Bài hát tiếng Trung: Thiên sứ tuyệt nhất 最天使 Zuì tiānshǐ

15/06/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Thiên sứ tuyệt nhất 最天使 Zuì tiānshǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Thiên sứ tuyệt nhất 最天使 Zuì tiānshǐ– Vu Đồng & Khảo Kỳ Chính 于潼 & 考其正

Lời bài hát Thiên sứ tuyệt nhất tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

最好的那个天使
zuìhǎo de nà·ge tiānshǐ
chuây hảo tơ na cưa then sử
Thiên sứ tuyệt vời nhất đó

我最熟悉的字是你的名字
wǒ zuì shúxī de zì shì nǐ de míng·zi
ủa chuây sú xi tơ chư sư nỉ tơ mính chư
Chữ em quen thuộc nhất là tên của anh

我们会有大大的房子
wǒ·men huì yǒu dàdà de fáng·zi
ủa mân huây dẩu ta ta tơ pháng chư
Chúng ta sẽ có ngôi nhà to to

你会送我一首小诗
nǐ huì sòng wǒ yī shǒu xiǎo shī
nỉ huây xung ủa i sẩu xẻo sư
Anh sẽ tặng em một bài thơ

最坏的那个天使
zuì huài de nà·ge tiānshǐ
chuây hoai tơ na cưa then sử
Thiên sứ xấu xa nhất đó

我最爱画的就是你的样子
wǒ zuì ài huà de jiùshì nǐ de yàng·zi
ủa chuây ai hoa tơ chiêu sư nỉ tơ dang chư
Anh thích vẽ nhất là hình dáng em

我们守着距离拉成的相思
wǒ·men shǒu zhe jùlí lā chéng de xiāngsī
ủa mân sẩu chưa chuy lí la trấng tơ xeng xư
Khoảng cách giữa chúng ta sẽ kéo lại thành nỗi nhớ

温柔著彼此的言辞
wēnróu zhe bǐcǐ de yáncí
uân rấu chưa pỉ trử tơ dén trứ
Dành cho nhau những lời dịu dàng

我最爱的就是那个天使
wǒ zuì ài de jiùshì nà·ge tiānshǐ
ủa chuây ai tơ chiêu sư na cưa then sử
Người em yêu nhất chính là thiên sứ đó

爱到可以去死
ài dào kěyǐ qù sǐ
ai tao khửa ỉ truy xử
yêu đến mức có thể chết đi

爱到整个世界灯全熄灭
ài dào zhěnggè shìjiè dēng quán xīmiè
ai tao chẩng cưa sư chia tâng troén xi mia
Yêu đến khi mọi ánh đèn trên thế giới đều tắt đi

最后还要给你体贴
zuìhòu hái yào gěi nǐ tǐtiē
chuây hâu hái dao cẩy nỉ thỉ thia
đến cuối cùng cũng chỉ quan  tâm đến em

我最恨的就是那个天使
wǒ zuì hèn de jiùshì nà·ge tiānshǐ
ủa chuây hân tơ chiêu sư na cưa then sử
Người em hận nhất cũng chính là thiên sứ đó

恨到可以去死
hèn dào kěyǐ qù sǐ
hân tao khửa ỉ truy xử
Hận đến mức có thể chết đi

恨到快把自己的全部忘记
hèn dào kuài bǎ zìjǐ de quánbù wàngjì
hân tao khoai pả chư chỉ tơ troén pu oang chi
Hận đến mức có thể quên đi toàn bộ về mình

最后还要刺青铭记
zuìhòu hái yào cì qīng míngjì
chuây hâu hái dao trư tring mính chi
nhưng cuối cùng vẫn phải khắc cốt ghi tâm

最恨你那么久都不来见我一次
zuì hèn nǐ nà·me jiǔ dōu bù lái jiàn wǒ yī cì
chuây hân nỉ na mơ chiểu tâu pu lái chen ủa i trư
Hận nhất là lâu như vậy rồi mà anh còn chưa đến gặp em lấy một lần

最爱你当远处传来你的相思
zuì ài nǐ dāng yuǎnchù chuán lái nǐ de xiāngsī
chuây ai nỉ tang doẻn tru troán lái nỉ tơ xeng xư
Yêu nhất là khi anh ở nơi xa vẫn gửi cho em những nỗi nhớ

最容易想起
zuì róngyì xiǎng qǐ
chuây rúng i xẻng trỉ
điều dễ nhớ nhất

最难忘记
zuì nán wàngjì
chuây nán oang chi
là điều khó quên nhất

最想要得到
zuì xiǎng yàodé dào
chuây xẻng dao tứa tao
điều muốn có được nhất

最害怕失去
zuì hàipà shīqù
chuây hai p'a sư truy
là điều sợ mất đi nhất

最初的陪伴
zuìchū de péibàn
chuây tru tơ p'ấy pan
được bên anh như lúc đầu 

最后的需要
zuìhòu de xūyào
chuây hâu tơ xuy dao
là điều cuối cùng em mong muốn

最远的距离
zuì yuǎn de jùlí
chuây doẻn tơ chuy lí
khoảng cách xa nhất

最近的心跳
zuìjìn de xīntiào
chuây chin tơ xin theo
là nhịp tim gần kề nhất

最后我说了我恨你
zuìhòu wǒ shuō le wǒ hèn nǐ
chuây hâu ủa sua lơ ủa hân nỉ
Cuối cùng em đã nói rồi, em hận anh

可是我恨你
kěshì wǒ hèn nǐ
khửa sư ủa hân nỉ
Nhưng em hận anh

就是我爱你。
jiùshì wǒ ài nǐ 。
chiêu sư ủa ai nỉ 。
Lại chính là em yêu anh.

我最爱的就是那个天使
wǒ zuì ài de jiùshì nà·ge tiānshǐ
ủa chuây ai tơ chiêu sư na cưa then sử
Người em yêu nhất chính là thiên sứ đó

爱到可以去死
ài dào kěyǐ qù sǐ
ai tao khửa ỉ truy xử
yêu đến mức có thể chết đi

爱到整个世界灯全熄灭
ài dào zhěnggè shìjiè dēng quán xīmiè
ai tao chẩng cưa sư chia tâng troén xi mia
Yêu đến khi mọi ánh đèn trên thế giới đều tắt đi

最后还要给你体贴
zuìhòu hái yào gěi nǐ tǐtiē
chuây hâu hái dao cẩy nỉ thỉ thia
đến cuối cùng cũng chỉ quan  tâm đến em

我最恨的就是那个天使
wǒ zuì hèn de jiùshì nà·ge tiānshǐ
ủa chuây hân tơ chiêu sư na cưa then sử
Người em hận nhất cũng chính là thiên sứ đó

恨到可以去死
hèn dào kěyǐ qù sǐ
hân tao khửa ỉ truy xử
Hận đến mức có thể chết đi

恨到快把自己的全部忘记
hèn dào kuài bǎ zìjǐ de quánbù wàngjì
hân tao khoai pả chư chỉ tơ troén pu oang chi
Hận đến mức có thể quên đi toàn bộ về mình

最后还要刺青铭记
zuìhòu hái yào cì qīng míngjì
chuây hâu hái dao trư tring mính chi
nhưng cuối cùng vẫn phải khắc cốt ghi tâm

最恨你那么久都不来见我一次
zuì hèn nǐ nà·me jiǔ dōu bù lái jiàn wǒ yī cì
chuây hân nỉ na mơ chiểu tâu pu lái chen ủa i trư
Hận nhất là lâu như vậy rồi mà anh còn chưa đến gặp em lấy một lần

最爱你当远处传来你的相思
zuì ài nǐ dāng yuǎnchù chuán lái nǐ de xiāngsī
chuây ai nỉ tang doẻn tru troán lái nỉ tơ xeng xư
Yêu nhất là khi anh ở nơi xa vẫn gửi cho em những nỗi nhớ

最容易想起
zuì róngyì xiǎng qǐ
chuây rúng i xẻng trỉ
điều dễ nhớ nhất

最难忘记
zuì nán wàngjì
chuây nán oang chi
là điều khó quên nhất

最想要得到
zuì xiǎng yàodé dào
chuây xẻng dao tứa tao
điều muốn có được nhất

最害怕失去
zuì hàipà shīqù
chuây hai p'a sư truy
là điều sợ mất đi nhất

最初的陪伴
zuìchū de péibàn
chuây tru tơ p'ấy pan
được bên anh như lúc đầu 

最后的需要
zuìhòu de xūyào
chuây hâu tơ xuy dao
là điều cuối cùng em mong muốn

最远的距离
zuì yuǎn de jùlí
chuây doẻn tơ chuy lí
khoảng cách xa nhất

最近的心跳
zuìjìn de xīntiào
chuây chin tơ xin theo
là nhịp tim gần kề nhất

最后我说了我恨你
zuìhòu wǒ shuō le wǒ hèn nǐ
chuây hâu ủa sua lơ ủa hân nỉ
Cuối cùng em đã nói rồi, em hận anh

可是我恨你
kěshì wǒ hèn nǐ
khửa sư ủa hân nỉ
Nhưng em hận anh

最恨你那么久都不来见我一次
zuì hèn nǐ nà·me jiǔ dōu bù lái jiàn wǒ yī cì
chuây hân nỉ na mơ chiểu tâu pu lái chen ủa i trư
Hận nhất là lâu như vậy rồi mà anh còn chưa đến gặp em lấy một lần

最爱你当远处传来你的相思
zuì ài nǐ dāng yuǎnchù chuán lái nǐ de xiāngsī
chuây ai nỉ tang doẻn tru troán lái nỉ tơ xeng xư
Yêu nhất là khi anh ở nơi xa vẫn gửi cho em những nỗi nhớ

最容易想起
zuì róngyì xiǎng qǐ
chuây rúng i xẻng trỉ
điều dễ nhớ nhất

最难忘记
zuì nán wàngjì
chuây nán oang chi
là điều khó quên nhất

最想要得到
zuì xiǎng yàodé dào
chuây xẻng dao tứa tao
điều muốn có được nhất

最害怕失去
zuì hàipà shīqù
chuây hai p'a sư truy
là điều sợ mất đi nhất

最初的陪伴
zuìchū de péibàn
chuây tru tơ p'ấy pan
được bên anh như lúc đầu 

最后的需要
zuìhòu de xūyào
chuây hâu tơ xuy dao
là điều cuối cùng em mong muốn

最远的距离
zuì yuǎn de jùlí
chuây doẻn tơ chuy lí
khoảng cách xa nhất

最近的心跳
zuìjìn de xīntiào
chuây chin tơ xin theo
là nhịp tim gần kề nhất

最后我说了我恨你
zuìhòu wǒ shuō le wǒ hèn nǐ
chuây hâu ủa sua lơ ủa hân nỉ
Cuối cùng em đã nói rồi, em hận anh

可是我恨你
kěshì wǒ hèn nǐ
khửa sư ủa hân nỉ
Nhưng em hận anh

就是我爱你。
jiùshì wǒ ài nǐ 。
chiêu sư ủa ai nỉ 。
Lại chính là em yêu anh.

  • Bài hát tiếng Trung: Căn bản là em không biết cách yêu tôi 根本你不懂得爱我

    10/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Căn bản là em không biết cách yêu tôi 根本你不懂得爱我 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Yêu bản thân nhiều hơn 爱自己更深

    10/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu bản thân nhiều hơn 爱自己更深 Ài zìjǐ gēngshēn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Người phía sau 幕后者 Mùhòu zhě– Lý Tuấn 李俊

    07/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Người phía sau 幕后者 Mùhòu zhě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Từ từ đợi 慢慢等 Màn man děng

    07/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Từ từ đợi 慢慢等 Màn man děng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngôi sao mất ngủ 星星失眠 Xīngxīng shīmián

    07/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngôi sao mất ngủ 星星失眠 Xīngxīng shīmián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Kiêu ngạo 嚣张 Xiāozhāng

    21/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Kiêu ngạo 嚣张 Xiāozhāng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng

    09/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Là em tự đa tình 是我在做多情种 Shì wǒ zài zuò duōqíng zhǒng

    30/04/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Là em tự đa tình 是我在做多情种 Shì wǒ zài zuò duōqíng zhǒng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ

    01/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa