Bài hát tiếng Trung: Trong Sương Mù 雾里 Wù lǐ

21/06/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Trong Sương Mù 雾里 Wù lǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Trong Sương Mù 雾里 Wù lǐ- Vượng Tử Tiểu Kiều 旺仔小乔

Lời bài hát Trong Sương Mù tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

我习惯深埋雾里
wǒ xíguān shēn mái wù lǐ
ủa xí quan sân mái u lỉ
Tôi đã quen vùi mình trong sương mù

自我较劲
zìwǒ jiàojìn
chư ủa cheo chin
Giằng co với bản thân

魂首分离
hún shǒu fēnlí
huấn sẩu phân lí
Hồn lìa khỏi xác

我喜欢埋在雾里
wǒ xǐ·huan mái zài wù lǐ
ủa xỉ hoan mái chai u lỉ
Tôi thích vùi mình trong sương mù

别被提起
bié bèi tíqǐ
pía pây thí trỉ
Đừng ai nhắc đến tôi

天黑再醒
tiānhēi zài xǐng
then hây chai xỉnh
Trời tối mới tỉnh giấc

当白天像是电影
dāng bái·tian xiàng shì diànyǐng
tang pái then xeng sư ten ỉnh
Xem ban ngày như thước phim

我在这里
wǒ zài zhèlǐ
ủa chai chưa lỉ
Tôi ở đây

不倦演习
bùjuàn yǎnxí
pu choen dẻn xí
Diễn tập không biết mệt

看上去不费力气
kàn·shàng qù bù fèilì qì
khan sang truy pu phây li tri
Thoạt nhìn chẳng tốn sức mấy

这种境地
zhè zhǒng jìngdì
chưa chủng ching ti
Tình huống này

楚歌四地
chǔ gē sì de
trủ cưa xư tơ
Bốn bề sở ca văng vẳng

对话自己似乎很容易上瘾
duìhuà zìjǐ siÌ·hu hěn róngyì shàngyǐn
tuây hoa chư chỉ sư hu hẩn rúng i sang ỉn
Nói chuyện một mình có vẻ dễ bị nghiện

白鸽拥抱黑鸦大胆的情景
bái gē yōngbào hēi yā dàdǎn díqíng jǐng
pái cưa dung pao hây da ta tản tí trính chỉnh
Bồ câu trắng ôm ấp quạ đen trông thật táo bạo

就笑我神经病我在我领地
jiù xiào wǒ shénjīngbìng wǒ zài wǒ lǐngdì
chiêu xeo ủa sấn ching ping ủa chai ủa lỉnh ti
Cười tôi là đồ thần kinh, tôi ở trong lãnh địa của mình

看这里一望无际
kàn zhèlǐ yīwǎngwújì
khan chưa lỉ i oang ú chi
Xem đi mênh mông vô tận

彩色的世界我在我的雾里多么清晰
cǎisè de shìjiè wǒ zài wǒ de wù lǐ duō·me qīngxī
trải xưa tơ sư chia ủa chai ủa tơ u lỉ tua mơ tring xi
Thế giới rực rỡ sắc màu, tôi ở trong sương mù của tôi, rạch ròi biết bao

他们黑白的心
tā·men hēibái de xīn
tha mân hây pái tơ xin
Bọn họ mang trong mình trái tim đen trắng

自顾自己已经有了定义
zì gù zìjǐ yǐ·jing yǒu le dìngyì
chư cu chư chỉ ỉ chinh dẩu lơ ting i
Tự lo cho bản thân, tự có lẽ sống

何时该靠近什么应该摒弃
héshí gāi kàojìn shén·me yīnggāi bìngqì
hứa sứ cai khao chin sấn mơ ing cai pỉnh tri
Khi nào thì nên tiếp cận, cái gì thì nên buông bỏ

U sound like啊吧吧啊吧吧
U sound like ā ba ba ā ba ba
U sound like a pa pa a pa pa

别争议啊吧吧啊吧吧
bié zhēngyì ā ba ba ā ba ba
pía châng i a pa pa a pa pa
Đừng tranh luận a pa pa a pa pa

我在这你的话语变得那么那么清晰
wǒ zài zhè nǐ ·dehuà yǔ biàn dé nà·me nà·me qīngxī
ủa chai chưa nỉ tơ hoa ủy pen tứa na mơ na mơ tring xi
Tôi ngay đây, lời bạn nói trở nên rõ ràng đến thế

破绽随处可迹
pò·zhàn suíchù kě jī
p'ua chan xuấy tru khửa chi
Sơ hở vung vẩy khắp nơi

在雾里
zài wù lǐ
chai u lỉ
Trong sương mù

在雾里
zài wù lǐ
chai u lỉ
Trong sương mù

我随时能进雾里
wǒ suíshí néng jìn wù lǐ
ủa xuấy sứ nấng chin u lỉ
Tôi có thể tùy ý bước vào sương mù

安心找寻
ānxīn zhǎoxún
an xin chảo xuýn
Yên tâm tìm

遗失声音
yíshī shēngyīn
í sư sâng in
Giọng nói đã thất lạc

别再追问我原因
bié zài zhuīwèn wǒ yuányīn
pía chai chuây uân ủa doén in
Đừng hỏi tôi tại sao vậy

突然失语
tūrán shī yǔ
thu rán sư ủy
Bỗng chốc cạn lời

我的失礼
wǒ de shīlǐ
ủa tơ sư lỉ
Thất lễ rồi

我特别喜欢你今天长裙
wǒ tèbié xǐ·huan nǐ jīntiān cháng qún
ủa thưa pía xỉ hoan nỉ chin then tráng truýn
Tôi đặc biệt thích em trong tà váy dài

吵闹的人群保持笑容多冷静
chǎonào de rénqún bǎochí xiàoróng duō lěngjìng
trảo nao tơ rấn truýn pảo trứ xeo rúng tua lẩng ching
Đám người ồn ào treo nụ cười trên môi bình tĩnh quá rồi

又看了一场翻炒多次的电影
yòu kàn le yī chǎng fān chǎo duō cì de diànyǐng
dâu khan lơ i trảng phan trảo tua trư tơ ten ỉnh
Lại xem phim xào đi xào lại một lúc

看这里一望无际
kàn zhèlǐ yīwǎngwújì
khan chưa lỉ i oang ú chi
Xem đi mênh mông vô tận

彩色的世界我在我的雾里多么清晰
cǎisè de shìjiè wǒ zài wǒ de wù lǐ duō·me qīngxī
trải xưa tơ sư chia ủa chai ủa tơ u lỉ tua mơ tring xi
Thế giới rực rỡ sắc màu, tôi ở trong sương mù của tôi, rạch ròi biết bao

他们黑白的心
tā·men hēibái de xīn
tha mân hây pái tơ xin
Bọn họ mang trong mình trái tim đen trắng

自顾自己已经有了定义
zì gù zìjǐ yǐ·jing yǒu le dìngyì
chư cu chư chỉ ỉ chinh dẩu lơ ting i
Tự lo cho bản thân, tự có lẽ sống

何时该靠近什么应该摒弃
héshí gāi kàojìn shén·me yīnggāi bìngqì
hứa sứ cai khao chin sấn mơ ing cai pỉnh tri
Khi nào thì nên tiếp cận, cái gì thì nên buông bỏ

U sound like啊吧吧啊吧吧
U sound like ā ba ba ā ba ba
U sound like a pa pa a pa pa

别怀疑啊吧吧啊吧吧
bié huáiyí ā ba ba ā ba ba
pía hoái í a pa pa a pa pa
Đừng nghi ngờ a pa pa a pa pa

我在这关上了门就能创造动人旋律
wǒ zài zhè guānshàng le mén jiù néng chuàngzào dòngrén xuánlǜ
ủa chai chưa quan sang lơ mấn chiêu nấng troang chao tung rấn xoén luy
Tôi ở đây đóng cửa lại là có thể viết ra giai điệu rung động lòng người

堵住他们的心
dǔ zhù tā·men de xīn
tủ chu tha mân tơ xin
Lấp đầy trái tim bọn họ

彩色的世界我在我的雾里多么清晰
cǎisè de shìjiè wǒ zài wǒ de wù lǐ duō·me qīngxī
trải xưa tơ sư chia ủa chai ủa tơ u lỉ tua mơ tring xi
Thế giới rực rỡ sắc màu, tôi ở trong sương mù của tôi, rạch ròi biết bao

他们黑白的心
tā·men hēibái de xīn
tha mân hây pái tơ xin
Bọn họ mang trong mình trái tim đen trắng

做好决定该怎样面对到来的危机
zuò hǎo juédìng gāi zěnyàng miàn duì dàolái de wēijī
chua hảo chuế ting cai chẩn dang men tuây tao lái tơ uây chi
Đưa ra quyết định đúng đắn để đương đầu với nguy cơ ập đến

怎样睁大眼睛
zěnyàng zhēng dà yǎn·jing
chẩn dang châng ta dẻn chinh
Mở to mắt ra sao

Oh...啊吧吧啊吧吧
Oh . . . ā ba ba ā ba ba
Oh . . . a pa pa a pa pa

笑吟吟啊吧吧啊吧吧
xiàoyīnyīn ā ba ba ā ba ba
xeo ín ín a pa pa a pa pa
Cười mỉm a pa pa a pa pa

我在这游刃有余哪里需要祈祷恐惧
wǒ zài zhè yóurènyǒuyú nǎ·li xūyào qídǎo kǒngjù
ủa chai chưa dấu rân dẩu úy nả lỉ xuy dao trí tảo khủng chuy
Tôi ở đây rành hết ở đâu cần khấn cầu sợ hãi

活的像位神明
huó de xiàng wèi shénmíng
húa tơ xeng uây sấn mính
Sống như một vị thần

在雾里
zài wù lǐ
chai u lỉ
Trong sương mù

在雾里
zài wù lǐ
chai u lỉ
Trong sương mù

我习惯深埋雾里
wǒ xíguān shēn mái wù lǐ
ủa xí quan sân mái u lỉ
Tôi đã quen vùi mình trong sương mù

自我较劲
zìwǒ jiàojìn
chư ủa cheo chin
Giằng co với bản thân

魂首分离
hún shǒu fēnlí
huấn sẩu phân lí
Hồn lìa khỏi xác

我喜欢埋在雾里
wǒ xǐ·huan mái zài wù lǐ
ủa xỉ hoan mái chai u lỉ
Tôi thích vùi mình trong sương mù

别被提起
bié bèi tíqǐ
pía pây thí trỉ
Đừng ai nhắc đến tôi

天黑再醒
tiānhēi zài xǐng
then hây chai xỉnh
Trời tối mới tỉnh giấc

  • Bài hát tiếng Trung: Thị Trấn Nhỏ, Tình Yêu Nhỏ 小城小爱 Xiǎochéng xiǎo ài

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thị Trấn Nhỏ, Tình Yêu Nhỏ 小城小爱 Xiǎochéng xiǎo ài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Chẩm Thán 怎叹 Zěn tàn

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Chẩm Thán 怎叹 Zěn tàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Liệu Có Quá Muộn Không 会不会太晚 Huì bù huì tài wǎn

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Liệu Có Quá Muộn Không 会不会太晚 Huì bù huì tài wǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mừng Hụt 空欢喜 Kōng huānxǐ

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Mừng Hụt 空欢喜 Kōng huānxǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Một Kẻ Tầm Thường 一介布衣 Yījiè bùyī

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Một Kẻ Tầm Thường 一介布衣 Yījiè bùyī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nửa Sống Nửa Chín 半熟半生 Bànshú bànshēng

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Nửa Sống Nửa Chín 半熟半生 Bànshú bànshēng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Rất Lâu 很久 Hěnjiǔ

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Rất Lâu 很久 Hěnjiǔ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đạo Mộ Bút Ký · Mười Năm Nhân Gian 盗墓笔记·十年人间

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đạo Mộ Bút Ký Mười Năm Nhân Gian 盗墓笔记·十年人间 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tương Tư Ngạn 相思岸 Xiāngsī àn

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tương Tư Ngạn 相思岸 Xiāngsī àn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Công Tử Đừng Đợi Nữa 公子别等了 Gōngzǐ bié děngle

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Công Tử Đừng Đợi Nữa 公子别等了 Gōngzǐ bié děngle qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa