Bài hát tiếng Trung: Em không xứng với anh 我配不上你

16/06/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Em không xứng với anh 我配不上你  Wǒ pèi bù shàng nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Em không xứng với anh 我配不上你  Wǒ pèi bù shàng nǐ– Lữ Khẩu Khẩu 吕口口

Lời bài hát Em không xứng với anh tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

你完全可以找个更好的知己
nǐ wánquán kěyǐ zhǎo gè gèng hǎo de zhījǐ
nỉ oán troén khửa ỉ chảo cưa câng hảo tơ chư chỉ
Anh hoàn toàn có thể tìm một người tri kỷ tốt hơn

不一定和我这样子如此亲密
bùyī dìng hé wǒ zhèyàng zǐ rúcǐ qīnmì
pu i ting hứa ủa chưa dang chử rú trử trin mi
Không nhất thiết phải thân mật với em như vậy

害怕有一天自己真的就离不开你
hàipà yǒu yītiān zìjǐ zhēn de jiù lí bù kāi nǐ
hai p'a dẩu i then chư chỉ chân tơ chiêu lí pu khai nỉ
Sợ rằng có một ngày bản thân thực sự không thể rời xa anh

距离让我们怎么靠近
jùlí ràng wǒ·men zěn·me kàojìn
chuy lí rang ủa mân chẩn mơ khao chin
Khoảng cách khiến chúng ta làm sao có thể gần nhau

我知道自己和你有很大差距
wǒ zhīdào zìjǐ hé nǐ yǒu hěn dà chàjù
ủa chư tao chư chỉ hứa nỉ dẩu hẩn ta tra chuy
Em biết bản thân và anh có sự chênh lệch rất lớn

爱情却让我再一次身不由己
àiqíng què ràng wǒ zài yī cì shēn bù yóu jǐ
ai trính truê rang ủa chai i trư sân pu dấu chỉ
Tình yêu lại khiến em một lần nữa không tự chủ được

受过伤的人怀疑尽管这来之不易
shòu guò shāng de rén huáiyí jǐnguǎn zhè lái zhī bù yì
sâu cua sang tơ rấn hoái í chín quản chưa lái chư pu i
Người bị tổn thương sẽ luôn hoài nghi, dù rằng điều này chẳng dễ dàng gì

拚命的争取不如放弃
pànmíng de zhēngqǔ bùrú fàngqì
p'an ming tơ châng trủy pu rú phang tri
Dốc sức hết mình chẳng bằng buông tay

我配不上你纵然很努力
wǒ pèi bù shàng nǐ zòngrán hěn nǔlì
ủa p'ây pu sang nỉ chung rán hẩn nủ li
Em không xứng với anh, dẫu cho em đã nỗ lực rất nhiều

我喜欢你心里却没底
wǒ xǐ·huan nǐ xīn·li què méi dǐ
ủa xỉ hoan nỉ xin lỉ truê mấy tỉ
Em thích anh nhưng lòng lại thiếu tự tin

我没有歇斯底里我只是望尘莫及
wǒ méi·yǒu xiēsīdǐlǐ wǒ zhǐshì wàngchénmòjí
ủa mấy dẩu xia xư tỉ lỉ ủa chử sư oang trấn mua chí
Em không mắc chứng điên loạn, chỉ là em đuổi theo không kịp

就像买不起心爱的衬衣
jiù xiàng mǎi bù qǐ xīn'ài de chènyī
chiêu xeng mải pu trỉ xin ai tơ trân i
Giống như không mua được chiếc áo sơ mi yêu thích vậy

我还在原地你飞上天际
wǒ hái zài yuán de nǐ fēi shàngtiān jì
ủa hái chai doén tơ nỉ phây sang then chi
Em vẫn đứng yên chỗ cũ, còn anh đã bay đến chân trời mới

我喜欢你想一想而已
wǒ xǐ·huan nǐ xiǎng yī xiǎng éryǐ
ủa xỉ hoan nỉ xẻng i xẻng ớ ỉ
Em thích anh, nhưng chỉ nghĩ chút thôi

总是说后会有期有天会在一起
zǒngshì shuō hòuhuìyǒuqī yǒu tiān huì zài yīqǐ
chủng sư sua hâu huây dẩu tri dẩu then huây chai i trỉ
Luôn nói rằng sau này nếu gặp lại, có ngày rồi sẽ bên nhau

只是在一起的两个人
zhǐshì zài yīqǐ de liǎng gèrén
chử sư chai i trỉ tơ lẻng cưa rấn
Chỉ là hai người ở bên nhau đó

不是我和你
bù·shi wǒ hé nǐ
pu sư ủa hứa nỉ
không phải em và anh

你完全可以找个更好的知己
nǐ wánquán kěyǐ zhǎo gè gèng hǎo de zhījǐ
nỉ oán troén khửa ỉ chảo cưa câng hảo tơ chư chỉ
Anh hoàn toàn có thể tìm một người tri kỷ tốt hơn

不一定和我这样子如此亲密
bùyī dìng hé wǒ zhèyàng zǐ rúcǐ qīnmì
pu i ting hứa ủa chưa dang chử rú trử trin mi
Không nhất thiết phải thân mật với em như vậy

害怕有一天自己真的就离不开你
hàipà yǒu yītiān zìjǐ zhēn de jiù lí bù kāi nǐ
hai p'a dẩu i then chư chỉ chân tơ chiêu lí pu khai nỉ
Sợ rằng có một ngày bản thân thực sự không thể rời xa anh

距离让我们怎么靠近
jùlí ràng wǒ·men zěn·me kàojìn
chuy lí rang ủa mân chẩn mơ khao chin
Khoảng cách khiến chúng ta làm sao có thể gần nhau

我知道自己和你有很大差距
wǒ zhīdào zìjǐ hé nǐ yǒu hěn dà chàjù
ủa chư tao chư chỉ hứa nỉ dẩu hẩn ta tra chuy
Em biết bản thân và anh có sự chênh lệch rất lớn

爱情却让我再一次身不由己
àiqíng què ràng wǒ zài yī cì shēn bù yóu jǐ
ai trính truê rang ủa chai i trư sân pu dấu chỉ
Tình yêu lại khiến em một lần nữa không tự chủ được

受过伤的人怀疑尽管这来之不易
shòu guò shāng de rén huáiyí jǐnguǎn zhè lái zhī bù yì
sâu cua sang tơ rấn hoái í chín quản chưa lái chư pu i
Người bị tổn thương sẽ luôn hoài nghi, dù rằng điều này chẳng dễ dàng gì

拚命的争取不如放弃
pànmíng de zhēngqǔ bùrú fàngqì
p'an ming tơ châng trủy pu rú phang tri
Dốc sức hết mình chẳng bằng buông tay

我配不上你纵然很努力
wǒ pèi bù shàng nǐ zòngrán hěn nǔlì
ủa p'ây pu sang nỉ chung rán hẩn nủ li
Em không xứng với anh, dẫu cho em đã nỗ lực rất nhiều

我喜欢你心里却没底
wǒ xǐ·huan nǐ xīn·li què méi dǐ
ủa xỉ hoan nỉ xin lỉ truê mấy tỉ
Em thích anh nhưng lòng lại thiếu tự tin

我没有歇斯底里我只是望尘莫及
wǒ méi·yǒu xiēsīdǐlǐ wǒ zhǐshì wàngchénmòjí
ủa mấy dẩu xia xư tỉ lỉ ủa chử sư oang trấn mua chí
Em không mắc chứng điên loạn, chỉ là em đuổi theo không kịp

就像买不起心爱的衬衣
jiù xiàng mǎi bù qǐ xīn'ài de chènyī
chiêu xeng mải pu trỉ xin ai tơ trân i
Giống như không mua được chiếc áo sơ mi yêu thích vậy

我还在原地你飞上天际
wǒ hái zài yuán de nǐ fēi shàngtiān jì
ủa hái chai doén tơ nỉ phây sang then chi
Em vẫn đứng yên chỗ cũ, còn anh đã bay đến chân trời mới

我喜欢你想一想而已
wǒ xǐ·huan nǐ xiǎng yī xiǎng éryǐ
ủa xỉ hoan nỉ xẻng i xẻng ớ ỉ
Em thích anh, nhưng chỉ nghĩ chút thôi

总是说后会有期有天会在一起
zǒngshì shuō hòuhuìyǒuqī yǒu tiān huì zài yīqǐ
chủng sư sua hâu huây dẩu tri dẩu then huây chai i trỉ
Luôn nói rằng sau này nếu gặp lại, có ngày rồi sẽ bên nhau

只是在一起的两个人
zhǐshì zài yīqǐ de liǎng gèrén
chử sư chai i trỉ tơ lẻng cưa rấn
Chỉ là hai người ở bên nhau đó

不是我和你
bù·shi wǒ hé nǐ
pu sư ủa hứa nỉ
không phải em và anh

我配不上你纵然很努力
wǒ pèi bù shàng nǐ zòngrán hěn nǔlì
ủa p'ây pu sang nỉ chung rán hẩn nủ li
Em không xứng với anh, dẫu cho em đã nỗ lực rất nhiều

我喜欢你心里却没底
wǒ xǐ·huan nǐ xīn·li què méi dǐ
ủa xỉ hoan nỉ xin lỉ truê mấy tỉ
Em thích anh nhưng lòng lại thiếu tự tin

我没有歇斯底里我只是望尘莫及
wǒ méi·yǒu xiēsīdǐlǐ wǒ zhǐshì wàngchénmòjí
ủa mấy dẩu xia xư tỉ lỉ ủa chử sư oang trấn mua chí
Em không mắc chứng điên loạn, chỉ là em đuổi theo không kịp

就像买不起心爱的衬衣
jiù xiàng mǎi bù qǐ xīn'ài de chènyī
chiêu xeng mải pu trỉ xin ai tơ trân i
Giống như không mua được chiếc áo sơ mi yêu thích vậy

我还在原地你飞上天际
wǒ hái zài yuán de nǐ fēi shàngtiān jì
ủa hái chai doén tơ nỉ phây sang then chi
Em vẫn đứng yên chỗ cũ, còn anh đã bay đến chân trời mới

我喜欢你想一想而已
wǒ xǐ·huan nǐ xiǎng yī xiǎng éryǐ
ủa xỉ hoan nỉ xẻng i xẻng ớ ỉ
Em thích anh, nhưng chỉ nghĩ chút thôi

总是说后会有期有天会在一起
zǒngshì shuō hòuhuìyǒuqī yǒu tiān huì zài yīqǐ
chủng sư sua hâu huây dẩu tri dẩu then huây chai i trỉ
Luôn nói rằng sau này nếu gặp lại, có ngày rồi sẽ bên nhau

只是在一起的两个人
zhǐshì zài yīqǐ de liǎng gèrén
chử sư chai i trỉ tơ lẻng cưa rấn
Chỉ là hai người ở bên nhau đó

不是我和你
bù·shi wǒ hé nǐ
pu sư ủa hứa nỉ
không phải em và anh

  • Bài hát tiếng Trung: Không còn liên lạc 不再联系 Bù zài liánxì

    15/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Không còn liên lạc 不再联系 Bù zài liánxìqua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Khoảng không 空白 Kòngbái

    15/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Khoảng không 空白 Kòngbái qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vẫn là chia tay 还是分开 Háishì fēnkāi

    15/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Vẫn là chia tay 还是分开 Háishì fēnkāi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Ngày mưa rơi 下雨天 Xià yǔtiān

    15/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngày mưa rơi 下雨天 Xià yǔtiān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thiên sứ tuyệt nhất 最天使 Zuì tiānshǐ

    15/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Thiên sứ tuyệt nhất 最天使 Zuì tiānshǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Là em tự đa tình 是我在做多情种 Shì wǒ zài zuò duōqíng zhǒng

    30/04/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Là em tự đa tình 是我在做多情种 Shì wǒ zài zuò duōqíng zhǒng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Hạ sơn 下山 Xiàshān

    02/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Hạ sơn 下山 Xiàshān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ

    01/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa