Học tiếng Trung qua bài hát: Tô Mạc Già 苏幕遮 Sū mù zhē

27/04/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Tô Mạc Già 苏幕遮 Sū mù zhē qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học tiếng Trung qua bài hát: Tô Mạc Già 苏幕遮 Sū mù zhē– Trương Hiểu Đường 张晓堂

Lời bài hát Tô Mạc Già tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

薄汗轻衣点缀
báo hàn qīng yì diǎnzhuì
páo han tring i tẻn chuây
Mồ hôi mỏng khẽ rơi trên y phục

这泼墨画山水
zhè pōmò huà shānshuǐ
chưa p'ua mua hoa san suẩy
Lúc vẩy mực họa sơn thủy

慵整纤纤手
yōng zhěng xiānxiān shǒu
dung chẩng xen xen sẩu
Ngón tay thon dài lười biếng

叫洛阳纸贵
jiào Luòyángzhǐguì
cheo lua dáng chử quây
Gọi là Lạc Dương Chỉ Quý

可怜落花叩玉枕
kělián luò huā kòu yù zhěn
khửa lén lua hoa khâu uy chẩn
Thương thay hoa rơi trên gối ngọc

拂袖人还昏睡
fúxiù rén hái hūnshuì
phú xiêu rấn hái huân suây
Phất tay áo người vẫn mê man

清风微寒惹一厢
qīngfēng wēi hán rě yī xiāng
tring phâng uây hán rửa i xeng
Gió mát mang hơi lạnh lướt qua

粉黛又愁眉
fěndài yòu chóuméi
phẩn tai dâu trấu mấy
Gương mặt phấn trang cau mày

对镜梳妆探听人声鼎沸
duì jìng shūzhuāng tàntīng rénshēng dǐngfèi
tuây ching su choang than thing rấn sâng tỉnh phây
Xuyên qua gương dò xét tiếng người huyên náo

多情自是多沾惹
duōqíng zìshì duō zhān rě
tua trính chư sư tua chan rửa
Đa tình tất nhiên là nhiều phiền phức

梦断不成归几分憔悴
mèng duàn bùchéng guī jǐfēn qiáocuì
mâng toan pu trấng quây chỉ phân tréo truây
Giấc mộng không thành chỉ thêm phiền não

锦瑟无端声悔
jǐn sè wúduān shēng huǐ
chỉn xưa ú toan sâng huẩy
Tiếng Cẩm Sắc mang theo ân hận

 

赢得满行泪
yíngdé mǎn xíng lèi
ính tứa mản xính lây
Làm bao giọt lệ tuôn rơi

直道君心不美
zhí dào jūn xīn bù měi
chứ tao chuyn xin pu mẩy
Thẳng tiến lòng quân tử không dễ

日夜东流水
rìyè dōngliú shuǐ
rư dê tung liếu suẩy
Ngày đêm nước chảy về đông

思悠悠恨悠悠
sāi yōuyōu hèn yōuyōu
xai dâu dâu hân dâu dâu
Chầm chậm nghĩa, chầm chậm hận

何时方始休
héshí fāngshǐ xiū
hứa sứ phang sử xiêu
Khi nào mới dứt

半江信半江愁
bàn jiāng xìn bàn jiāng chóu
pan cheng xin pan cheng trấu
Nửa lòng tin nửa lòng sầu

觥筹恍惚交杯
gōng chóu huǎnghū jiāo bēi
cung trấu hoảng hu cheo pây
Ngẩn ngơ nâng chén giao bôi

劝留几小杯
quàn liú jǐ xiǎo bēi
troen liếu chỉ xẻo pây
Khuyên tiểu bối vài câu

棋逢红颜一醉
qí féng hóngyán yī zuì
trí phấng húng dén i chuây
Quân gặp hồng nhan liền say

千军万马退
qiān jūn wàn mǎ tuì
tren chuyn oan mả thuây
Thiên quân vạn mã cũng lùi bước

剪不断理还乱
jiǎn bùduàn lǐ hái luàn
chẻn pu toan lỉ hái loan
Cắt không đứt, lý còn loạn

哽咽锁清喉
gěngyè suǒ qīng hóu
cẩng dê xủa tring hấu
Nghẹn ngào câu nói trong cổ họng

饮曲肝肠碎
yìn qǔ gāncháng suì
in trủy can tráng xuây
Rượu vào đảo loạn gan ruột

清风微寒惹一厢
qīngfēng wēi hán rě yī xiāng
tring phâng uây hán rửa i xeng
Gió mát mang hơi lạnh lướt qua

粉黛又愁眉
fěndài yòu chóuméi
phẩn tai dâu trấu mấy
Gương mặt phấn trang cau mày

对镜梳妆探听人声鼎沸
duì jìng shūzhuāng tàntīng rénshēng dǐngfèi
tuây ching su choang than thing rấn sâng tỉnh phây
Xuyên qua gương dò xét tiếng người huyên náo

多情自是多沾惹
duōqíng zìshì duō zhān rě
tua trính chư sư tua chan rửa
Đa tình tất nhiên là nhiều phiền phức

梦断不成归几分憔悴
mèng duàn bùchéng guī jǐfēn qiáocuì
mâng toan pu trấng quây chỉ phân tréo truây
Giấc mộng không thành chỉ thêm phiền não

秋色连波波上寒烟翠山映斜阳天接水
qiūsè lián bō bō shàng hán yān cuì shān yìng xiéyáng tiān jiē shuǐ
triêu xưa lén pua pua sang hán den truây san ing xía dáng then chia suẩy
Tiếng Cẩm Sắc mang theo ân hận, làm bao giọt lệ tuôn rơi

芳草无情更在斜阳外
fāng cǎo wúqíng gèng zài xiéyáng wài
phang trảo ú trính câng chai xía dáng oai
Cỏ thơm vô tình phất phơ dưới nắng chiều

夜夜好梦留人睡楼高休独倚
yè yè hǎo mèng liú rén shuì lóu gāo xiū dú yǐ
dê dê hảo mâng liếu rấn suây lấu cao xiêu tú ỉ
Đêm đêm dỗ người say vào mộng đẹp nơi lầu cao cô độc

酒入谁人愁肠化作相思泪
jiǔ rù shuí rén chóucháng huà zuò xiāngsī lèi
chiểu ru suấy rấn trấu tráng hoa chua xeng xư lây
Men vào, ai khổ đau, hóa thành giọt nước mắt tương tư

锦瑟无端声悔
jǐn sè wúduān shēng huǐ
chỉn xưa ú toan sâng huẩy
Tiếng Cẩm Sắc mang theo ân hận

赢得满行泪
yíngdé mǎn xíng lèi
ính tứa mản xính lây
Làm bao giọt lệ tuôn rơi

直道君心不美
zhí dào jūn xīn bù měi
chứ tao chuyn xin pu mẩy
Thẳng tiến lòng quân tử không dễ

日夜东流水
rìyè dōngliú shuǐ
rư dê tung liếu suẩy
Ngày đêm nước chảy về đông

思悠悠恨悠悠
sāi yōuyōu hèn yōuyōu
xai dâu dâu hân dâu dâu
Chầm chậm nghĩa, chầm chậm hận

何时方始休
héshí fāngshǐ xiū
hứa sứ phang sử xiêu
Khi nào mới dứt

半江信半江愁
bàn jiāng xìn bàn jiāng chóu
pan cheng xin pan cheng trấu
Nửa lòng tin nửa lòng sầu

觥筹恍惚交杯
gōng chóu huǎnghū jiāo bēi
cung trấu hoảng hu cheo pây
Ngẩn ngơ nâng chén giao bôi

劝留几小杯
quàn liú jǐ xiǎo bēi
troen liếu chỉ xẻo pây
Khuyên tiểu bối vài câu

棋逢红颜一醉
qí féng hóngyán yī zuì
trí phấng húng dén i chuây
Quân gặp hồng nhan liền say

千军万马退
qiān jūn wàn mǎ tuì
tren chuyn oan mả thuây
Thiên quân vạn mã cũng lùi bước

剪不断理还乱
jiǎn bùduàn lǐ hái luàn
chẻn pu toan lỉ hái loan
Cắt không đứt, lý còn loạn

哽咽锁清喉
gěngyè suǒ qīng hóu
cẩng dê xủa tring hấu
Nghẹn ngào câu nói trong cổ họng

饮曲肝肠碎
yìn qǔ gāncháng suì
in trủy can tráng xuây
Rượu vào đảo loạn gan ruột
 

  • Bài hát tiếng Trung: Một giấc mộng xưa 旧梦一场 Jiùmèng yī chǎng

    27/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Một giấc mộng xưa 旧梦一场 Jiùmèng yī chǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Sư huynh 师兄 Shīxiōng

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Sư huynh 师兄 Shīxiōng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nhớ nhớ nhung nhung 想想念念

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nhớ nhớ nhung nhung 想想念念 Xiǎng xiǎngniàn niàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đảo không người 无人之岛 Wú rén zhī dǎo

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đảo không người 无人之岛 Wú rén zhī dǎo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Cố chấp 偏执 Piānzhí– Diệp Huyền Thanh 叶炫清

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Cố chấp 偏执 Piānzhí qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Không liên quan đến anh 与我无关 Yǔ wǒ wúguān

    21/04/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Không liên quan đến anh 与我无关 Yǔ wǒ wúguān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: 123 em yêu anh 123 我爱你

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát 123 em yêu anh 123 我爱你 123 Wǒ ài nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa