Em nhiệt tình như lửa anh lạnh lùng như băng 我热情如火你冰冻成河

18/05/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Em nhiệt tình như lửa anh lạnh lùng như băng 我热情如火你冰冻成河 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Em nhiệt tình như lửa anh lạnh lùng như băng 我热情如火你冰冻成河 Wǒ rèqíng rú huǒ nǐ bīngdòng chénghé– Hoàng Tĩnh Mỹ 黄静美

Lời bài hát Em nhiệt tình như lửa anh lạnh lùng như băng tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

我该如何去厮守
wǒ gāi rúhé qù sī shǒu
ủa cai rú hứa truy xư sẩu
Em phải làm sao 

你才觉得不将就
nǐ cái juédé bù jiāng·jiu
nỉ trái chuế tứa pu cheng chiêu
thì anh mới cảm thấy hài lòng

互相折磨到白头
hùxiāng zhémó dào báitóu
hu xeng chứa múa tao pái thấu
Dày vò lẫn nhau đến cuối đời

渐渐消逝的温柔
jiànjiàn xiāoshì de wēnróu
chen chen xeo sư tơ uân rấu
Dần dần sự dịu dàng lúc đầu cũng mất

难道非你不可是有多难得
nándào fēi nǐ bùkě shì yǒu duō nándé
nán tao phây nỉ pu khửa sư dẩu tua nán tứa
Chẳng lẽ không phải anh thì không được, khó có được lắm sao

这样的感情对我来说
zhèyàng de gǎnqíng duì wǒ lái shuō
chưa dang tơ cản trính tuây ủa lái sua
Tình cảm kiểu này đối với em mà nói

或许不知道
huòxǔ bù zhīdào
hua xủy pu chư tao
Có lẽ em không biết

自己到底要的是什么
zìjǐ dàodǐ yào de shì shén·me
chư chỉ tao tỉ dao tơ sư sấn mơ
Bản thân mình muốn gì

遇见你就像飞蛾扑火
yùjiàn nǐ jiù xiàng fēi é pū huǒ
uy chen nỉ chiêu xeng phây ứa p'u hủa
Gặp anh là giống như con thiêu thân lao vào lửa

不管值不值得
bùguǎn zhí bùzhí dé
pu quản chứ pu chứ tứa
Cho dù có đáng hay không

最美的承诺
zuì měi de chéngnuò
chuây mẩy tơ trấng nua
Lời hứa hẹn đẹp nhất

只是一时快乐惹的祸
zhǐshì yīshí kuàilè rě de huò
chử sư i sứ khoai lưa rửa tơ hua
Chỉ là thốt lên lúc vui vẻ nhất thời

而如今只剩孤独的
ér rújīn zhǐ shèng gūdú de wǒ
ớ rú chin chử sâng cu tú tơ ủa
Mà hôm nay chỉ còn lại sự cô đơn

注定没有结果
zhùdìng méi·yǒu jiēguǒ
chu ting mấy dẩu chia của
Định trước không có kết quả

我懂你要的自由
wǒ dǒng nǐ yào de zìyóu
ủa tủng nỉ dao tơ chư dấu
Em hiểu anh muốn tự do

别再惯性找借口
bié zài guànxìng zhǎo jièkǒu
pía chai quan xing chảo chia khẩu
Chớ tìm cớ theo quán tính làm gì

你从未被我拥有
nǐ cóngwèi bèi wǒ yōngyǒu
nỉ trúng uây pây ủa dung dẩu
Anh chưa bao giờ thuộc về em

随时都能放开手
suíshí dōu néng fàng kāi shǒu
xuấy sứ tâu nấng phang khai sẩu
Lúc nào cũng có thể buông tay

而我热情如火你冰冻成河
ér wǒ rèqíng rú huǒ nǐ bīngdòng chéng hé
ớ ủa rưa trính rú hủa nỉ ping tung trấng hứa
Mà em nhiệt tình như lửa, còn anh lạnh giá như băng

被爱的权利你都占有
bèi ài de quánlì nǐ dōu zhànyǒu
pây ai tơ troén li nỉ tâu chan dẩu
quyền được yêu thương đều bị anh chiếm cả rồi

我该如何去厮守
wǒ gāi rúhé qù sī shǒu
ủa cai rú hứa truy xư sẩu
Em phải làm sao

你才觉得不将就
nǐ cái juédé bù jiāng·jiu
nỉ trái chuế tứa pu cheng chiêu
Mới khiến anh hài lòng đây

互相折磨到白头
hùcxiāng zhémó dào báitóu
hu xeng chứa múa tao pái thấu
Dày vò lẫn nhau đến cuối đời

渐渐消逝的温柔
jiànjiàn xiāoshì de wēnróu
chen chen xeo sư tơ uân rấu
Dần dần sự dịu dàng lúc đầu cũng mất đi

难道非你不可是有多难得
nándào fēi nǐ bùkě shì yǒu duō nándé
nán tao phây nỉ pu khửa sư dẩu tua nán tứa
Chẳng lẽ không phải anh thì không được, là hiếm có lắm sao

这样的感情对我来说
zhèyàng de gǎnqíng duì wǒ lái shuō
chưa dang tơ cản trính tuây ủa lái sua
Kiểu tình cảm như thế này đối với em mà nói

不值得
bùzhí dé
pu chứ tứa
Không đáng có

或许不知道
huòxǔ bù zhīdào
hua xủy pu chư tao
Có lẽ em không biết

自己到底要的是什么
zìjǐ dàodǐ yào de shì shén·me
chư chỉ tao tỉ dao tơ sư sấn mơ
Bản thân mình muốn gì

遇见你就像飞蛾扑火
yùjiàn nǐ jiù xiàng fēi é pū huǒ
uy chen nỉ chiêu xeng phây ứa p'u hủa
Gặp anh là giống như con thiêu thân lao vào lửa

不管值不值得
bùguǎn zhí bùzhí dé
pu quản chứ pu chứ tứa
Cho dù có đáng hay không

最美的承诺
zuì měi de chéngnuò
chuây mẩy tơ trấng nua
Lời hứa hẹn đẹp nhất

只是一时快乐惹的祸
zhǐshì yīshí kuàilè rě de huò
chử sư i sứ khoai lưa rửa tơ hua
Chỉ là thốt lên lúc vui vẻ nhất thời

而如今只剩孤独的
ér rújīn zhǐ shèng gūdú de wǒ
ớ rú chin chử sâng cu tú tơ ủa
Mà hôm nay chỉ còn lại sự cô đơn

注定没有结果
zhùdìng méi·yǒu jiēguǒ
chu ting mấy dẩu chia của
Định trước không có kết quả

我懂你要的自由
wǒ dǒng nǐ yào de zìyóu
ủa tủng nỉ dao tơ chư dấu
Em hiểu anh muốn tự do

别再惯性找借口
bié zài guànxìng zhǎo jièkǒu
pía chai quan xing chảo chia khẩu
Chớ tìm cớ theo quán tính làm gì

你从未被我拥有
nǐ cóngwèi bèi wǒ yōngyǒu
nỉ trúng uây pây ủa dung dẩu
Anh chưa bao giờ thuộc về em

随时都能放开手
suíshí dōu néng fàng kāi shǒu
xuấy sứ tâu nấng phang khai sẩu
Lúc nào cũng có thể buông tay

而我热情如火你冰冻成河
ér wǒ rèqíng rú huǒ nǐ bīngdòng chéng hé
ớ ủa rưa trính rú hủa nỉ ping tung trấng hứa
Mà em nhiệt tình như lửa, còn anh lạnh giá như băng

被爱的权利你都占有
bèi ài de quánlì nǐ dōu zhànyǒu
pây ai tơ troén li nỉ tâu chan dẩu
quyền được yêu thương đều bị anh chiếm cả rồi

我该如何去厮守
wǒ gāi rúhé qù sī shǒu
ủa cai rú hứa truy xư sẩu
Em phải làm sao

你才觉得不将就
nǐ cái juédé bù jiāng·jiu
nỉ trái chuế tứa pu cheng chiêu
Mới khiến anh hài lòng đây

互相折磨到白头
hùcxiāng zhémó dào báitóu
hu xeng chứa múa tao pái thấu
Dày vò lẫn nhau đến cuối đời

渐渐消逝的温柔
jiànjiàn xiāoshì de wēnróu
chen chen xeo sư tơ uân rấu
Dần dần sự dịu dàng lúc đầu cũng mất đi

难道非你不可是有多难得
nándào fēi nǐ bùkě shì yǒu duō nándé
nán tao phây nỉ pu khửa sư dẩu tua nán tứa
Chẳng lẽ không phải anh thì không được, là hiếm có lắm sao

这样的感情对我来说
zhèyàng de gǎnqíng duì wǒ lái shuō
chưa dang tơ cản trính tuây ủa lái sua
Kiểu tình cảm như thế này đối với em mà nói

我懂你要的自由
wǒ dǒng nǐ yào de zìyóu
ủa tủng nỉ dao tơ chư dấu
Em hiểu anh muốn tự do

别再惯性找借口
bié zài guànxìng zhǎo jièkǒu
pía chai quan xing chảo chia khẩu
Chớ tìm cớ theo quán tính làm gì

你从未被我拥有
nǐ cóngwèi bèi wǒ yōngyǒu
nỉ trúng uây pây ủa dung dẩu
Anh chưa bao giờ thuộc về em

随时都能放开手
suíshí dōu néng fàng kāi shǒu
xuấy sứ tâu nấng phang khai sẩu
Lúc nào cũng có thể buông tay

而我热情如火你冰冻成河
ér wǒ rèqíng rú huǒ nǐ bīngdòng chéng hé
ớ ủa rưa trính rú hủa nỉ ping tung trấng hứa
Mà em nhiệt tình như lửa, còn anh lạnh giá như băng

被爱的权利你都占有
bèi ài de quánlì nǐ dōu zhànyǒu
pây ai tơ troén li nỉ tâu chan dẩu
quyền được yêu thương đều bị anh chiếm cả rồi

我该如何去厮守
wǒ gāi rúhé qù sī shǒu
ủa cai rú hứa truy xư sẩu
Em phải làm sao

你才觉得不将就
nǐ cái juédé bù jiāng·jiu
nỉ trái chuế tứa pu cheng chiêu
Mới khiến anh hài lòng đây

互相折磨到白头
hùcxiāng zhémó dào báitóu
hu xeng chứa múa tao pái thấu
Dày vò lẫn nhau đến cuối đời

渐渐消逝的温柔
jiànjiàn xiāoshì de wēnróu
chen chen xeo sư tơ uân rấu
Dần dần sự dịu dàng lúc đầu cũng mất đi

难道非你不可是有多难得
nándào fēi nǐ bùkě shì yǒu duō nándé
nán tao phây nỉ pu khửa sư dẩu tua nán tứa
Chẳng lẽ không phải anh thì không được, là hiếm có lắm sao

这样的感情对我来说
zhèyàng de gǎnqíng duì wǒ lái shuō
chưa dang tơ cản trính tuây ủa lái sua
Kiểu tình cảm như thế này đối với em mà nói

不值得
bùzhí dé
pu chứ tứa
Không đáng có

  • Bài hát tiếng Trung: Vạn vật hấp dẫn 万有引力 Wànyǒuyǐnlì

    18/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Vạn vật hấp dẫn 万有引力 Wànyǒuyǐnlì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Điểm sáng 光点 Guāng diǎn

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Điểm sáng 光点 Guāng diǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tớ và cậu 我和你 Wǒ hé nǐ

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tớ và cậu 我和你 Wǒ hé nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Sao tôi lại đẹp thế này 我怎么这么好看

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Sao tôi lại đẹp thế này 我怎么这么好看 Wǒ zěnme zhème hǎokàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Trong tiếng hát của em 我的歌声里

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Trong tiếng hát của em 我的歌声里 Wǒ de gēshēng lǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đến gần bên 靠近 Kàojìn

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đến gần bên 靠近 Kàojìn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chầm chậm thích anh 慢慢喜欢你 Màn man xǐhuān nǐ

    08/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Chầm chậm thích anh 慢慢喜欢你 Màn man xǐhuān nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Là em tự đa tình 是我在做多情种 Shì wǒ zài zuò duōqíng zhǒng

    30/04/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Là em tự đa tình 是我在做多情种 Shì wǒ zài zuò duōqíng zhǒng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa