Bài hát tiếng Trung: Dần lạnh nhạt 慢冷 Màn lěng

28/04/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Dần lạnh nhạt 慢冷 Màn lěng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Dần lạnh nhạt 慢冷 Màn lěng- Từ Tử Vị

Lời bài hát Dần lạnh nhạt tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

说完了好像话都说完了
shuō wánliǎo hǎoxiàng huà dōu shuō wánliǎo
sua oán lẻo hảo xeng hoa tâu sua oán lẻo
Nói hết rồi, dường như lời muốn nói đều nói hết rồi

总是沉默对坐着
zǒngshì chénmò duì zuò zhe
chủng sư trấn mua tuây chua chưa
Chỉ biết im lặng ngồi đối diện 

眼里是浓浓夜色
yǎn lǐ shì nóng nóng yè sè
dẻn lỉ sư núng núng dê xưa
Màn đêm bao trùm trong ánh mắt

感情是偏执的
gǎnqíng shì piān zhí de
cản trính sư p'en chứ tơ
Chuyện tình cảm luôn là cố chấp

越爱越是偏执的
yuè ài yuè shì piān zhí de
duê ai duê sư p'en chứ tơ
Càng yêu thì càng cố chấp

不相信我看到的
bù xiāngxìn wǒ kàn dào de
pu xeng xin ủa khan tao tơ
Không tin những điều mình thấy nữa

硬要说裂缝不过是皱褶
yìng yào shuō lièfèng bùguò shì zhòu zhě
ing dao sua liê phâng pu cua sư châu chửa
Cố chấp cho rằng vết nứt này chỉ là một nếp nhăn

怎么先炽热的却先变冷了
zěn·me xiān chìrè de què xiān biàn lěng le
chẩn mơ xen trư rưa tơ truê xen pen lẩng lơ
Tại sao bùng cháy trước rồi cũng sẽ nguội lạnh trước

慢热的却停不了还在沸腾着
màn rè de què tíng bùliǎo hái zài fèiténg zhe
man rưa tơ truê thính pu lẻo hái chai phây thấng chưa
Chầm chậm ấm nóng nhưng lại vẫn rạo rực không ngừng

看时光任性快跑随意就转折
kàn shíguāng rénxìng kuài pǎo suíyì jiù zhuǎnzhé
khan sứ quang rấn xinh khoai p'ảo xuấy i chiêu choản chứa
Nhìn thời gian như một dòng chảy, tự do luân chuyển

慢冷的人啊会自我折磨
màn lěng de rén ā huì zìwǒ zhémó
man lẩng tơ rấn a huây chư ủa chứa múa
Nhưng lòng người vẫn mãi quẩn quanh, tự làm đau mình

冲动的人向来听不见挽留
chōngdòng de rén xiànglái tīng bùjiàn wǎnliú
trung tung tơ rấn xeng lái thing pu chen oản liếu
Đã kích động nào ai muốn nghe lời níu kéo

这世界大得让你很难不旅游
zhè shìjiè dà dé ràng nǐ hěn nán bù lǚyóu
chưa sư chia ta tứa rang nỉ hẩn nán pu lủy dấu
Thế giới rộng lớn như vậy, sao có thể ngăn em cất bước

浪漫让你温柔
làngmàn ràng nǐ wēnróu
lang man rang nỉ uân rấu
Lãng mạn khiến ta ấm lòng

也让你最惹人泪流
yě ràng nǐ zuì rě rén lèi liú
dể rang nỉ chuây rửa rấn lây liếu
Cũng khiến ta phải rơi lệ

爱从不敌性格不死心最痛
ài cóng bù dí xìnggé bù sǐxīn zuì tòng
ai trúng pu tí xing cứa pu xử xin chuây thung
Yêu là không màng tính cách, đau đớn nhất là người không nguôi lòng

奈何我总是记得开始
nàihé wǒ zǒngshì jìdé kāishǐ
nai hứa ủa chủng sư chi tứa khai sử
Tiếc rằng, tôi vẫn mãi nhớ nhung vị yêu nồng cháy thuở ban đầu

被猛烈爱的悸动
bèi měngliè ài de jì dòng
pây mẩng liê ai tơ chi tung
bị tình yêu làm cho rung động

怎么先炽热的却先变冷了
zěn·me xiān chìrè de què xiān biàn lěng le
chẩn mơ xen trư rưa tơ truê xen pen lẩng lơ
Tại sao bùng cháy trước rồi cũng sẽ nguội lạnh trước

慢热的却停不了还在沸腾着
màn rè de què tíng bùliǎo hái zài fèiténg zhe
man rưa tơ truê thính pu lẻo hái chai phây thấng chưa
Chầm chậm ấm nóng nhưng lại vẫn rạo rực không ngừng

看时光任性快跑随意就转折
kàn shíguāng rénxìng kuài pǎo suíyì jiù zhuǎnzhé
khan sứ quang rấn xinh khoai p'ảo xuấy i chiêu choản chứa
Nhìn thời gian như một dòng chảy, tự do luân chuyển

慢冷的人啊会自我折磨
màn lěng de rén ā huì zìwǒ zhémó
man lẩng tơ rấn a huây chư ủa chứa múa
Nhưng lòng người vẫn mãi quẩn quanh, tự làm đau mình

冲动的人向来听不见挽留
chōngdòng de rén xiànglái tīng bùjiàn wǎnliú
trung tung tơ rấn xeng lái thing pu chen oản liếu
Đã kích động nào ai muốn nghe lời níu kéo

这世界大得让你很难不旅游
zhè shìjiè dà dé ràng nǐ hěn nán bù lǚyóu
chưa sư chia ta tứa rang nỉ hẩn nán pu lủy dấu
Thế giới rộng lớn như vậy, sao có thể ngăn em cất bước

浪漫让你温柔
làngmàn ràng nǐ wēnróu
lang man rang nỉ uân rấu
Lãng mạn khiến ta ấm lòng

也让你最惹人泪流
yě ràng nǐ zuì rě rén lèi liú
dể rang nỉ chuây rửa rấn lây liếu
Cũng khiến ta phải rơi lệ

  • Học bài hát tiếng Trung: Mây Mù 云雾 Yúnwù

    25/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Mây Mù 云雾 Yúnwù chuī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Si Tình Mộ 痴情冢 Chīqíng zhǒng

    25/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Si Tình Mộ 痴情冢 Chīqíng zhǒng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Cười Đi 笑吧 Xiào ba

    25/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Cười Đi 笑吧 Xiào ba qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Xám Trắng 灰白 Huībái

    25/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Xám Trắng 灰白 Huībái qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ký Ức Chững Lại 记忆停留 Jìyì tíngliú

    25/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ký Ức Chững Lại 记忆停留 Jìyì tíngliú qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chờ Gió Nổi 等风吹 Děng fēng chuī

    21/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Chờ Gió Nổi 等风吹 Děng fēng chuī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Trò Cười 笑柄 Xiàobǐng

    21/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Trò Cười 笑柄 Xiàobǐng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Làm Thế Nào Để Em Thôi Nghĩ Về Anh 如何不再让我去想你

    21/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Làm Thế Nào Để Em Thôi Nghĩ Về Anh 如何不再让我去想你 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Linh Nhân Thương 伶人伤 Língrén shāng

    21/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Linh Nhân Thương 伶人伤 Língrén shāng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Từng Câu Từng Chữ 一字一句 Yī zì yījù

    21/04/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Từng Câu Từng Chữ 一字一句 Yī zì yījù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa