Học tiếng Trung qua bài hát: Điểm sáng 光点 Guāng diǎn

15/05/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Điểm sáng 光点 Guāng diǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học tiếng Trung qua bài hát: Điểm sáng 光点 Guāng diǎn– Tiêu Chiến 肖战

Lời bài hát Điểm sáng tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

相信自己的直觉
xiāngxìn zìjǐ de zhíjué
xeng xin chư chỉ tơ chứ chuế
Tin vào trực giác của bản thân

从未曾改变
cóngwèi céng gǎibiàn
trúng uây trấng cải pen
Đừng bao giờ thay đổi

最初的那张脸
zuìchū de nà zhāng liǎn
chuây tru tơ na chang lẻn
Gương mặt thuở ban đầu

经历多少次更迭
jīnglì duōshǎo cì gēngdié
ching li tua sảo trư câng tía
Trải qua bao lần biến cố xoay chuyển

太多无法预言
tài duō wúfǎ yùyán
thai tua ú phả uy dén
Quá nhiều điều không thể lường trước

安静跨越
ānjìng kuàyuè
an ching khoa duê
Im lặng vượt qua

迎接未来不管多遥远
yíngjiē wèilái bùguǎn duō yáoyuǎn
ính chia uây lái pu quản tua dáo doẻn
Nghênh đón tương lai, bất kể xa xôi thế nào

用特写放大著每一天
yòng tèxiě fàngdà zhe měi yītiān
dung thưa xỉa phang ta chưa mẩy i then
Dùng sự nổi bật tô điểm mỗi một ngày

每一刻都要燃烧沸点
měi yīkè dōu yào ránshāo fèidiǎn
mẩy i khưa tâu dao rán sao phây tẻn
Một thời khắc đều tràn đầy nhiệt huyết

That we've got one life one world
So let's come together
We'll weather the storm
A rain of colors Look up to the sky
We're all made of shooting stars
We are made to love WOO OH
We are made to love WOO OH
We are made to love WOO OH
We are made to love
We are made to love

散落着的彩笔空白的画面
sànluò zhe de cǎibǐ kòngbái de huàmiàn
xan lua chưa tơ trải pỉ khung pái tơ hoa men
Bút chì màu rải rác cùng trang giấy trắng

依旧在那边
yījiù zài nà biān
i chiêu chai na pen
Vẫn luôn ở đó

Then I would
Oh yes I would

用笔描绘现实与回忆的关联
yòng bǐ miáohuì xiànshí yǔ huíyì de guānlián
dung pỉ méo huây xen sứ ủy huấy i tơ quan lén
Dùng bút vẽ nên mối quan hệ giữa hiện thực và hồi ức

Then I would
Trust me I would

有过超越极限的瞬间
yǒu guò chāoyuè jíxiàn de shùn jiàn
dẩu cua trao duê chí xen tơ suân chen
Có những khoảnh khắc từng vượt qua giới hạn

经历过自己的改变
jīnglì guò zìjǐ de gǎibiàn
ching li cua chư chỉ tơ cải pen
Trải nghiệm sự thay đổi của bản thân

走过的痕迹变成光点
zǒu guò de hénjì biànchéng guāngdiǎn
chẩu cua tơ hấn chi pen trấng quang tẻn
Tất cả dấu vết di qua đều hóa thành điểm sáng

That we've got one life one world
So let's come together
We'll weather the storm
A rain of colors Look up to the sky
We're all made of shooting stars
We are made to love WOO OH
We are made to love WOO OH
We are made to love WOO OH
We are made to love
We are made to love

生命渺小不可思议
shēngmìng miǎoxiǎo bùkěsīyì
sâng ming mẻo xẻo pu khửa xư i
Sinh mệnh con người nhỏ bé không tưởng

生活绝不轻易放弃
shēnghuó jué bù qīng·yì fàngqì
sâng húa chuế pu tring i phang tri
Cuộc sống đừng bao giờ dễ dàng bỏ cuộc

眺望做最真的自己Oh yeah
tiàowàng zuò zuì zhēn de zìjǐ Oh yeah
theo oang chua chuây chân tơ chư chỉ Oh yeah
Nhìn về phía trước, sống thật với chính mình

明天无论是雨或晴
míngtiān wúlùn shì yǔ huò qíng
mính then ú luân sư ủy hua trính
Ngày mai bất kể là nắng hay mưa

拥抱让爱更有意义
yōngbào ràng ài gèng yǒuyì yì
dung pao rang ai câng dẩu i i
Một cái ôm khiến tình yêu càng trở nên thêm ý nghĩa

世界带着爱去前进Oh
shìjiè dài zhe ài qù qiánjìn Oh
sư chia tai chưa ai truy trén chin Oh
Thế giới mang theo tình yêu tiến về phía trước

Cause we've got one life one world
So let's come together
We'll weather the storm
A rain of colors Look up to the sky
We're all made of shooting stars
We are made to love woo oh
We are made to love woo oh
We are made to love woo oh
We are made to love
We are made to love
We are made to love
 

  • Học bài hát tiếng Trung: Tớ và cậu 我和你 Wǒ hé nǐ

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tớ và cậu 我和你 Wǒ hé nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Sao tôi lại đẹp thế này 我怎么这么好看

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Sao tôi lại đẹp thế này 我怎么这么好看 Wǒ zěnme zhème hǎokàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Trong tiếng hát của em 我的歌声里

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Trong tiếng hát của em 我的歌声里 Wǒ de gēshēng lǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đến gần bên 靠近 Kàojìn

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đến gần bên 靠近 Kàojìn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đào hoa tiếu 桃花笑 Táohuā xiào

    27/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đào hoa tiếu 桃花笑 Táohuā xiào qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Một giấc mộng xưa 旧梦一场 Jiùmèng yī chǎng

    27/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Một giấc mộng xưa 旧梦一场 Jiùmèng yī chǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chỉ vì quá yêu anh 只是太爱你 Zhǐshì tài ài nǐ

    12/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Chỉ vì quá yêu anh 只是太爱你 Zhǐshì tài ài nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng

    09/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié

    07/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ

    01/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa