Bài hát tiếng Trung: Ngày Nắng Của Anh 你的晴天 Nǐ de qíngtiān

23/02/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Ngày Nắng Của Anh 你的晴天 Nǐ de qíngtiān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Ngày Nắng Của Anh 你的晴天 Nǐ de qíngtiān- Lâu Nhất Huyên 楼一萱

Lời bài hát Ngày Nắng Của Anh tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

繁华都市喧嚣冷漠
fánhuá dūshì xuānxiāo lěngmò
phán hóa tu sư xoen xeo lẩng mua
Thành phố phồn hoa nhộn nhịp và hững hờ

路灯光似冰冷飞雪我沉默
lùdēng guāng shì bīnglěng fēi xuě wǒ chénmò
lu tâng quang sư ping lẩng phây xuể ủa trấn mua
Ánh đèn đường mang cái lạnh của tuyết bay, em lặng im

你走后思念在反驳
nǐ zǒu hòu sīniàn zài fǎnbó
nỉ chẩu hâu xư nen chai phản púa
Anh đi rồi, còn lại nỗi nhớ đang kháng nghị

留我一人在过去沉沦婆娑
liú wǒ yī rén zài guòqù chénlún pósuō
liếu ủa i rấn chai cua truy trấn luấn p'úa xua
Bỏ lại em vẫy vùng trong quá khứ

隐痛在我胸口折磨
yǐntòng zài wǒ xiōngkǒu zhémó
ỉn thung chai ủa xiung khẩu chứa múa
Nỗi đau cứ âm ỉ trong lồng ngực em

你的笑我脑海尽力在闪躲
nǐ de xiào wǒ nǎohǎi jìnlì zài shǎnduǒ
nỉ tơ xeo ủa nảo hải chin li chai sản tủa
Em đã cố không nghĩ về nụ cười của anh

即使彼此曾伤害过
jíshǐ bǐcǐ céng shānghài guò
chí sử pỉ trử trấng sang hai cua
Cho dù ta từng làm tổn thương nhau

我却还期待爱可以有结果
wǒ què hái qīdài ài kěyǐ yǒu jiēguǒ
ủa truê hái tri tai ai khửa ỉ dẩu chia của
Thế nhưng em vẫn ôm hi vọng tình yêu sẽ có kết quả

我听过星星温柔的语言
wǒ tīng guò xīngxīng wēnróu de yǔyán
ủa thing cua xing xing uân rấu tơ ủy dén
Em từng được nghe âm thanh dịu dàng của vì sao

就像你曾经攀附我的肩
jiù xiàng nǐ céngjīng pānfù wǒ de jiān
chiêu xeng nỉ trấng ching p'an phu ủa tơ chen
Tựa như lúc anh dựa vào vai em

你离开后失落熬红了眼
nǐ líkāi hòu shīluò áo hóng le yǎn
nỉ lí khai hâu sư lua áo húng lơ dẻn
Sau khi anh đi, hụt hẫng hun khóe mắt đỏ au

往后我该怎么遇到晴天
wànghòu wǒ gāi zěn·me yù dào qíngtiān
oảng hâu ủa cai chẩn mơ uy tao trính then
Sau này em phải làm sao để gặp được ngày nắng

我听过星星温柔的语言
wǒ tīng guò xīngxīng wēnróu de yǔyán
ủa thing cua xing xing uân rấu tơ ủy dén
Em từng được nghe âm thanh dịu dàng của vì sao

就像曾经告白时你红着脸
jiù xiàng céngjīng gàobái shí nǐ hóng zhe liǎn
chiêu xeng trấng ching cao pái sứ nỉ húng chưa lẻn
Tựa như lúc anh đỏ mặt nói lời tỏ tình

对你的爱在我心里沉淀
duì nǐ de ài zài wǒ xīn·li chéndiàn
tuây nỉ tơ ai chai ủa xin lỉ trấn ten
Tình yêu em trao anh lắng đọng lại trong tim

往后我该怎么遇到晴天
wànghòu wǒ gāi zěn·me yù dào qíngtiān
oảng hâu ủa cai chẩn mơ uy tao trính then
Sau này em phải làm sao để gặp được ngày nắng

孤单反复在试探我
gūdān fǎnfù zài shìtàn wǒ
cu tan phản phu chai sư than ủa
Cô đơn thử thách em hết lần này đến lần khác

相册里曾经的你笑着沉默
xiāng cè lǐ céngjīng de nǐ xiào zhe chénmò
xeng trưa lỉ trấng ching tơ nỉ xeo chưa trấn mua
Quyển album chứa nụ cười lặng lẽ anh đã từng

我颓废的顽抗失落
wǒ tuífèi de wánkàng shīluò
ủa thuấy phây tơ oán khang sư lua
Em ngoan cố chống lại hụt hẫng đến kiệt quệ

尽量别让自己看起来太弱
jǐnliàng bié ràng zìjǐ kānqǐlái tài ruò
chỉn leng pía rang chư chỉ khan trỉ lái thai rua
Cố sức để bản thân đừng trông quá yếu đuối

过去在脑海的轮廓
guòqù zài nǎohǎi de lúnkuò
cua truy chai nảo hải tơ luấn khua
Phác họa quá khứ trong trí nhớ

面无表情我不知谁对谁错
miàn wú biǎoqíng wǒ bù zhī shuí duì shuí cuò
men ú pẻo trính ủa pu chư suấy tuây suấy trua
Mặt không biểu cảm cũng không biết ai sai ai đúng

即使彼此曾相爱过
jíshǐ bǐcǐ céng xiāng ài guò
chí sử pỉ trử trấng xeng ai cua
Dù rằng ta đã từng yêu nhau

我还期待恨能提醒我爱过
wǒ hái qīdài hèn néng tíxǐng wǒ ài guò
ủa hái tri tai hân nấng thí xỉnh ủa ai cua
Em vẫn mong oán hận sẽ nhắc nhở em rằng ta từng yêu

我听过星星温柔的语言
wǒ tīng guò xīngxīng wēnróu de yǔyán
ủa thing cua xing xing uân rấu tơ ủy dén
Em từng được nghe âm thanh dịu dàng của vì sao

就像你曾经攀附我的肩
jiù xiàng nǐ céngjīng pānfù wǒ de jiān
chiêu xeng nỉ trấng ching p'an phu ủa tơ chen
Tựa như lúc anh dựa vào vai em

你离开后失落熬红了眼
nǐ líkāi hòu shīluò áo hóng le yǎn
nỉ lí khai hâu sư lua áo húng lơ dẻn
Sau khi anh đi, hụt hẫng hun khóe mắt đỏ au

往后我该怎么遇到晴天
wànghòu wǒ gāi zěn·me yù dào qíngtiān
oảng hâu ủa cai chẩn mơ uy tao trính then
Sau này em phải làm sao để gặp được ngày nắng

我听过星星温柔的语言
wǒ tīng guò xīngxīng wēnróu de yǔyán
ủa thing cua xing xing uân rấu tơ ủy dén
Em từng được nghe âm thanh dịu dàng của vì sao

就像曾经告白时你红着脸
jiù xiàng céngjīng gàobái shí nǐ hóng zhe liǎn
chiêu xeng trấng ching cao pái sứ nỉ húng chưa lẻn
Tựa như lúc anh đỏ mặt nói lời tỏ tình

对你的爱在我心里沉淀
duì nǐ de ài zài wǒ xīn·li chéndiàn
tuây nỉ tơ ai chai ủa xin lỉ trấn ten
Tình yêu em trao anh lắng đọng lại trong tim

往后我该怎么遇到晴天
wànghòu wǒ gāi zěn·me yù dào qíngtiān
oảng hâu ủa cai chẩn mơ uy tao trính then
Sau này em phải làm sao để gặp được ngày nắng

当回忆变成碎片
dāng huíyì biànchéng suì piān
tang huấy i pen trấng xuây p'en
Khi hồi ức trở nên vỡ vụn

我还我还留在眷恋
wǒ hái wǒ hái liú zài juànliàn
ủa hái ủa hái liếu chai choen len
Em còn, em còn quyến luyến không nguôi

曾经的我们消失不见
céngjīng de wǒ·men xiāoshì bùjiàn
trấng ching tơ ủa mân xeo sư pu chen
Chúng ta ngày ấy đã biến mất không dấu vết

许的诺言都到此句点
xǔ de nuòyán dōu dào cǐ jù diǎn
xủy tơ nua dén tâu tao trử chuy tẻn
Những ước hẹn đến đây cũng nên đặt dấu chấm hết

我听过星星温柔的语言
wǒ tīng guò xīngxīng wēnróu de yǔyán
ủa thing cua xing xing uân rấu tơ ủy dén
Em từng được nghe âm thanh dịu dàng của vì sao

就像你曾经攀附我的肩
jiù xiàng nǐ céngjīng pānfù wǒ de jiān
chiêu xeng nỉ trấng ching p'an phu ủa tơ chen
Tựa như lúc anh dựa vào vai em

你离开后失落熬红了眼
nǐ líkāi hòu shīluò áo hóng le yǎn
nỉ lí khai hâu sư lua áo húng lơ dẻn
Sau khi anh đi, hụt hẫng hun khóe mắt đỏ hoe

往后我该怎么遇到晴天
wànghòu wǒ gāi zěn·me yù dào qíngtiān
oảng hâu ủa cai chẩn mơ uy tao trính then
Sau này em phải làm sao để gặp được ngày nắng

的语言
de yǔyán
tơ ủy dén
Của vì sao

就像曾经告白时你红着脸
jiù xiàng céngjīng gàobái shí nǐ hóng zhe liǎn
chiêu xeng trấng ching cao pái sứ nỉ húng chưa lẻn
Tựa như lúc anh đỏ mặt nói lời tỏ tình

对你的爱在我心里沉淀
duì nǐ de ài zài wǒ xīn·li chéndiàn
tuây nỉ tơ ai chai ủa xin lỉ trấn ten
Tình yêu em trao anh lắng đọng lại trong tim

往后我该怎么遇到晴天
wànghòu wǒ gāi zěn·me yù dào qíngtiān
oảng hâu ủa cai chẩn mơ uy tao trính then
Sau này em phải làm sao để gặp được ngày nắng
 

  • Bài hát tiếng Trung: Hư Tình Giả Ý 虚情假意 Xū qíng jiǎyì

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Hư Tình Giả Ý 虚情假意 Xū qíng jiǎyì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vị vương cô độc 孤独的王 Gūdú de wáng

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Vị vương cô độc 孤独的王 Gūdú de wáng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ta Tên Trường An, Chàng Tên Cố Lý 我叫长安,你叫故里

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ta Tên Trường An, Chàng Tên Cố Lý, 我叫长安,你叫故里, Wǒ jiào cháng'ān, nǐ jiào gùlǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nửa Tỉnh Nửa Say 一半清醒一半醉

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Nửa Tỉnh Nửa Say 一半清醒一半醉 Yībàn qīngxǐng yībàn zuì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đợi Sương Mù Tan 等雾散去 Děng wù sàn qù

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đợi Sương Mù Tan 等雾散去 Děng wù sàn qù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đông Thành Tây Tựu 东成西就 Dōng chéng xī jiù

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đông Thành Tây Tựu 东成西就 Dōng chéng xī jiù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Phải Làm Sao Nói Lời Tạm Biệt 该怎么说再见 Gāi zěnme shuō zàijiàn

    26/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Phải Làm Sao Nói Lời Tạm Biệt 该怎么说再见 Gāi zěnme shuō zàijiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Không Thể Cho Em Tương Lai 给不了你未来 Gěi bùliǎo nǐ wèilái

    26/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Không Thể Cho Em Tương Lai 给不了你未来 Gěi bùliǎo nǐ wèilái qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Gió Và Mây 清风和云 Qīngfēng hé yún

    26/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Gió Và Mây 清风和云 Qīngfēng hé yún qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: TA - Bất Thị Hoa Hỏa Nha 不是花火呀

    26/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát TA qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa