Học bài hát tiếng Trung: Từ từ đợi 慢慢等 Màn man děng

07/06/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Từ từ đợi 慢慢等 Màn man děng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Từ từ đợi 慢慢等 Màn man děng – Nhất Khẩu Điềm & Liuboy 一口甜

Lời bài hát Từ từ đợi tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

你终究占据了我的心房
nǐ zhōngjiū zhànjù le wǒ de xīnfáng
nỉ chung chiêu chan chuy lơ ủa tơ xin pháng
Cuối cùng anh vẫn chiếm lấy trái tim em

我终于知道什么叫做疯狂
wǒ zhōngyú zhīdào shén·me jiàozuò fēngkuáng
ủa chung úy chư tao sấn mơ cheo chua phâng khoáng
Cuối cùng em cũng biết thế nào là điên cuồng

因为你我不再怕黑暗
yīnwèi nǐ wǒ bù zài pà hēi'ān
in uây nỉ ủa pu chai p'a hây an
Vì em, anh không còn sợ bóng đêm nữa

想着你让我更加勇敢
xiǎng zhe nǐ ràng wǒ gèngjiā yǒnggǎn
xẻng chưa nỉ rang ủa câng che dủng cản
Nghĩ đến em là anh càng thêm dũng cảm

你说你害怕曾经受过的伤
nǐ shuō nǐ hàipà céngjīng shòu guò de shāng
nỉ sua nỉ hai p'a trấng ching sâu cua tơ sang
Anh nói anh sợ nỗi đau anh từng trải qua

过去发生的情节让你迷惘
guòqù fāshēng díqíng jié ràng nǐ míwǎng
cua truy pha sâng tí trính chía rang nỉ mí oảng
Nỗi đau quá khứ để lại khiến anh bối rối

害怕重演在你身上却步
hàipà chóngyǎn zài nǐ shēn·shang quèbù
hai p'a trúng dẻn chai nỉ sân sang truê pu
Sợ rằng điều đó sẽ lại làm em chùn bước

让你失去了方向
ràng nǐ shīqù le fāngxiàng
rang nỉ sư truy lơ phang xeng
Khiến em mất đi phương hướng

或许我没资格说什么
huòxǔ wǒ méi zīgé shuō shén·me
hua xủy ủa mấy chư cứa sua sấn mơ
Có lẽ em không có tư cách nói điều gì cả

有谁不会害怕呢
yǒu shuí bù huì hàipà ne
dẩu suấy pu huây hai p'a nưa
Có ai mà không sợ hãi chứ

但我知道我会愿意等
dàn wǒ zhīdào wǒ huì yuànyì děng
tan ủa chư tao ủa huây doen i tẩng    
Nhưng  em biết em sẽ bằng lòng đợi

你相信我的时候
nǐ xiāngxìn wǒ de shí·hou
nỉ xeng xin ủa tơ sứ hâu
Đến khi em tin tưởng anh

我会慢慢等慢慢等慢慢等
wǒ huì màn màn děng màn màn děng màn màn děng
ủa huây man man tẩng man man tẩng man man tẩng
Em sẽ từ từ đợi, chầm chậm đợi

慢慢等慢慢等慢慢等
màn màn děng màn màn děng màn màn děng
man man tẩng man man tẩng man man tẩng
từ từ đợi, chầm chậm đợi

等上线的铃声
děng shàng xiàn de líng shēng
tẩng sang xen tơ lính sâng
Đợi đến khi tiếng chuông vang lên

慢慢等等到我都睡着了
màn màn děngděng dào wǒ dōu shuì zhe le
man man tẩng tẩng tao ủa tâu suây chưa lơ
Từ từ đợi cho đến khi em chìm vào giấc ngủ

耐心等只为了心动那一刻
nàixīn děng zhǐ wèi·le xīn dòng nà yīkè
nai xin tẩng chử uây lơ xin tung na i khưa
Kiên nhẫn chờ đợi chỉ vì phút động lòng áy

慢慢等慢慢等慢慢等
màn màn děng màn màn děng màn màn děng
man man tẩng man man tẩng man man tẩng
từ từ đợi, chầm chậm đợi

慢慢等慢慢等慢慢等
màn màn děng màn màn děng màn màn děng
man man tẩng man man tẩng man man tẩng
từ từ đợi, chầm chậm đợi

等红灯变绿灯
děng hóngdēng biàn lǜdēng
tẩng húng tâng pen luy tâng
Đợi đèn đỏ thành đèn xanh

慢慢等当你突然觉得冷
màn màn děng dāng nǐ tūrán juédé lěng
man man tẩng tang nỉ thu rán chuế tứa lẩng
từ từ đợi đến khi em cảm thấy lạnh

我会握着温暖在这里等着
wǒ huì wò zhe wēnnuǎn zài zhèlǐ děng zhe
ủa huây ua chưa uân noản chai chưa lỉ tẩng chưa
Anh sẽ ôm em sưởi ấm cho em và ở đây chờ em

你说你害怕曾经受过的伤
nǐ shuō nǐ hàipà céngjīng shòu guò de shāng
nỉ sua nỉ hai p'a trấng ching sâu cua tơ sang
Anh nói anh sợ nỗi đau anh từng trải qua

过去发生的情节让你迷惘
guòqù fāshēng díqíng jié ràng nǐ míwǎng
cua truy pha sâng tí trính chía rang nỉ mí oảng
Nỗi đau quá khứ để lại khiến anh bối rối

害怕重演在你身上却步
hàipà chóngyǎn zài nǐ shēn·shang quèbù
hai p'a trúng dẻn chai nỉ sân sang truê pu
Sợ rằng điều đó sẽ lại làm em chùn bước

让你失去了方向
ràng nǐ shīqù le fāngxiàng
rang nỉ sư truy lơ phang xeng
Khiến em mất đi phương hướng

或许我没资格说什么
huòxǔ wǒ méi zīgé shuō shén·me
hua xủy ủa mấy chư cứa sua sấn mơ
Có lẽ em không có tư cách nói điều gì cả

有谁不会害怕呢
yǒu shuí bù huì hàipà ne
dẩu suấy pu huây hai p'a nưa
Có ai mà không sợ hãi chứ

但我知道我会愿意等
dàn wǒ zhīdào wǒ huì yuànyì děng
tan ủa chư tao ủa huây doen i tẩng    
Nhưng  em biết em sẽ bằng lòng đợi

你相信我的时候
nǐ xiāngxìn wǒ de shí·hou
nỉ xeng xin ủa tơ sứ hâu
Đến khi em tin tưởng anh

我会慢慢等慢慢等慢慢等
wǒ huì màn màn děng màn màn děng màn màn děng
ủa huây man man tẩng man man tẩng man man tẩng
Em sẽ từ từ đợi, chầm chậm đợi

慢慢等慢慢等慢慢等
màn màn děng màn màn děng màn màn děng
man man tẩng man man tẩng man man tẩng
từ từ đợi, chầm chậm đợi

等上线的铃声
děng shàng xiàn de líng shēng
tẩng sang xen tơ lính sâng
Đợi đến khi tiếng chuông vang lên

慢慢等等到我都睡着了
màn màn děngděng dào wǒ dōu shuì zhe le
man man tẩng tẩng tao ủa tâu suây chưa lơ
Từ từ đợi cho đến khi em chìm vào giấc ngủ

耐心等只为了心动那一刻
nàixīn děng zhǐ wèi·le xīn dòng nà yīkè
nai xin tẩng chử uây lơ xin tung na i khưa
Kiên nhẫn chờ đợi chỉ vì phút động lòng áy

慢慢等慢慢等慢慢等
màn màn děng màn màn děng màn màn děng
man man tẩng man man tẩng man man tẩng
từ từ đợi, chầm chậm đợi

慢慢等慢慢等慢慢等
màn màn děng màn màn děng màn màn děng
man man tẩng man man tẩng man man tẩng
từ từ đợi, chầm chậm đợi

等红灯变绿灯
děng hóngdēng biàn lǜdēng
tẩng húng tâng pen luy tâng
Đợi đèn đỏ thành đèn xanh

慢慢等当你突然觉得冷
màn màn děng dāng nǐ tūrán juédé lěng
man man tẩng tang nỉ thu rán chuế tứa lẩng
từ từ đợi đến khi em cảm thấy lạnh

我会握着温暖在这里
wǒ huì wò zhe wēnnuǎn zài zhèlǐ 
ủa huây ua chưa uân noản chai chưa lỉ
Anh sẽ ôm em sưởi ấm cho em và ở đây 

慢慢等慢慢等慢慢等
màn màn děng màn màn děng màn màn děng
man man tẩng man man tẩng man man tẩng
từ từ đợi, chầm chậm đợi

慢慢等慢慢等慢慢等
màn màn děng màn màn děng màn màn děng
man man tẩng man man tẩng man man tẩng
từ từ đợi, chầm chậm đợi

等上线的铃声
děng shàng xiàn de líng shēng
tẩng sang xen tơ lính sâng
Đợi đến khi tiếng chuông vang lên

慢慢等等到我都睡着了
màn màn děngděng dào wǒ dōu shuì zhe le
man man tẩng tẩng tao ủa tâu suây chưa lơ
Từ từ đợi cho đến khi em chìm vào giấc ngủ

耐心等只为了心动那一刻
nàixīn děng zhǐ wèi·le xīn dòng nà yīkè
nai xin tẩng chử uây lơ xin tung na i khưa
Kiên nhẫn chờ đợi chỉ vì phút động lòng áy

慢慢等慢慢等慢慢等
màn màn děng màn màn děng màn màn děng
man man tẩng man man tẩng man man tẩng
từ từ đợi, chầm chậm đợi

慢慢等慢慢等慢慢等
màn màn děng màn màn děng màn màn děng
man man tẩng man man tẩng man man tẩng
từ từ đợi, chầm chậm đợi

等红灯变绿灯
děng hóngdēng biàn lǜdēng
tẩng húng tâng pen luy tâng
Đợi đèn đỏ thành đèn xanh

慢慢等当你突然觉得冷
màn màn děng dāng nǐ tūrán juédé lěng
man man tẩng tang nỉ thu rán chuế tứa lẩng
từ từ đợi đến khi em cảm thấy lạnh

我会握着温暖在这里等着
wǒ huì wò zhe wēnnuǎn zài zhèlǐ děng zhe
ủa huây ua chưa uân noản chai chưa lỉ tẩng chưa
Anh sẽ ôm em sưởi ấm cho em và ở đây chờ em

  • Bài hát tiếng Trung: Ngôi sao mất ngủ 星星失眠 Xīngxīng shīmián

    07/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngôi sao mất ngủ 星星失眠 Xīngxīng shīmián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hoàn toàn tỉnh ngộ 彻悟 Chèwù

    22/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Hoàn toàn tỉnh ngộ 彻悟 Chèwù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đều tại em 都怪我 Dōu guàiwǒ – Hồ 66 胡 66

    22/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đều tại em 都怪我 Dōu guàiwǒ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn

    22/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chỉ vì quá yêu anh 只是太爱你 Zhǐshì tài ài nǐ

    12/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Chỉ vì quá yêu anh 只是太爱你 Zhǐshì tài ài nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng

    09/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Đáp án của bạn 你的答案 Nǐ de dá'àn

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Đáp án của bạn 你的答案 Nǐ de dá'àn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ

    01/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa