Bài hát tiếng Trung: Sao tôi lại đẹp thế này 我怎么这么好看

15/05/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Sao tôi lại đẹp thế này 我怎么这么好看 Wǒ zěnme zhème hǎokàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Sao tôi lại đẹp thế này 我怎么这么好看 Wǒ zěnme zhème hǎokàn– Team Ngu Thư Hân (Thanh xuân có bạn) 

Lời bài hát Sao tôi lại đẹp thế này tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

我让天地焕然一下灿烂(服啦服啦)
wǒ ràng tiāndì huànrán yīxià cànlàn ( fù la fù la )
ủa rang then ti hoan rán i xe tran lan ( phu la phu la )
Tôi làm thế giới trở nên tươi sáng hơn

我让年华猛然一下慌乱(服啦服啦)
wǒ ràng niánhuá měngrán yīxià huāngluàn ( fù la fù la )
ủa rang nén hóa mẩng rán i xe hoang loan ( phu la phu la )
Tôi khiến tháng ngày bỗng nhiên hoảng loạn

我让空气醉然一下酥软(服啦服啦)
wǒ ràng kōngqì zuì rán yīxià sūruǎn ( fù la fù la )
ủa rang khung tri chuây rán i xe xu roản ( phu la phu la )
Tôi làm cho không gian quanh tôi trở nên mềm mại

整个地球油然围着我转(Yeah Yeah)
zhěnggè dìqiú yóurán wéi zhe wǒ zhuǎn (Yeah Yeah)
chẩng cưa ti triếu dấu rán uấy chưa ủa choản (Yeah Yeah)
Cả Trái đất chuyển động quanh tôi

我让小鸟欣然围着赞叹(服啦服啦)
wǒ ràng xiǎo niǎo xīnrán wéi zhe zàntàn ( fù la fù la )
ủa rang xẻo nẻo xin rán uấy chưa chan than ( phu la phu la )
Tôi làm cho các loài chim ca tụng xung quanh tôi

我让花朵嫣然围着摇颤(服啦服啦)
wǒ ràng huāduǒ yānrán wéi zhe yáo chàn ( fù la fù la )
ủa rang hoa tủa den rán uấy chưa dáo tran ( phu la phu la )
Tôi làm cho những bông hoa xinh đẹp xung quanh phải run rẩy

我让鱼儿跃然围着追赶(服啦服啦)
wǒ ràng yú ér yuèrán wéi zhe zhuīgǎn ( fù la fù la )
ủa rang úy ớ duê rán uấy chưa chuây cản ( phu la phu la )
Tôi làm cho những chú ca tung tăng đuổi bắt quanh tôi

 

秀色饱餐当然万物喜欢(Yeah Yeah)
xiù sè bǎocān dāngrán wànwù xǐ·huan (Yeah Yeah)
xiêu xưa pảo tran tang rán oan u xỉ hoan (Yeah Yeah)
Nhan sắc tuyệt vời này khiến vạn vật trời đất đắm say

我让矜持怦然撩起波澜(Wu Wu)
wǒ ràng jīnchí pēng rán liāo qǐ bōlán (Wu Wu)
ủa rang chin trứ p'âng rán leo trỉ pua lán (Wu Wu)
Tôi khiến mặt nước yên bình bỗng nổi sóng lớn

我让麻木盎然撩起梦幻(Wu Wu)
wǒ ràng mámù àngrán liāo qǐ mènghuàn (Wu Wu)
ủa rang má mu ang rán leo trỉ mâng hoan (Wu Wu)
Tôi khiến chốn hoang tàn vô vọng bừng sáng đầy mộng ảo

我让人们沸然撩起呐喊(Wu Wu)
wǒ ràng rén·men fèi rán liāo qǐ nàhǎn (Wu Wu)
ủa rang rấn mân phây rán leo trỉ na hản (Wu Wu)
Tôi khiến mọi người sôi sục và hò hét điên cuồng vì tôi

哎呀妈呀天呐怎么办
āiyā mā yā tiān nà zěn·me bàn
ai da ma da then na chẩn mơ pan
Aiya mẹ ơi, trời ơi phải làm sao đây?

我怎么这么好看!
wǒ zěn·me zhè·me hǎokàn !
ủa chẩn mơ chưa mơ hảo khan !
Sao tôi lại đẹp thế này?

这么好看怎么办~
zhè·me hǎokàn zěn·me bàn ~
chưa mơ hảo khan chẩn mơ pan ~
Đẹp thế này thì phải làm sao?

我怎么这么好看!
wǒ zěn·me zhè·me hǎokàn !
ủa chẩn mơ chưa mơ hảo khan !
Sao tôi lại đẹp thế này

这么好看怎么办~
zhè·me hǎokàn zěn·me bàn ~
chưa mơ hảo khan chẩn mơ pan ~
Đẹp thế này thì phải làm sao?

我怎么这么好看!
wǒ zěn·me zhè·me hǎokàn !
ủa chẩn mơ chưa mơ hảo khan !
Sao tôi lại đẹp thế này


我让天地焕然一下灿烂(服啦服啦)
wǒ ràng tiāndì huànrán yīxià cànlàn ( fù la fù la )
ủa rang then ti hoan rán i xe tran lan ( phu la phu la )
Tôi làm thế giới trở nên tươi sáng hơn

我让年华猛然一下慌乱(服啦服啦)
wǒ ràng niánhuá měngrán yīxià huāngluàn ( fù la fù la )
ủa rang nén hóa mẩng rán i xe hoang loan ( phu la phu la )
Tôi khiến tháng ngày bỗng nhiên hoảng loạn

我让空气醉然一下酥软(服啦服啦)
wǒ ràng kōngqì zuì rán yīxià sūruǎn ( fù la fù la )
ủa rang khung tri chuây rán i xe xu roản ( phu la phu la )
Tôi làm cho không gian quanh tôi trở nên mềm mại

整个地球油然围着我转(Yeah Yeah)
zhěnggè dìqiú yóurán wéi zhe wǒ zhuǎn (Yeah Yeah)
chẩng cưa ti triếu dấu rán uấy chưa ủa choản (Yeah Yeah)
Cả Trái đất chuyển động quanh tôi

我让小鸟欣然围着赞叹(服啦服啦)
wǒ ràng xiǎo niǎo xīnrán wéi zhe zàntàn ( fù la fù la )
ủa rang xẻo nẻo xin rán uấy chưa chan than ( phu la phu la )
Tôi làm cho các loài chim ca tụng xung quanh tôi

我让花朵嫣然围着摇颤(服啦服啦)
wǒ ràng huāduǒ yānrán wéi zhe yáo chàn ( fù la fù la )
ủa rang hoa tủa den rán uấy chưa dáo tran ( phu la phu la )
Tôi làm cho những bông hoa xinh đẹp xung quanh phải run rẩy

我让鱼儿跃然围着追赶(服啦服啦)
wǒ ràng yú ér yuèrán wéi zhe zhuīgǎn ( fù la fù la )
ủa rang úy ớ duê rán uấy chưa chuây cản ( phu la phu la )
Tôi làm cho những chú ca tung tăng đuổi bắt quanh tôi

秀色饱餐当然万物喜欢(Yeah Yeah)
xiù sè bǎocān dāngrán wànwù xǐ·huan (Yeah Yeah)
xiêu xưa pảo tran tang rán oan u xỉ hoan (Yeah Yeah)
Nhan sắc tuyệt vời này khiến vạn vật trời đất đắm say

我让矜持怦然撩起波澜(Wu Wu)
wǒ ràng jīnchí pēng rán liāo qǐ bōlán (Wu Wu)
ủa rang chin trứ p'âng rán leo trỉ pua lán (Wu Wu)
Tôi khiến mặt nước yên bình bỗng nổi sóng lớn

我让麻木盎然撩起梦幻(Wu Wu)
wǒ ràng mámù àngrán liāo qǐ mènghuàn (Wu Wu)
ủa rang má mu ang rán leo trỉ mâng hoan (Wu Wu)
Tôi khiến chốn hoang tàn vô vọng bừng sáng đầy mộng ảo

我让人们沸然撩起呐喊(Wu Wu)
wǒ ràng rén·men fèi rán liāo qǐ nàhǎn (Wu Wu)
ủa rang rấn mân phây rán leo trỉ na hản (Wu Wu)
Tôi khiến mọi người sôi sục và hò hét điên cuồng vì tôi

哎呀妈呀天呐怎么办
āiyā mā yā tiān nà zěn·me bàn
ai da ma da then na chẩn mơ pan
Aiya mẹ ơi, trời ơi phải làm sao đây?

我怎么这么好看!
wǒ zěn·me zhè·me hǎokàn !
ủa chẩn mơ chưa mơ hảo khan !
Sao tôi lại đẹp thế này?

这么好看怎么办~
zhè·me hǎokàn zěn·me bàn ~
chưa mơ hảo khan chẩn mơ pan ~
Đẹp thế này thì phải làm sao?

我怎么这么好看!
wǒ zěn·me zhè·me hǎokàn !
ủa chẩn mơ chưa mơ hảo khan !
Sao tôi lại đẹp thế này?

这么好看怎么办~
zhè·me hǎokàn zěn·me bàn ~
chưa mơ hảo khan chẩn mơ pan ~
Đẹp thế này thì phải làm sao?

我怎么这么好看!
wǒ zěn·me zhè·me hǎokàn !
ủa chẩn mơ chưa mơ hảo khan !
Sao tôi lại đẹp thế này?

  • Bài hát tiếng Trung: Trong tiếng hát của em 我的歌声里

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Trong tiếng hát của em 我的歌声里 Wǒ de gēshēng lǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đến gần bên 靠近 Kàojìn

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đến gần bên 靠近 Kàojìn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đào hoa tiếu 桃花笑 Táohuā xiào

    27/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đào hoa tiếu 桃花笑 Táohuā xiào qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Công tử a 公子呀 Gōngzǐ ya

    27/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Công tử a 公子呀 Gōngzǐ ya qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Thanh Ti 青丝 Qīngsī

    27/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Thanh Ti 青丝 Qīngsī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Một giấc mộng xưa 旧梦一场 Jiùmèng yī chǎng

    27/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Một giấc mộng xưa 旧梦一场 Jiùmèng yī chǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Thế giới rộng lớn như vậy nhưng vẫn gặp được anh 世界这么大还是遇见你

    22/03/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Thế giới rộng lớn như vậy nhưng vẫn gặp được anh 世界这么大还是遇见你 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié

    07/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ

    01/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa