Bài hát tiếng Trung: Không còn nước mắt 没有泪点 Méiyǒu lèi diǎn

03/07/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Không còn nước mắt 没有泪点 Méiyǒu lèi diǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Không còn nước mắt 没有泪点 Méiyǒu lèi diǎn– Cát Đông Kỳ 葛东琪

Lời bài hát Không còn nước mắt tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

那几天我总带着伞
nà jǐ tiān wǒ zǒng dài zhe sǎn
na chỉ then ủa chủng tai chưa xản
Mấy ngày hôm ấy tôi luôn mang theo ô

怕雨自顾自来得没有说明
pà yǔ zì gù zìlái dé méi·yǒu shuōmíng
p'a ủy chư cu chư lái tứa mấy dẩu sua mính
Sợ rằng mưa sẽ chẳng báo trước mà trút xuống

朋友问我还想着她干嘛
péng·you wèn wǒ hái xiǎng zhe tā gān ma
p'ấng dẩu uân ủa hái xẻng chưa tha can ma
Bạn bè hỏi tôi nhớ đến cô ấy làm gì

我说雨再不下就过期了
wǒ shuō yǔ zài·bu xià jiù guòqī le
ủa sua ủy chai pu xe chiêu cua tri lơ
Tôi nói nếu trời còn không mưa thì sẽ quá hạn mất

他当我傻
tā dāng wǒ shǎ
tha tang ủa sả
Anh ta coi tôi là tên ngốc

我是傻
wǒ shì shǎ
ủa sư sả
Tôi là tên ngốc

那几天我想了很久
nà jǐ tiān wǒ xiǎng le hěn jiǔ
na chỉ then ủa xẻng lơ hẩn chiểu
Mấy ngày hôm đó tôi nghĩ rất lâu

要不要把你东西都还给你
yàobù yào bǎ nǐ dōngxī dōu hái gěi nǐ
dao pu dao pả nỉ tung xi tâu hái cẩy nỉ
Có cần phải trả hết mọi thứ cho em không

可惜了它们都是纪念啊
kěxī le tā·men dōu shì jìniàn ā
khửa xi lơ tha mân tâu sư chi nen a
Nhưng tiếc thay thứ còn lại chỉ là kỉ niệm

不过我更想找个机会啊
bùguò wǒ gèng xiǎng zhǎo gè jī·huì ā
pu cua ủa câng xẻng chảo cưa chi huây a
Chẳng qua tôi là đang muốn tìm cơ hội 

再听一些
zài tīng yīxiē
chai thing i xia
để nghe em nói một chút

你的谎话
nǐ de huǎnghuà
nỉ tơ hoảng hoa
lời nói dối của em

早就下雨了散场了
zǎo jiù xià yǔ le sànchǎng le
chảo chiêu xe ủy lơ xan trảng lơ
Mưa đã rơi rồi, cuộc chơi tàn rồi

你说了又一遍
nǐ shuō le yòu yī biàn
nỉ sua lơ dâu i pen
em lại nói thêm lần nữa

戒掉的上瘾的
jiè diào de shàngyǐn de
chia teo tơ sang ỉn tơ
từ bỏ những thứ tôi đã nghiện đi

投降了太危险
tóu jiàng le tài wēixiǎn
thấu cheng lơ thai uây xẻn
tôi đầu hàng, thật nguy hiểm

下一刻哽咽了
xià yīkè gěngyè le
xe i khưa cẩng dê lơ
trong phút chốc không còn gì để nói

固执地苟且地再流下一滴泪
gùzhí de gǒuqiě de zài liú xià yī dī lèi
cu chứ tơ cẩu trỉa tơ chai liếu xe i ti lây
Cố chấp qua loa rơi thêm một giọt nước mắt

早不下雨了亲爱的
zǎo bùxià yǔ le qīnài de
chảo pu xe ủy lơ trin ai tơ
Trời không mưa nữa rồi, người yêu à

我懂了结束了
wǒ dǒng liǎojié shù le
ủa tủng lẻo chía su lơ
Tôi hiểu rồi, đã kết thúc rồi

累都累得没了泪点
lèi dōu lèi dé méi le lèi diǎn
lây tâu lây tứa mấy lơ lây tẻn
Mệt mỏi đến mức không còn giọt nước mắt nào nữa

耽误你谢幕的时间
dān·wu nǐ xièmù de shíjiān
tan u nỉ xia mu tơ sứ chen
Lỡ mất khoảnh khắc mà em hạ màn

那几天我躲了很久
nà jǐ tiān wǒ duǒ le hěn jiǔ
na chỉ then ủa tủa lơ hẩn chiểu
Mấy ngày đó tôi đã trốn tránh rất lâu

躲在这观众席里自作聪明
duǒ zài zhè guānzhòngxí lǐ zìzuòcōngmíng
tủa chai chưa quan chung xí lỉ chư chua trung mính
Trốn trong hàng ghế khán phòng, tự cho mình là thông minh

数着一二三老套的情话
shǔ zhe yī'èr sān lǎo tào díqíng huà
sủ chưa i ơ xan lảo thao tí trính hoa
Nhẩm đếm 1,2,3, vài câu ngôn tình sến sẩm

取笑他们多空虚寂寞啊
qǔxiào tā·men duō kōngxū jìmò ā
trủy xeo tha mân tua khung xuy chi mua a
rồi cười nhạo bọn họ sao lại cô độc trống rỗng như vậy

这种潇洒
zhè zhǒng xiāosǎ
chưa chủng xeo xả
Kiểu ung dung này

叫做挣扎
jiàozuò zhēngzhá
cheo chua châng chá
gọi là vùng vẫy

早就下雨了散场了
zǎo jiù xià yǔ le sànchǎng le
chảo chiêu xe ủy lơ xan trảng lơ
Mưa đã rơi rồi, cuộc chơi tàn rồi

你说了又一遍
nǐ shuō le yòu yī biàn
nỉ sua lơ dâu i pen
em lại nói thêm lần nữa

戒掉的上瘾的
jiè diào de shàngyǐn de
chia teo tơ sang ỉn tơ
từ bỏ những thứ tôi đã nghiện đi

投降了太危险
tóu jiàng le tài wēixiǎn
thấu cheng lơ thai uây xẻn
tôi đầu hàng, thật nguy hiểm

下一刻哽咽了
xià yīkè gěngyè le
xe i khưa cẩng dê lơ
trong phút chốc không còn gì để nói

固执地苟且地再流下一滴泪
gùzhí de gǒuqiě de zài liú xià yī dī lèi
cu chứ tơ cẩu trỉa tơ chai liếu xe i ti lây
Cố chấp qua loa rơi thêm một giọt nước mắt

早不下雨了亲爱的
zǎo bùxià yǔ le qīnài de
chảo pu xe ủy lơ trin ai tơ
Trời không mưa nữa rồi, người yêu à

我懂了结束了
wǒ dǒng liǎojié shù le
ủa tủng lẻo chía su lơ
Tôi hiểu rồi, đã kết thúc rồi

累都累得没了泪点
lèi dōu lèi dé méi le lèi diǎn
lây tâu lây tứa mấy lơ lây tẻn
Mệt mỏi đến mức không còn giọt nước mắt nào nữa

耽误你谢幕的时间
dān·wu nǐ xièmù de shíjiān
tan u nỉ xia mu tơ sứ chen
Lỡ mất khoảnh khắc mà em hạ màn

苟且地再流下一滴泪
gǒuqiě de zài liú xià yī dī lèi
cẩu trỉa tơ chai liếu xe i ti lây
Qua loa rơi thêm giọt nước mắt

早就下雨了散场了
zǎo jiù xià yǔ le sànchǎng le
chảo chiêu xe ủy lơ xan trảng lơ
Mưa đã rơi rồi, cuộc chơi tàn rồi

你说了又一遍
nǐ shuō le yòu yī biàn
nỉ sua lơ dâu i pen
em lại nói thêm lần nữa

戒掉的上瘾的
jiè diào de shàngyǐn de
chia teo tơ sang ỉn tơ
từ bỏ những thứ tôi đã nghiện đi

投降了太危险
tóu jiàng le tài wēixiǎn
thấu cheng lơ thai uây xẻn
tôi đầu hàng, thật nguy hiểm

下一刻哽咽了
xià yīkè gěngyè le
xe i khưa cẩng dê lơ
trong phút chốc không còn gì để nói

固执地苟且地再流下一滴泪
gùzhí de gǒuqiě de zài liú xià yī dī lèi
cu chứ tơ cẩu trỉa tơ chai liếu xe i ti lây
Cố chấp qua loa rơi thêm một giọt nước mắt

早不下雨了亲爱的
zǎo bùxià yǔ le qīnài de
chảo pu xe ủy lơ trin ai tơ
Trời không mưa nữa rồi, người yêu à

我懂了结束了
wǒ dǒng liǎojié shù le
ủa tủng lẻo chía su lơ
Tôi hiểu rồi, đã kết thúc rồi

累都累得没了泪点
lèi dōu lèi dé méi le lèi diǎn
lây tâu lây tứa mấy lơ lây tẻn
Mệt mỏi đến mức không còn giọt nước mắt nào nữa

耽误你谢幕的时间
dān·wu nǐ xièmù de shíjiān
tan u nỉ xia mu tơ sứ chen
Lỡ mất khoảnh khắc mà em hạ màn

  • Bài hát tiếng Trung: Phù dung chớm nở mưa đúng lúc 昙花一现雨及时

    03/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Phù dung chớm nở mưa đúng lúc 昙花一现雨及时 Tánhuāyīxiàn yǔ jíshí qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Hiểu ta 知我 Zhī wǒ

    03/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Hiểu ta 知我 Zhī wǒ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Anh nghĩ anh là ai 你以为你是谁 Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi

    03/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Anh nghĩ anh là ai 你以为你是谁 Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Trở về mùa hạ 回到夏天 Huí dào xiàtiān

    03/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Trở về mùa hạ 回到夏天 Huí dào xiàtiān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩ

  • Học bài hát tiếng Trung: Thanh minh 清明 Qīngmíng

    03/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Thanh minh 清明 Qīngmíng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Sơn chỉ xuyên hành 山止川行 Shān yuán dǐng hé xiàn

    03/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Sơn chỉ xuyên hành 山止川行 Shān yuán dǐng hé xiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Đã xóa 删掉 Shān diào

    03/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đã xóa 删掉 Shān diào qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Đáy biển 海底 Hǎidǐ

    03/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đáy biển 海底 Hǎidǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Bầu trời của tôi 我的天空 Wǒ de tiānkōng

    03/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Bầu trời của tôi 我的天空 Wǒ de tiānkōng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa