Bài hát tiếng Trung: Nói chuyện yêu đương 谈恋爱 Tán liàn'ài

21/08/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Nói chuyện yêu đương 谈恋爱 Tán liàn'ài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Nói chuyện yêu đương 谈恋爱 Tán liàn'ài- Vương Thất Thất & Lê Tử 王七七 & 梨子

Lời bài hát Nói chuyện yêu đương tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

我站在露台上
wǒ zhàn zài lùtái shàng
ủa chan chai lu thái sang
Tôi đứng trên sân thượng

晒刚洗好的衣裳
shài gāng xǐ hǎo de yī·shang
sai cang xỉ hảo tơ i sang
Phơi quần áo vừa giặt xong

孤独感迎面袭过来
gūdú gǎn yíngmiàn xí guòlái
cu tú cản ính men xí cua lái
Cảm giác cô đơn đột nhiên ập đến

楼下的女孩男朋友好帅
lóu xià de nǚ hái nán péng·you hǎo shuài
lấu xe tơ nủy hái nán p'ấng dẩu hảo soai
Cô gái tầng dưới có người yêu rất đẹp trai

他们在谈天谈地谈恋爱
tā·men zài tántiān tán de tán liànài
tha mân chai thán then thán tơ thán len ai
Bọn họ đang nói chuyện yêu đương trên trời dưới đất

Oh No Oh No怎么这样
Oh No Oh No zěn·me zhèyàng
Oh No Oh No chẩn mơ chưa dang
Oh No Oh No sao lại như vậy

连云朵都是爱心的形状
lián yúnduǒ dōu shì ài xīn de xíngzhuàng
lén uýn tủa tâu sư ai xin tơ xính choang
Ngay cả mây cũng mang hình dáng của tình yêu

温柔的风在我耳边
wēnróu de fēng zài wǒ ěr biān
uân rấu tơ phâng chai ủa ở pen
Gió dịu dàng thổi bên tai tôi

轻轻对我讲
qīng qīng duì wǒ jiǎng
tring tring tuây ủa chẻng
Nhẹ nhàng nói nới tôi

3 2 1 come on

好想谈恋爱
hǎo xiǎng tán liànài
hảo xẻng thán len ai
Thật muốn yêu đương

在夏天甜甜的恋爱
zài xiàtiān tián tián de liànài
chai xe then thén thén tơ len ai
Yêu đương trong mùa hè ngọt ngào này

到冬天就能躲在他的怀里
dào dōngtiān jiù néng duǒ zài tā de huái lǐ
tao tung then chiêu nấng tủa chai tha tơ hoái lỉ
Đến mùa đông là có thể sà vào lòng anh ấy

要和我恋爱
yào hé wǒ liànài
dao hứa ủa len ai
Nếu muốn yêu đương với tôi

那个人要合拍
nà·ge rén yào hépāi
na cưa rấn dao hứa p'ai
NGười đó phải hợp với tôi

对于他我害怕又期待拜托
duìyú tā wǒ hàipà yòu qīdài bàituō
tuây úy tha ủa hai p'a dâu tri tai pai thua
Đối với anh ấy, tôi vừa sợ hãi vừa mong đợi

请给我个surprise
qíng gěi wǒ gè surprise
trính cẩy ủa cưa surprise
Xin hãy cho tôi một sự bất ngờ.

Oh No Oh No怎么这样
Oh No Oh No zěn·me zhèyàng
Oh No Oh No chẩn mơ chưa dang
Oh No Oh No sao lại như vậy

连云朵都是爱心的形状
lián yúnduǒ dōu shì ài xīn de xíngzhuàng
lén uýn tủa tâu sư ai xin tơ xính choang
Ngay cả mây cũng mang hình dáng của tình yêu

温柔的风在我耳边
wēnróu de fēng zài wǒ ěr biān
uân rấu tơ phâng chai ủa ở pen
Gió dịu dàng thổi bên tai tôi

轻轻对我讲
qīng qīng duì wǒ jiǎng
tring tring tuây ủa chẻng
Nhẹ nhàng nói nới tôi

3 2 1 come on

好想谈恋爱
hǎo xiǎng tán liànài
hảo xẻng thán len ai
Thật muốn yêu đương

在夏天甜甜的恋爱
zài xiàtiān tián tián de liànài
chai xe then thén thén tơ len ai
Yêu đương trong mùa hè ngọt ngào này

到冬天就能躲在他的怀里
dào dōngtiān jiù néng duǒ zài tā de huái lǐ
tao tung then chiêu nấng tủa chai tha tơ hoái lỉ
Đến mùa đông là có thể sà vào lòng anh ấy

要和我恋爱
yào hé wǒ liànài
dao hứa ủa len ai
Nếu muốn yêu đương với tôi

那个人要合拍
nà·ge rén yào hépāi
na cưa rấn dao hứa p'ai
NGười đó phải hợp với tôi

对于他我害怕又期待拜托
duìyú tā wǒ hàipà yòu qīdài bàituō
tuây úy tha ủa hai p'a dâu tri tai pai thua
Đối với anh ấy, tôi vừa sợ hãi vừa mong đợi

请给我个surprise
qíng gěi wǒ gè surprise
trính cẩy ủa cưa surprise
Xin hãy cho tôi một sự bất ngờ.

太久没谈恋爱我充满期待
tài jiǔ méi tán liànài wǒ chōngmǎn qīdài
thai chiểu mấy thán len ai ủa trung mản tri tai
Đã lâu lắm rồi không yêu đương gì nên lòng tôi tràn đầy mong chờ

茫茫人海哪个才是我的Mr.Right
mángmáng rénhǎi nǎ·ge cái shì wǒ de Mr.Right
máng máng rấn hải nả cưa trái sư ủa tơ Mr.Right
Biển người mênh mông người nào mới là Mr. Right của tôi

或许我不算美做饭也不算会
huòxǔ wǒ bù suàn měi zuòfàn yě bù suàn huì
hua xủy ủa pu xoan mẩy chua phan dể pu xoan huây
Có thể tôi không được đẹp, nấu ăn cũng chẳng ngon

所以爱神丘比特的箭它不愿向我飞
suǒyǐ àishén qiū bǐ tè de jiàn tā bù yuàn xiàng wǒ fēi
xủa ỉ ai sấn triêu pỉ thưa tơ chen tha pu doen xeng ủa phây
Cho nên mũi tên của thần Cupid không muốn hướng về tôi

不愿现实里骗自己
bù yuàn xiànshí lǐ piàn zìjǐ
pu doen xen sứ lỉ p'en chư chỉ
Thực sự là tôi không muốn lừa gạt bản thân

说他会爱上你
shuō tā huì ài shàng nǐ
sua tha huây ai sang nỉ
Rằng anh ta sẽ yêu tôi

就算你回忆起
jiùsuàn nǐ huíyì qǐ
chiêu xoan nỉ huấy i trỉ
Cho dù anh ấy có nhớ lại

可能还是这样平淡的生活
kěnéng hái·shi zhèyàng píngdàn de shēnghuó
khửa nấng hái sư chưa dang p'ính tan tơ sâng húa
thì có lẽ vẫn là như vậy, một cuộc sống nhạt nhẽo

加点糖粉甜很多
jiādiǎn táng fěn tián hěn duō
che tẻn tháng phẩn thén hẩn tua
Thêm chút đường sẽ ngọt hơn rất nhiều

甜甜的恋爱轮到我说
tián tián de liànài lún dào wǒ shuō
thén thén tơ len ai luấn tao ủa sua
Tình yêu ngọt ngào đến lượt tôi nói

Come on

好想谈恋爱
hǎo xiǎng tán liànài
hảo xẻng thán len ai
Thật muốn yêu đương

在夏天甜甜的恋爱
zài xiàtiān tián tián de liànài
chai xe then thén thén tơ len ai
Yêu đương trong mùa hè ngọt ngào này

到冬天就能躲在他的怀里
dào dōngtiān jiù néng duǒ zài tā de huái lǐ
tao tung then chiêu nấng tủa chai tha tơ hoái lỉ
Đến mùa đông là có thể sà vào lòng anh ấy

要和我恋爱
yào hé wǒ liànài
dao hứa ủa len ai
Nếu muốn yêu đương với tôi

那个人要合拍
nà·ge rén yào hépāi
na cưa rấn dao hứa p'ai
Người đó phải hợp với tôi

对于他我害怕又期待拜托
duìyú tā wǒ hàipà yòu qīdài bàituō
tuây úy tha ủa hai p'a dâu tri tai pai thua
Đối với anh ấy, tôi vừa sợ hãi vừa mong đợi

请给我个surprise
qíng gěi wǒ gè surprise
trính cẩy ủa cưa surprise
Xin hãy cho tôi một sự bất ngờ.

  • Bài hát tiếng Trung: Tuyệt thế vũ cơ 绝世舞姬 Juéshì wǔ jī

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tuyệt thế vũ cơ 绝世舞姬 Juéshì wǔ jī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Khuyên nhủ 奉劝 Fèngquàn– En

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Khuyên nhủ 奉劝 Fèngquàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tinh nguyệt đường 星月糖 Xīng yuè táng

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tinh nguyệt đường 星月糖 Xīng yuè táng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tín ngưỡng 信仰 Xìnyǎng

    17/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tín ngưỡng 信仰 Xìnyǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Âm thanh của nỗi nhớ anh 是想你的声音啊

    17/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Âm thanh của nỗi nhớ anh 是想你的声音啊 Shì xiǎng nǐ de shēngyīn a qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tửu gia 酒家 Jiǔjiā– Phân Phân 芬芬

    17/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tửu gia 酒家 Jiǔjiā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Sinh nhật vui vẻ 生日快乐 Shēngrì kuàilè- Lý Tuyết Lai 李雪莱

    17/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Sinh nhật vui vẻ 生日快乐 Shēngrì kuàilè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Yến vô hiết 燕无歇 Yàn wú xiē

    17/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Yến vô hiết 燕无歇 Yàn wú xiē qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Xuân đình tuyết 春庭雪 Chūn tíng xuě

    16/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Xuân đình tuyết 春庭雪 Chūn tíng xuě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Coco – Aioz & Young 7

    16/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Coco qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa