Bài hát tiếng Trung: Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn

22/02/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Hoa: Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn – Lưu Diệc Tâm 刘亦心

Lời bài hát Nghiện thức khuya tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

熬夜上瘾
áoyè shàngyǐn
áo dê sang ỉn
Nghiện thức khuya 

熬到不行
áo dào bùxíng
áo tao pu xính
Thức đến khi không chịu được

转眼又天明
zhuǎnyǎn yòu tiānmíng
choản dẻn dâu then mính
chớp mắt cái trời đã sáng

醒来之后
xǐng lái zhīhòu
xỉnh lái chư hâu
Đến khi tỉnh dậy

头晕脑胀
tóu yùn nǎo zhàng
thấu uyn nảo chang
đầu óc quay cuồng

这样不行
zhèyàng bùxíng
chưa dang pu xính
Thế này thì không được

可是熬夜上瘾
kěshì áoyè shàngyǐn
khửa sư áo dê sang ỉn
Thế nhưng đã nghiện thúc khuya rồi

一不小心又太过清醒
yī bù xiǎoxīn yòu tài guò qīngxǐng
i pu xẻo xin dâu thai cua tring xỉnh
Bất cẩn một chút là thức cả đêm

这样下去不行不行
zhèyàng xiàqù bùxíng bùxíng
chưa dang xe truy pu xính pu xính
Cứ mãi thế này thì không được, không được

懊恼伤心
àonǎo shāngxīn
ao nảo sang xin
Bực mình, đau lòng

决定养生早睡早起
juédìng yǎngshēng zǎo shuì zǎo·qi
chuế ting dảng sâng chảo suây chảo trỉ
quyết tâm dưỡng sinh ngủ sớm dậy sớm

可是躺在床上
kěshì tǎng zài chuáng shàng
khửa sư thảng chai troáng sang
Nhưng lúc nằm trên giường

又睁圆了眼睛
yòu zhēng yuán le yǎn·jing
dâu châng doén lơ dẻn chinh
Hai mắt lại mở tròn

于是早上自责
yúshì zǎo·shang zìzé
úy sư chảo sang chư chứa
Thế là buổi sáng lại tự trách

晚上失忆
wǎn·shang shī yì
oản sang sư i
buổi tối lại quên mất

碎掉的神经
suì diào de shénjīng
xuây teo tơ sấn ching
thần kinh căng thẳng

这样下去不行不行
zhèyàng xiàqù bùxíng bùxíng
chưa dang xe truy pu xính pu xính
Cứ thế này mãi thì không được, không được

数羊数鸡数星星
shǔ yáng shǔ jī shǔ xīngxīng
sủ dáng sủ chi sủ xing xing
Đếm cừu, đếm gà, đếm sao

一二三四五六七
yī'èr sān sì wǔ liù qī
i ơ xan xư ủ liêu tri
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy

数星数猪数大米
shǔ xīng shǔ zhū shǔ dàmǐ
sủ xing sủ chu sủ ta mỉ
Đếm sao, đếm lợn, đếm gạo

七六五四三二一
qī liù wǔ sì sān èr yī
tri liêu ủ xư xan ơ i
Bảy, sáu, năm, bốn, ba, hai, một

数着数着数着数着
shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe
sủ chưa sủ chưa sủ chưa sủ chưa
Đếm, đếm, đếm, đếm

突然被惊醒
tūrán bèi jīngxǐng
thu rán pây ching xỉnh
Tự nhiên tỉnh dậy

哎呀我刚刚数到了几
āiyā wǒ gānggāng shǔ dào le jǐ
ai da ủa cang cang sủ tao lơ chỉ
Ai da, mình vừa đếm đến mấy rồi


数羊数鸡数星星
shǔ yáng shǔ jī shǔ xīngxīng
sủ dáng sủ chi sủ xing xing
Đếm cừu, đếm gà, đếm sao

一二三四五六七
yī'èr sān sì wǔ liù qī
i ơ xan xư ủ liêu tri
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy

数星数猪数大米
shǔ xīng shǔ zhū shǔ dàmǐ
sủ xing sủ chu sủ ta mỉ
Đếm sao, đếm lợn, đếm gạo

七六五四三二一
qī liù wǔ sì sān èr yī
tri liêu ủ xư xan ơ i
Bảy, sáu, năm, bốn, ba, hai, một

数着数着数着数着
shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe
sủ chưa sủ chưa sủ chưa sủ chưa
Đếm, đếm, đếm, đếm

突然被惊醒
tūrán bèi jīngxǐng
thu rán pây ching xỉnh
Tự nhiên tỉnh dậy

哎呀我刚刚数到了几
āiyā wǒ gānggāng shǔ dào le jǐ
ai da ủa cang cang sủ tao lơ chỉ
Ai da, mình vừa đếm đến mấy rồi


熬夜上瘾
áoyè shàngyǐn
áo dê sang ỉn
Nghiện thức khuya 

熬到不行
áo dào bùxíng
áo tao pu xính
Thức đến khi không chịu được

转眼又天明
zhuǎnyǎn yòu tiānmíng
choản dẻn dâu then mính
chớp mắt cái trời đã sáng

醒来之后
xǐng lái zhīhòu
xỉnh lái chư hâu
Đến khi tỉnh dậy

头晕脑胀
tóu yùn nǎo zhàng
thấu uyn nảo chang
đầu óc quay cuồng

这样不行
zhèyàng bùxíng
chưa dang pu xính
Thế này thì không được

可是熬夜上瘾
kěshì áoyè shàngyǐn
khửa sư áo dê sang ỉn
Thế nhưng đã nghiện thúc khuya rồi

一不小心又太过清醒
yī bù xiǎoxīn yòu tài guò qīngxǐng
i pu xẻo xin dâu thai cua tring xỉnh
Bất cẩn một chút là thức cả đêm

这样下去不行不行
zhèyàng xiàqù bùxíng bùxíng
chưa dang xe truy pu xính pu xính
Cứ mãi thế này thì không được, không được


数羊数鸡数星星
shǔ yáng shǔ jī shǔ xīngxīng
sủ dáng sủ chi sủ xing xing
Đếm cừu, đếm gà, đếm sao

一二三四五六七
yī'èr sān sì wǔ liù qī
i ơ xan xư ủ liêu tri
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy

数星数猪数大米
shǔ xīng shǔ zhū shǔ dàmǐ
sủ xing sủ chu sủ ta mỉ
Đếm sao, đếm lợn, đếm gạo

七六五四三二一
qī liù wǔ sì sān èr yī
tri liêu ủ xư xan ơ i
Bảy, sáu, năm, bốn, ba, hai, một

数着数着数着数着
shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe
sủ chưa sủ chưa sủ chưa sủ chưa
Đếm, đếm, đếm, đếm

突然被惊醒
tūrán bèi jīngxǐng
thu rán pây ching xỉnh
Tự nhiên tỉnh dậy

哎呀我刚刚数到了几
āiyā wǒ gānggāng shǔ dào le jǐ
ai da ủa cang cang sủ tao lơ chỉ
Ai da, mình vừa đếm đến mấy rồi


数羊数鸡数星星
shǔ yáng shǔ jī shǔ xīngxīng
sủ dáng sủ chi sủ xing xing
Đếm cừu, đếm gà, đếm sao

一二三四五六七
yī'èr sān sì wǔ liù qī
i ơ xan xư ủ liêu tri
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy

数星数猪数大米
shǔ xīng shǔ zhū shǔ dàmǐ
sủ xing sủ chu sủ ta mỉ
Đếm sao, đếm lợn, đếm gạo

七六五四三二一
qī liù wǔ sì sān èr yī
tri liêu ủ xư xan ơ i
Bảy, sáu, năm, bốn, ba, hai, một

数着数着数着数着
shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe
sủ chưa sủ chưa sủ chưa sủ chưa
Đếm, đếm, đếm, đếm

突然被惊醒
tūrán bèi jīngxǐng
thu rán pây ching xỉnh
Tự nhiên tỉnh dậy

哎呀我刚刚数到了几
āiyā wǒ gānggāng shǔ dào le jǐ
ai da ủa cang cang sủ tao lơ chỉ
Ai da, mình vừa đếm đến mấy rồi

数羊数鸡数星星
shǔ yáng shǔ jī shǔ xīngxīng
sủ dáng sủ chi sủ xing xing
Đếm cừu, đếm gà, đếm sao

一二三四五六七
yī'èr sān sì wǔ liù qī
i ơ xan xư ủ liêu tri
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy

数星数猪数大米
shǔ xīng shǔ zhū shǔ dàmǐ
sủ xing sủ chu sủ ta mỉ
Đếm sao, đếm lợn, đếm gạo

五四三二一
wǔ sì sān èr yī
ủ xư xan ơ i
Năm, bốn, ba, hai, một

数着数着数着数着
shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe
sủ chưa sủ chưa sủ chưa sủ chưa
Đếm, đếm, đếm, đếm

突然被惊醒
tūrán bèi jīngxǐng
thu rán pây ching xỉnh
Tự nhiên tỉnh dậy

哎呀哎呀我数到了几
āiyā āiyā wǒ shǔ dào le jǐ
ai da ai da ủa sủ tao lơ chỉ
Ai da ai da mình đếm đến mấy rồi

数羊数鸡数星星
shǔ yáng shǔ jī shǔ xīngxīng
sủ dáng sủ chi sủ xing xing
Đếm cừu, đếm gà, đếm sao

一二三四五六七
yī'èr sān sì wǔ liù qī
i ơ xan xư ủ liêu tri
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy

数星数猪数大米
shǔ xīng shǔ zhū shǔ dàmǐ
sủ xing sủ chu sủ ta mỉ
Đếm sao, đếm lợn, đếm gạo

七六五四三二一
qī liù wǔ sì sān èr yī
tri liêu ủ xư xan ơ i
Bảy, sáu, năm, bốn, ba, hai, một

数着数着数着数着
shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe shǔ zhe
sủ chưa sủ chưa sủ chưa sủ chưa
Đếm, đếm, đếm, đếm

突然被惊醒
tūrán bèi jīngxǐng
thu rán pây ching xỉnh
Tự nhiên tỉnh dậy

哎呀我刚刚数到了几
āiyā wǒ gānggāng shǔ dào le jǐ
ai da ủa cang cang sủ tao lơ chỉ
Ai da, mình vừa đếm đến mấy rồi
 

  • Bài hát tiếng Trung: Bọt biển 泡沫 Pàomò

    22/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Bọt biển 泡沫 Pàomò qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vết thương đẹp nhất 最美的伤口

    22/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Vết thương đẹp nhất 最美的伤口 Zuìměi de shāngkǒu qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đông miên 冬眠 Dōngmián

    21/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đông miên 冬眠 Dōngmián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Xuy diệt tiểu sơn hà 吹灭小山河

    21/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Xuy diệt tiểu sơn hà 吹灭小山河 Chuī miè xiǎo shānhé qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thiếu niên 少年 Shàonián

    21/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Thiếu niên 少年 Shàonián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thanh xuân không đóng cửa 青春不打烊

    21/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Thanh xuân không đóng cửa 青春不打烊 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Pháo đài tình yêu 爱情堡垒 Àiqíng bǎolěi

    21/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Pháo đài tình yêu 爱情堡垒 Àiqíng bǎolěi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa