Bài hát tiếng Trung: Vịnh Alaska 阿拉斯加海湾 Ālāsījiā hǎiwān

21/11/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Vịnh Alaska 阿拉斯加海湾 Ālāsījiā hǎiwān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Vịnh Alaska 阿拉斯加海湾 Ālāsījiā hǎiwān- Lam Tâm Vũ 蓝心羽

Lời bài hát Vịnh Alaska tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

上天啊
shàngtiān ā
sang then a
Trời cao ơi

难道你看不出我很爱她
nándào nǐ kàn bù chū wǒ hěn ài tā
nán tao nỉ khan pu tru ủa hẩn ai tha
Lẽ nào người không nhận ra tôi rất yêu cô ấy

怎么明明相爱的两个人
zěn·me míngmíng xiāng ài de liǎng gèrén
chẩn mơ mính mính xeng ai tơ lẻng cưa rấn
Cớ sao rõ ràng hai người yêu nhau đến thế

你要拆散他们啊
nǐ yào chāisǎn tā·men ā
nỉ dao trai xản tha mân a
Mà người nỡ chia cắt 

上天啊
shàngtiān ā
sang then a
Trời cao à

你千万不要偷偷告诉她
nǐ qiānwàn bùyào tōutōu gàosù tā
nỉ tren oan pu dao thâu thâu cao xu tha
Người nhất định không được lén lút nói cho cô ấy

在无数夜深人静的夜晚
zài wúshù yè shēn rén jìng de yèwǎn
chai ú su dê sân rấn ching tơ dê oản
Trong vô số đêm đen tĩnh mịch

有个人在想她
yǒu gèrén zài xiǎng tā
dẩu cưa rấn chai xẻng tha
Có một người đang nhớ cô ấy

以后的日子你要好好照顾她
yǐhòu de rì·zi nǐ yàohǎo hǎo zhàogù tā
ỉ hâu tơ rư chư nỉ dao hảo hảo chao cu tha
Ngày tháng sau này người phải chiếu cố cô ấy nhé

我不在她身旁你不能欺负她
wǒ bùzài tā shēn páng nǐ bùnéng qī·fu tā
ủa pu chai tha sân p'áng nỉ pu nấng tri phu tha
Tôi không ở bên cô ấy, người không được ức hiếp cô ấy

别再让人走进她心里
bié zài ràng rén zǒu jìn tā xīn·li
pía chai rang rấn chẩu chin tha xin lỉ
Đừng để người ta lại bước vào trái tim cô ấy 

最后却又离开她
zuìhòu què yòu líkāi tā
chuây hâu truê dâu lí khai tha
rồi cuối cùng lại rời xa cô ấy

因为我不愿再看她流泪啦
yīnwèi wǒ bù yuàn zài kàn tā liú lèi la
in uây ủa pu doen chai khan tha liếu lây la
Bởi vì tôi không muốn cô ấy rơi nước mắt thêm lần nào nữa

上天啊
shàngtiān ā
sang then a
Trời cao ơi

你是不是在偷偷看笑话
nǐ shì bù·shi zài tōutōu kànxiào·hua
nỉ sư pu sư chai thâu thâu khan xeo hoa
Có phải người đang thầm cười tôi không

明知我还没能力保护她
míngzhī wǒ hái méi nénglì bǎohù tā
mính chư ủa hái mấy nấng li pảo hu tha
Rõ ràng biết tôi không đủ sức bảo vệ cô ấy 

让我们相遇啊
ràng wǒ·men xiāng yù ā
rang ủa mân xeng uy a
Mà lại để chúng tôi gặp nhau

上天啊
shàngtiān ā
sang then a
Trời cao à

她最近是否不再失眠啦
tā zuìjìn shìfǒu bù zài shīmián la
tha chuây chin sư phẩu pu chai sư mén la
Dạo gần đây có phải cô ấy không còn mất ngủ không

愿世间温情化作一缕风
yuàn shìjiān wēnqíng huà zuò yī lǚ fēng
doen sư chen uân trính hoa chua i lủy phâng
Mong tất cả sự dịu dàng trên thế gian hóa thành cơn gió thoảng

代替我拥抱她
dàitì wǒ yōngbào tā
tai thi ủa dung pao tha
Thay tôi ôm anh vào lòng

以后的日子你要好好照顾她
yǐhòu de rì·zi nǐ yàohǎo hǎo zhàogù tā
ỉ hâu tơ rư chư nỉ dao hảo hảo chao cu tha
Ngày tháng sau này người phải chiếu cố cô ấy nhé

我不在她身旁你不能欺负她
wǒ bùzài tā shēn páng nǐ bùnéng qī·fu tā
ủa pu chai tha sân p'áng nỉ pu nấng tri phu tha
Tôi không ở bên cô ấy, người không được ức hiếp cô ấy

别再让人走进她心里
bié zài ràng rén zǒu jìn tā xīn·li
pía chai rang rấn chẩu chin tha xin lỉ
Đừng để người ta lại bước vào trái tim cô ấy 

最后却又离开她
zuìhòu què yòu líkāi tā
chuây hâu truê dâu lí khai tha
rồi cuối cùng lại rời xa cô ấy

因为我不愿再看她流泪啦
yīnwèi wǒ bù yuàn zài kàn tā liú lèi la
in uây ủa pu doen chai khan tha liếu lây la
Bởi vì tôi không muốn cô ấy rơi nước mắt thêm lần nào nữa

希望我的努力能够赶上她
xīwàng wǒ de nǔlì nénggòu gǎnshàng tā
xi oang ủa tơ nủ li nấng câu cản sang tha
Hi vọng nỗ lực của tôi có thể đuổi kịp cô ấy

有天我能给她完整的一个家
yǒu tiān wǒ néng gěi tā wánzhěng de yī gè jiā
dẩu then ủa nấng cẩy tha oán chẩng tơ i cưa che
Ngày nào đó tôi có thể cho cô ấy một gia đình trọn vẹn

可若你安排了别人给她
kě ruò nǐ ānpái le biérén gěi tā
khửa rua nỉ an p'ái lơ pía rấn cẩy tha
Nhưng nếu người sắp đặt người khác cho cô ấy

我会祝福她
wǒ huì zhùfú tā
ủa huây chu phú tha
Tôi sẽ chúc phúc

上天你别管我先让她幸福吧
shàngtiān nǐ biéguǎn wǒ xiān ràng tā xìngfú ba
sang then nỉ pía quản ủa xen rang tha xing phú pa
Ông trời ơi người cứ kệ tôi, hãy cho cô ấy được hạnh phúc

上天啊
shàngtiān ā
sang then a
Trời cao à

这些晚上我对你说的话
zhèxiē wǎn·shang wǒ duì nǐ shuō ·dehuà
chưa xia oản sang ủa tuây nỉ sua tơ hoa
Những lời tôi nói với ông tối hôm nay

你别不小心漏嘴告诉她
nǐ bié bù xiǎoxīn lòuzuǐ gàosù tā
nỉ pía pu xẻo xin lâu chuẩy cao xu tha
Người đừng lỡ lời nói cho cô ấy

我怕会吵醒她
wǒ pà huì chǎo xǐng tā
ủa p'a huây trảo xỉnh tha
Tôi sợ sẽ khiến em choàng tỉnh

上天啊
shàngtiān ā
sang then a
Ông trời ơi

你千万不要偷偷告诉她
nǐ qiānwàn bùyào tōutōu gàosù tā
nỉ tren oan pu dao thâu thâu cao xu tha
Người tuyệt đối không được lén lút nói cho cô ấy biết

在无数夜深人静的夜晚
zài wúshù yè shēn rén jìng de yèwǎn
chai ú su dê sân rấn ching tơ dê oản
Trong vô số đêm đen tĩnh mịch

我依旧在想她
wǒ yījiù zài xiǎng tā
ủa i chiêu chai xẻng tha
Tôi vẫn đang nhớ cô ấy

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Không nỡ 不舍 Bù shě

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Không nỡ 不舍 Bù shě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mất khống chế 失控 Shīkòng

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Mất khống chế 失控 Shīkòng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ta là ai 我是谁 Wǒ shì shéi

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ta là ai 我是谁 Wǒ shì shéi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thủy Triều 潮汐 Cháoxī (Remix)

    21/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Thủy Triều 潮汐 Cháoxī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Bất quá nhân gian 不过人间 Bùguò rénjiān

    02/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Bất quá nhân gian 不过人间 Bùguò rénjiān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Phù dung 芙蓉 Fúróng

    02/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Phù dung 芙蓉 Fúróng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vì sao sáng nhất bầu trời đêm 夜空中最亮的星

    02/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Vì sao sáng nhất bầu trời đêm 夜空中最亮的星 Yèkōng zhōng zuì liàng de xīng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Sự dịu dàng đáng chết 该死的温柔

    02/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Sự dịu dàng đáng chết 该死的温柔 Gāisǐ de wēnróu qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Yêu cậu chẳng cần lý do 爱你没道理 Ài nǐ méi dàolǐ

    02/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu cậu chẳng cần lý do 爱你没道理 Ài nǐ méi dàolǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Túy khuynh thành 醉倾城

    22/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Túy khuynh thành 醉倾城 Zuì qīngchéng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa