Bài hát tiếng Trung: Vạn vật hấp dẫn 万有引力 Wànyǒuyǐnlì

18/05/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Vạn vật hấp dẫn 万有引力 Wànyǒuyǐnlì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Vạn vật hấp dẫn 万有引力 Wànyǒuyǐnlì– F*yy

Lời bài hát Điểm sáng tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

终于等到响起了下课铃
zhōngyú děngdào xiǎng qǐ le xiàkè líng
chung úy tẩng tao xẻng trỉ lơ xe khưa lính
Cuối cùng cũng đợi đến khi chuông tan học reo lên

已经约好在操场等你
yǐ·jing yuē hǎozài cāochǎng děng nǐ
ỉ chinh duê hảo chai trao trảng tẩng nỉ
Đã hẹn gặp anh ở sân tập

夏天真的是闷的可以
xiàtiān zhēn de shì mēn de kěyǐ
xe then chân tơ sư mân tơ khửa ỉ
Mùa hè thật oi bức quá đi

带你去吃草莓冰淇淋
dài nǐ qù chī cǎoméi bīngqílín
tai nỉ truy trư trảo mấy ping trí lín
Đưa anh đi ăn kem dâu tây 

如果你有一点坏心情
rúguǒ nǐ yǒu yī diǎn huài xīnqíng
rú của nỉ dẩu i tẻn hoai xin trính
Nếu như tâm trạng anh có chút không tốt

我为你弹萧邦圆舞曲
wǒ wèi nǐ tán xiāo bāng yuánwǔqǔ
ủa uây nỉ thán xeo pang doén ú trủy
Em sẽ chơi bản nhạc của Frederic Chopin cho anh nghe

听到这首轻松的旋律
tīng dào zhè shǒu qīngsōng de xuánlǜ
thing tao chưa sẩu tring xung tơ xoén luy
Lắng nghe những giai điệu thư giãn này

好像吃了夹心巧克力
hǎoxiàng chī le jiāxīn qiǎokèlì
hảo xeng trư lơ che xin trẻo khưa li
Cứ như đang thưởng thức những viên socola ấy

当我偷偷看你当我偷偷的想着你
dāng wǒ tōutōu kàn nǐ dāng wǒ tōutōu de xiǎng zhe nǐ
tang ủa thâu thâu khan nỉ tang ủa thâu thâu tơ xẻng chưa nỉ
Khi em lén trộm nhìn anh, khi em thầm nghĩ đến anh

想些深奥的问题
xiǎng xiē shēnào de wèntí
xẻng xia sân ao tơ uân thí
Là lại nghĩ đến những câu hỏi huyền bí

*我们的爱情是丘比特安排的游戏
* wǒ·men de àiqíng shì qiū bǐ tè ānpái de yóuxì
* ủa mân tơ ai trính sư triêu pỉ thưa an p'ái tơ dấu xi
TÌnh yêu của chúng ta phải chăng là trò chơi mà thần Cupid đã xếp đặt

还是月下老人他傻傻分不清
hái·shi yuèxiàlǎorén tā shǎ shǎ fēn bù qīng
hái sư duê xe lảo rấn tha sả sả phân pu tring
Hay là do Nguyệt Lão ngốc nghếch không phân rõ

你说靠在我的肩膀有心电感应
nǐ shuō kào zài wǒ de jiānbǎng yǒuxīn diàngǎn yìng
nỉ sua khao chai ủa tơ chen pảng dẩu xin ten cản inh
Anh nói khi tựa vào vai em, trái tim như có một lường điện cảm ứng

说不清又不像是梦境
shuō bù qīng yòu bù xiàng shì mèngjìng
sua pu tring dâu pu xeng sư mâng ching
Cảm giác chẳng rõ là thực hay mơ

我们的爱情是两颗星星眯着眼睛
wǒ·men de àiqíng shì liǎng kē xīngxīng mī zhuóyǎn jīng
ủa mân tơ ai trính sư lẻng khưa xing xing mi chúa dẻn ching
TÌnh yêu của đôi ta giống như hai ngôi sao đang cười híp mắt

还是命中注定我们会在一起
hái·shi mìngzhòng zhùdìng wǒ·men huì zài yīqǐ
hái sư ming chung chu ting ủa mân huây chai i trỉ
Có lẽ số mệnh đã định cho chúng ta bên nhau

牛顿说过有种东西叫万有引力
niú dùn shuō guò yǒuzhǒng dōngxī jiào wànyǒuyǐnlì
niếu tuân sua cua dẩu chủng tung xi cheo oan dẩu ỉn li
Newton từng nói có một thứ gọi là lực vạn vật hấp dẫn

我因为你开始相信那些大道理*
wǒ yīnwèi nǐ kāishǐ xiāngxìn nàxiē dàdào·li *
ủa in uây nỉ khai sử xeng xin na xia ta tao lỉ *
Bởi vì anh mà em bắt đầu tin vào những lí thuyết cao siêu kia

天空有太阳暖暖的放晴
tiānkōng yǒu tàiyáng nuǎn nuǎn de fàngqíng
then khung dẩu thai dáng noản noản tơ phang trính
Bầu trời trong xanh có ánh nắng chiếu rọi thật ấm áp

却又期待下一场大雨
què yòu qīdài xià yī chǎng dàyǔ
truê dâu tri tai xe i trảng ta ủy
Nhưng lại chờ đợi một cơn mưa rơi xuống

我和你撑伞雨中穿行
wǒ hé nǐ chēngsǎn yǔ zhōng chuānxíng
ủa hứa nỉ trâng xản ủy chung troan xính
Được cùng anh đội ô đi dưới mưa

收集每一个点点滴滴
shōují měi yī gè diǎndiǎn dī dī
sâu chí mẩy i cưa tẻn tẻn ti ti
Lại gần anh chút một chút một

喜欢你瞪着大大眼睛
xǐ·huan nǐ dèng zhe dàdà yǎn·jing
xỉ hoan nỉ tâng chưa ta ta dẻn chinh
Thích cách anh tròn mắt nhìn em

对什么事情都很好奇
duì shén·me shì·qing dōu hěn hàoqí
tuây sấn mơ sư trính tâu hẩn hao trí
Hiếu kì với tất cả mọi thứ về anh

每天拿着苹果想定律
měi tiān ná zhe píngguǒ xiǎng dìnglǜ
mẩy then ná chưa p'ính của xẻng ting luy
Ngày ngày cầm trái táo suy nghĩ về định luật Newton

可爱到连吃饭都忘记
kěài dào lián chīfàn dōu wàngjì
khửa ai tao lén trư phan tâu oang chi
Đáng yêu đến mức khiến em quên cả ăn cơm

当我偷偷看你当我偷偷的想着你
dāng wǒ tōutōu kàn nǐ dāng wǒ tōutōu de xiǎng zhe nǐ
tang ủa thâu thâu khan nỉ tang ủa thâu thâu tơ xẻng chưa nỉ
Khi em lén trộm nhìn anh, khi em thầm nghĩ đến anh

想些深奥的问题
xiǎng xiē shēnào de wèntí
xẻng xia sân ao tơ uân thí
Là lại nghĩ đến những câu hỏi huyền bí

*我们的爱情是丘比特安排的游戏
* wǒ·men de àiqíng shì qiū bǐ tè ānpái de yóuxì
* ủa mân tơ ai trính sư triêu pỉ thưa an p'ái tơ dấu xi
TÌnh yêu của chúng ta phải chăng là trò chơi mà thần Cupid đã xếp đặt

还是月下老人他傻傻分不清
hái·shi yuèxiàlǎorén tā shǎ shǎ fēn bù qīng
hái sư duê xe lảo rấn tha sả sả phân pu tring
Hay là do Nguyệt Lão ngốc nghếch không phân rõ

你说靠在我的肩膀有心电感应
nǐ shuō kào zài wǒ de jiānbǎng yǒuxīn diàngǎn yìng
nỉ sua khao chai ủa tơ chen pảng dẩu xin ten cản inh
Anh nói khi tựa vào vai em, trái tim như có một lường điện cảm ứng

说不清又不像是梦境
shuō bù qīng yòu bù xiàng shì mèngjìng
sua pu tring dâu pu xeng sư mâng ching
Cảm giác chẳng rõ là thực hay mơ

我们的爱情是两颗星星眯着眼睛
wǒ·men de àiqíng shì liǎng kē xīngxīng mī zhuóyǎn jīng
ủa mân tơ ai trính sư lẻng khưa xing xing mi chúa dẻn ching
TÌnh yêu của đôi ta giống như hai ngôi sao đang cười híp mắt

还是命中注定我们会在一起
hái·shi mìngzhòng zhùdìng wǒ·men huì zài yīqǐ
hái sư ming chung chu ting ủa mân huây chai i trỉ
Có lẽ số mệnh đã định cho chúng ta bên nhau

牛顿说过有种东西叫万有引力
niú dùn shuō guò yǒuzhǒng dōngxī jiào wànyǒuyǐnlì
niếu tuân sua cua dẩu chủng tung xi cheo oan dẩu ỉn li
Newton từng nói có một thứ gọi là lực vạn vật hấp dẫn

我因为你开始相信那些大道理*
wǒ yīnwèi nǐ kāishǐ xiāngxìn nàxiē dàdào·li *
ủa in uây nỉ khai sử xeng xin na xia ta tao lỉ *
Bởi vì anh mà em bắt đầu tin vào những lí thuyết cao siêu kia

*我们的爱情是丘比特安排的游戏
* wǒ·men de àiqíng shì qiū bǐ tè ānpái de yóuxì
* ủa mân tơ ai trính sư triêu pỉ thưa an p'ái tơ dấu xi
TÌnh yêu của chúng ta phải chăng là trò chơi mà thần Cupid đã xếp đặt

还是月下老人他傻傻分不清
hái·shi yuèxiàlǎorén tā shǎ shǎ fēn bù qīng
hái sư duê xe lảo rấn tha sả sả phân pu tring
Hay là do Nguyệt Lão ngốc nghếch không phân rõ

你说靠在我的肩膀有心电感应
nǐ shuō kào zài wǒ de jiānbǎng yǒuxīn diàngǎn yìng
nỉ sua khao chai ủa tơ chen pảng dẩu xin ten cản inh
Anh nói khi tựa vào vai em, trái tim như có một lường điện cảm ứng

说不清又不像是梦境
shuō bù qīng yòu bù xiàng shì mèngjìng
sua pu tring dâu pu xeng sư mâng ching
Cảm giác chẳng rõ là thực hay mơ

我们的爱情是两颗星星眯着眼睛
wǒ·men de àiqíng shì liǎng kē xīngxīng mī zhuóyǎn jīng
ủa mân tơ ai trính sư lẻng khưa xing xing mi chúa dẻn ching
TÌnh yêu của đôi ta giống như hai ngôi sao đang cười híp mắt

还是命中注定我们会在一起
hái·shi mìngzhòng zhùdìng wǒ·men huì zài yīqǐ
hái sư ming chung chu ting ủa mân huây chai i trỉ
Có lẽ số mệnh đã định cho chúng ta bên nhau

牛顿说过有种东西叫万有引力
niú dùn shuō guò yǒuzhǒng dōngxī jiào wànyǒuyǐnlì
niếu tuân sua cua dẩu chủng tung xi cheo oan dẩu ỉn li
Newton từng nói có một thứ gọi là lực vạn vật hấp dẫn

我因为你开始相信那些大道理*
wǒ yīnwèi nǐ kāishǐ xiāngxìn nàxiē dàdào·li *
ủa in uây nỉ khai sử xeng xin na xia ta tao lỉ *
Bởi vì anh mà em bắt đầu tin vào những lí thuyết cao siêu kia
 

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Điểm sáng 光点 Guāng diǎn

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Điểm sáng 光点 Guāng diǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tớ và cậu 我和你 Wǒ hé nǐ

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tớ và cậu 我和你 Wǒ hé nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Sao tôi lại đẹp thế này 我怎么这么好看

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Sao tôi lại đẹp thế này 我怎么这么好看 Wǒ zěnme zhème hǎokàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Trong tiếng hát của em 我的歌声里

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Trong tiếng hát của em 我的歌声里 Wǒ de gēshēng lǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đến gần bên 靠近 Kàojìn

    15/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đến gần bên 靠近 Kàojìn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn

    22/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Gặp Em Đúng Lúc 剛好遇見你

    13/05/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Gặp Em Đúng Lúc 剛好遇見你 Gānghǎo yùjiàn nǐ

  • Bài hát tiếng Trung: Chỉ vì quá yêu anh 只是太爱你 Zhǐshì tài ài nǐ

    12/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Chỉ vì quá yêu anh 只是太爱你 Zhǐshì tài ài nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ

    01/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa