Bài hát tiếng Trung: Căn bản là em không biết cách yêu tôi 根本你不懂得爱我

10/06/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Căn bản là em không biết cách yêu tôi 根本你不懂得爱我 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Căn bản là em không biết cách yêu tôi 根本你不懂得爱我 – Trần Đông Lâm 陈冬霖

Lời bài hát Căn bản là em không biết cách yêu tôi tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

其实我都知道你已经对我背叛
qíshí wǒ dōu zhīdào nǐ yǐ·jing duì wǒ bèipàn
trí sứ ủa tâu chư tao nỉ ỉ chinh tuây ủa pây p'an
Thật ra tôi biết từ lâu em đã yêu một người khác

其实我都知足从前甜蜜的时光
qíshí wǒ dōu zhīzú cóngqián tiánmì de shíguāng
trí sứ ủa tâu chư chú trúng trén thén mi tơ sứ quang
Thật ra quãng thời gian ngọt ngào bên em khiến tôi rất hạnh phúc

既然已经背叛就没必要再假装
jìrán yǐ·jing bèipàn jiù méi bìyào zài jiǎzhuāng
chi rán ỉ chinh pây p'an chiêu mấy pi dao chai chẻ choang
Em đã thay lòng thì xin đừng giả vờ yêu tôi nữa

就问你敢不敢落落大方
jiù wèn nǐ gǎn bùgǎn luòluò dàfāng
chiêu uân nỉ cản pu cản lua lua ta phang
Thật muốn hỏi em có còn muốn lừa dối tôi đến bao giờ 

变了质的感情一时之间不能忘
biàn le zhì de gǎnqíng yīshí zhī jiàn bùnéng wàng
pen lơ chư tơ cản trính i sứ chư chen pu nấng oang
Khi trái tim đã đổi thay thì lí trí nhất thời không thể kháng cự

可是我还能够怎样
kěshì wǒ hái nénggòu zěnyàng
khửa sư ủa hái nấng câu chẩn dang
Thế nhưng tôi còn có thể làm gì đây

如果体面分手就能够结束纠缠
rúguǒ tǐmiàn fēnshǒu jiù nénggòu jiéshù jiūchán
rú của thỉ men phân sẩu chiêu nấng câu chía su chiêu trán
Nếu như chia tay là sự giải thoát cho em

那我就接受你有了新欢
nà wǒ jiù jiēshòu nǐ yǒu le xīn huān
na ủa chiêu chia sâu nỉ dẩu lơ xin hoan
Vậy thì tôi sẽ nhận lấy đau thương để em được hạnh phúc

曾经我也有过心有不甘
céngjīng wǒ yě yǒu guòxīn yǒu bùgān
trấng ching ủa dể dẩu cua xin dẩu pu can
Cho dù không cam lòng 

却不得不释然
què bùdébù shìrán
truê pu tứa pu sư rán
nhưng vẫn phải vui vẻ chấp nhận

我早就看穿你因何说散就散
wǒ zǎo jiù kànchuān nǐ yīn hé shuō sàn jiù sàn
ủa chảo chiêu khan troan nỉ in hứa sua xan chiêu xan
Tôi đã sớm nhìn ra vì sao em có thể dứt khoát dời đi như thế rồi

根本你不懂得不懂得爱我
gēnběn nǐ bù dǒng·de bù dǒng·de ài wǒ
cân pẩn nỉ pu tủng tơ pu tủng tơ ai ủa
Căn bản là em không biết cách yêu tôi

毕竟我爱你总比你爱我更多
bìjìng wǒ ài nǐ zǒng bǐ nǐ ài wǒ gèng duō
pi ching ủa ai nỉ chủng pỉ nỉ ai ủa câng tua
Rốt cuộc tôi yêu em còn nhiều hơn em yêu tôi

各自生活让你快活让我解脱
gèzì shēnghuó ràng nǐ kuàihuó ràng wǒ jiětuō
cưa chư sâng húa rang nỉ khoai húa rang ủa chỉa thua
Mỗi người sống cuộc sống của bản thân sẽ khiến em vui vẻ thì tôi xin giải thoát cho chính mình

根本你不懂得不懂得爱我
gēnběn nǐ bù dǒng·de bù dǒng·de ài wǒ
cân pẩn nỉ pu tủng tơ pu tủng tơ ai ủa
Căn bản là em không biết cách yêu tôi

你才会找借口逐渐的抛弃我
nǐ cái huì zhǎo jièkǒu zhújiàn de pāoqì wǒ
nỉ trái huây chảo chia khẩu chú chen tơ p'ao tri ủa
Nên mới viện cớ nhưng thực chất là muốn rời bỏ tôi

我都知道已经没有话好说
wǒ dōu zhīdào yǐ·jing méi·yǒu huà hǎoshuō
ủa tâu chư tao ỉ chinh mấy dẩu hoa hảo sua
Tôi đã biết rõ chẳng còn gì có thể níu giữ em lại

其实我都知道你已经对我背叛
qíshí wǒ dōu zhīdào nǐ yǐ·jing duì wǒ bèipàn
trí sứ ủa tâu chư tao nỉ ỉ chinh tuây ủa pây p'an
Thật ra tôi biết từ lâu em đã yêu một người khác

其实我都知足从前甜蜜的时光
qíshí wǒ dōu zhīzú cóngqián tiánmì de shíguāng
trí sứ ủa tâu chư chú trúng trén thén mi tơ sứ quang
Thật ra quãng thời gian ngọt ngào bên em khiến tôi rất hạnh phúc

既然已经背叛就没必要再假装
jìrán yǐ·jing bèipàn jiù méi bìyào zài jiǎzhuāng
chi rán ỉ chinh pây p'an chiêu mấy pi dao chai chẻ choang
Em đã thay lòng thì xin đừng giả vờ yêu tôi nữa

就问你敢不敢落落大方
jiù wèn nǐ gǎn bùgǎn luòluò dàfāng
chiêu uân nỉ cản pu cản lua lua ta phang
Thật muốn hỏi em có còn muốn lừa dối tôi đến bao giờ 

变了质的感情一时之间不能忘
biàn le zhì de gǎnqíng yīshí zhī jiàn bùnéng wàng
pen lơ chư tơ cản trính i sứ chư chen pu nấng oang
Khi trái tim đã đổi thay thì lí trí nhất thời không thể kháng cự

可是我还能够怎样
kěshì wǒ hái nénggòu zěnyàng
khửa sư ủa hái nấng câu chẩn dang
Thế nhưng tôi còn có thể làm gì đây

如果体面分手就能够结束纠缠
rúguǒ tǐmiàn fēnshǒu jiù nénggòu jiéshù jiūchán
rú của thỉ men phân sẩu chiêu nấng câu chía su chiêu trán
Nếu như chia tay là sự giải thoát cho em

那我就接受你有了新欢
nà wǒ jiù jiēshòu nǐ yǒu le xīn huān
na ủa chiêu chia sâu nỉ dẩu lơ xin hoan
Vậy thì tôi sẽ nhận lấy đau thương để em được hạnh phúc

曾经我也有过心有不甘
céngjīng wǒ yě yǒu guòxīn yǒu bùgān
trấng ching ủa dể dẩu cua xin dẩu pu can
Cho dù không cam lòng 

却不得不释然
què bùdébù shìrán
truê pu tứa pu sư rán
nhưng vẫn phải vui vẻ chấp nhận

我早就看穿你因何说散就散
wǒ zǎo jiù kànchuān nǐ yīn hé shuō sàn jiù sàn
ủa chảo chiêu khan troan nỉ in hứa sua xan chiêu xan
Tôi đã sớm nhìn ra vì sao em có thể dứt khoát dời đi như thế rồi

根本你不懂得不懂得爱我
gēnběn nǐ bù dǒng·de bù dǒng·de ài wǒ
cân pẩn nỉ pu tủng tơ pu tủng tơ ai ủa
Căn bản là em không biết cách yêu tôi

毕竟我爱你总比你爱我更多
bìjìng wǒ ài nǐ zǒng bǐ nǐ ài wǒ gèng duō
pi ching ủa ai nỉ chủng pỉ nỉ ai ủa câng tua
Rốt cuộc tôi yêu em còn nhiều hơn em yêu tôi

各自生活让你快活让我解脱
gèzì shēnghuó ràng nǐ kuàihuó ràng wǒ jiětuō
cưa chư sâng húa rang nỉ khoai húa rang ủa chỉa thua
Mỗi người sống cuộc sống của bản thân sẽ khiến em vui vẻ thì tôi xin giải thoát cho chính mình

根本你不懂得不懂得爱我
gēnběn nǐ bù dǒng·de bù dǒng·de ài wǒ
cân pẩn nỉ pu tủng tơ pu tủng tơ ai ủa
Căn bản là em không biết cách yêu tôi

你才会找借口逐渐的抛弃我
nǐ cái huì zhǎo jièkǒu zhújiàn de pāoqì wǒ
nỉ trái huây chảo chia khẩu chú chen tơ p'ao tri ủa
Nên mới viện cớ nhưng thực chất là muốn rời bỏ tôi

我都知道已经没有话好说
wǒ dōu zhīdào yǐ·jing méi·yǒu huà hǎoshuō
ủa tâu chư tao ỉ chinh mấy dẩu hoa hảo sua
Tôi đã biết rõ chẳng còn gì có thể níu giữ em lại

(根本你不懂得不懂得爱我)
( gēnběn nǐ bù dǒng·de bù dǒng·de ài wǒ )
( cân pẩn nỉ pu tủng tơ pu tủng tơ ai ủa )
Căn bản em không biết cách yêu tôi

(毕竟我爱你总比你爱我更多)
( bìjìng wǒ ài nǐ zǒng bǐ nǐ ài wǒ gèng duō )
( pi ching ủa ai nỉ chủng pỉ nỉ ai ủa câng tua )
Cuối cùng vẫn là tôi yêu em nhiều hơn em yêu tôi

各自生活让你快活让我解脱
gèzì shēnghuó ràng nǐ kuàihuó ràng wǒ jiětuō
cưa chư sâng húa rang nỉ khoai húa rang ủa chỉa thua
Mỗi người một cuộc sống khiến em vui vẻ và cũng là giải thoát cho tôi

(根本你不懂得不懂得爱我)
( gēnběn nǐ bù dǒng·de bù dǒng·de ài wǒ )
( cân pẩn nỉ pu tủng tơ pu tủng tơ ai ủa )
Căn bản em không biết cách yêu tôi

根本你不懂得爱我
gēnběn nǐ bù dǒng·de ài wǒ
cân pẩn nỉ pu tủng tơ ai ủa
Căn bản em không biết cách yêu tôi

(你才会找借口逐渐的抛弃我)
( nǐ cái huì zhǎo jièkǒu zhújiàn de pāoqì wǒ )
( nỉ trái huây chảo chia khẩu chú chen tơ p'ao tri ủa )
Nên mới kiếm cớ để rời bỏ tôi

我都知道已经没有话好说
wǒ dōu zhīdào yǐ·jing méi·yǒu huà hǎoshuō
ủa tâu chư tao ỉ chinh mấy dẩu hoa hảo sua
Tôi đã biết chẳng còn gì để nói nữa rồi
 

  • Bài hát tiếng Trung: Yêu bản thân nhiều hơn 爱自己更深

    10/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu bản thân nhiều hơn 爱自己更深 Ài zìjǐ gēngshēn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Người phía sau 幕后者 Mùhòu zhě– Lý Tuấn 李俊

    07/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Người phía sau 幕后者 Mùhòu zhě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Từ từ đợi 慢慢等 Màn man děng

    07/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Từ từ đợi 慢慢等 Màn man děng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngôi sao mất ngủ 星星失眠 Xīngxīng shīmián

    07/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngôi sao mất ngủ 星星失眠 Xīngxīng shīmián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn

    22/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thiếu niên 少年 Shàonián

    21/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Thiếu niên 少年 Shàonián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Kiêu ngạo 嚣张 Xiāozhāng

    21/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Kiêu ngạo 嚣张 Xiāozhāng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chỉ vì quá yêu anh 只是太爱你 Zhǐshì tài ài nǐ

    12/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Chỉ vì quá yêu anh 只是太爱你 Zhǐshì tài ài nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng

    09/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Đáp án của bạn 你的答案 Nǐ de dá'àn

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Đáp án của bạn 你的答案 Nǐ de dá'àn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Hạ sơn 下山 Xiàshān

    02/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Hạ sơn 下山 Xiàshān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ

    01/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa