng tình yêu không sai, anh không sai, em không sai

怎么就到了结果你却说不值得
zěn·me jiù dào liǎojié guǒ nǐ quèshuō bùzhí dé
chẩn mơ chiêu tao lẻo chía của nỉ truê sua pu chứ tứa
Cớ sao lại đến bước đường này, anh nói không đáng vậy

伤痕累累的一个
shānghén léiléi de yī gè
sang hấn lấy lấy tơ i cưa
Vết thương chồng chất

明明是留下的我
míngmíng shì liú xià de wǒ
mính mính sư liếu xe tơ ủa
Rõ ràng là người ở lại là em

明明就时间没错你没错我没错
míngmíng jiù shíjiān méi cuò nǐ méi cuò wǒ méi cuò
mính mính chiêu sứ chen mấy trua nỉ mấy tra ủa mấy trua
Rõ ràng thời điểm không sai, anh không sai, em không sai

怎么却弄丢了你也找不回我
zěn·me què nòng diū le nǐ yě zhǎo bù huí wǒ
chẩn mơ truê nung tiêu lơ nỉ dể chảo pu huấy ủa
Cớ sao đánh mất anh cũng chẳng tìm về em

如果不堪重负的是我
rúguǒ bùkān zhòngfù de shì wǒ
rú của pu khan chung phu tơ sư ủa
Nếu như người chịu gánh nặng tột cùng này là em

我会不会也像你这样做
wǒ huì bù huì yě xiàng nǐ zhèyàng zuò
ủa huây pu huây dể xeng nỉ chưa dang chua
Thì em có thể làm như anh hay không

明明就爱的没错你没错我没错
míngmíng jiù ài de méi cuò nǐ méi cuò wǒ méi cuò
mính mính chiêu ai tơ mấy trua nỉ mấy trua ủa mấy trua
Rõ ràng tình yêu không sai, anh không sai, em không sai

怎么就到了结果你却说不值得
zěn·me jiù dào liǎojié guǒ nǐ quèshuō bùzhí dé
chẩn mơ chiêu tao lẻo chía của nỉ truê sua pu chứ tứa
Cớ sao lại đến bước đường này, anh nói không đáng vậy

伤痕累累的一个
shānghén léiléi de yī gè
sang hấn lấy lấy tơ i cưa
Vết thương chồng chất

明明是留下的我
míngmíng shì liú xià de wǒ
mính mính sư liếu xe tơ ủa
Rõ ràng là người ở lại là em

  • Bài hát tiếng Trung: Tróc Chi Kén (Bác Ly Chi Kiển) 剥离之茧 Bōlí zhī jiǎn

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tróc Chi Kén (Bác Ly Chi Kiển) 剥离之茧 Bōlí zhī jiǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hồng Mã 红马 Hóng mǎ

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Hồng Mã 红马 Hóng mǎ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Thiên Thiên 芊芊 Qiānqiān

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thiên Thiên 芊芊 Qiānqiān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tiểu Sinh Từ 小生辞 Xiǎoshēng cí

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tiểu Sinh Từ 小生辞 Xiǎoshēng cí qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Lưu Ly 流离 Liúlí

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Lưu Ly 流离 Liúlí qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đóa Hoa Tàn Phai 花败 Huā bài

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đóa Hoa Tàn Phai 花败 Huā bài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngại Muộn 嫌晚 Xián wǎn

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngại Muộn 嫌晚 Xián wǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Gió Lay Nhành Đào 风过谢桃花 Fēngguò xiè táohuā

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Gió Lay Nhành Đào 风过谢桃花 Fēngguò xiè táohuā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đỏ Và Trắng 红与白 Hóng yǔ bái

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đỏ Và Trắng 红与白 Hóng yǔ bái qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Trường An A 长安啊 Cháng'ān a

    20/03/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Trường An A 长安啊 Cháng'ān a qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa