Học bài hát tiếng Trung: Người phía sau 幕后者 Mùhòu zhě– Lý Tuấn 李俊

07/06/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Người phía sau 幕后者 Mùhòu zhě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Người phía sau 幕后者 Mùhòu zhě– Lý Tuấn 李俊

Lời bài hát Người phía sau tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

第一次听你说爱我是夏天
dìyī cì tīng nǐ shuō ài wǒ shì xiàtiān
ti i trư thing nỉ sua ai ủa sư xe then
Lần đàu tiên nghe anh nói lời yêu là một ngày hạ

最后一次说分开那时冬天
zuìhòu yī cì shuō fēnkāi nà shí dōngtiān
chuây hâu i trư sua phân khai na sứ tung then
Cuối cùng lần nói chia tay lại là ngày đông ấy

后来剩下的是你走远
hòulái shèng xià de shì nǐ zǒu yuǎn
hâu lái sâng xe tơ sư nỉ chẩu doẻn
Sau đó chỉ còn lại hình bóng anh rời xa

远到看不见
yuǎn dào kàn bùjiàn
doẻn tao khan pu chen
Xa đến mức không còn trông thấy

每天醒来还在期待你来电
měi tiān xǐng lái hái zài qīdài nǐ láidiàn
mẩy then xỉnh lái hái chai tri tai nỉ lái ten
Mỗi ngày tỉnh giấc đều trông mong cuộc gọi của anh 

等到睡前还是没有你留言
děngdào shuì qiān hái·shi méi·yǒu nǐ liúyán
tẩng tao suây tren hái sư mấy dẩu nỉ liếu dén
Đợi đến khi ngủ vùi vẫn chẳng có lấy một tin nhắn từ anh

房间还有你爱的唱片
fángjiān hái yǒu nǐ ài de chàngpiàn
pháng chen hái dẩu nỉ ai tơ trang p'en
Căn phòng nơi đây vẫn còn đĩa nhạc mà anh yêu thích

一个人整夜
yī gèrén zhěng yè
i cưa rấn chẩng dê
Một mình cô đơn suốt đêm

其实我还会一样爱你只不过
qíshí wǒ hái huì yīyàng ài nǐ zhǐ bùguò
trí sứ ủa hái huây i dang ai nỉ chử pu cua
Thật ra em vẫn yêu anh như trước, chỉ có điều 

换一种朋友身份远距离听说
huàn yī zhǒng péng·you shēn fèn yuǎn jùlí tīng shuō
hoan i chủng p'ấng dẩu sân phân doẻn chuy lí thing sua
đổi thành thân phận một người bạn dõi theo anh từ xa

朋友面前看起来我好像过得不错
péng·you miànqián kānqǐlái wǒ hǎoxiàng guò dé bùcuò
p'ấng dẩu men trén khan trỉ lái ủa hảo xeng cua tứa pu trua
Trước mặt bạn bè em có vẻ như vẫn rất ổn

没看穿我难过
méi kànchuān wǒ nánguò
mấy khan troan ủa nán cua
Không ai nhìn thấu nỗi buồn của em

其实我还会一样想你我不说
qíshí wǒ hái huì yīyàng xiǎng nǐ wǒ bù shuō
trí sứ ủa hái huây i dang xẻng nỉ ủa pu sua
Thật ra em vẫn nhớ anh như trước, nhưng em không nói ra

从不同人的口中听你的生活
cóng bù tóngrén de kǒu zhōngtīng nǐ de shēnghuó
trúng pu thúng rấn tơ khẩu chung thing nỉ tơ sâng húa
Nghe ngóng tình hình cuộc sống của anh từ miệng bao người khác

就这样保持距离的
jiù zhèyàng bǎochí jùlí de
chiêu chưa dang pảo trứ chuy lí tơ
Cứ giữ khoảng cách như vậy 

做一个幕后
zuò yī gè mùhòu
chua i cưa mu hâu
làm một người phía sau anh

第一次听你说爱我是夏天
dìyī cì tīng nǐ shuō ài wǒ shì xiàtiān
ti i trư thing nỉ sua ai ủa sư xe then
Lần đàu tiên nghe anh nói lời yêu là một ngày hạ

最后一次说分开那时冬天
zuìhòu yī cì shuō fēnkāi nà shí dōngtiān
chuây hâu i trư sua phân khai na sứ tung then
Cuối cùng lần nói chia tay lại là ngày đông ấy

后来剩下的是你走远
hòulái shèng xià de shì nǐ zǒu yuǎn
hâu lái sâng xe tơ sư nỉ chẩu doẻn
Sau đó chỉ còn lại hình bóng anh rời xa

远到看不见
yuǎn dào kàn bùjiàn
doẻn tao khan pu chen
Xa đến mức không còn trông thấy

每天醒来还在期待你来电
měi tiān xǐng lái hái zài qīdài nǐ láidiàn
mẩy then xỉnh lái hái chai tri tai nỉ lái ten
Mỗi ngày tỉnh giấc đều trông mong cuộc gọi của anh 

等到睡前还是没有你留言
děngdào shuì qiān hái·shi méi·yǒu nǐ liúyán
tẩng tao suây tren hái sư mấy dẩu nỉ liếu dén
Đợi đến khi ngủ vùi vẫn chẳng có lấy một tin nhắn từ anh

房间还有你爱的唱片
fángjiān hái yǒu nǐ ài de chàngpiàn
pháng chen hái dẩu nỉ ai tơ trang p'en
Căn phòng nơi đây vẫn còn đĩa nhạc mà anh yêu thích

一个人整夜
yī gèrén zhěng yè
i cưa rấn chẩng dê
Một mình cô đơn suốt đêm

其实我还会一样爱你只不过
qíshí wǒ hái huì yīyàng ài nǐ zhǐ bùguò
trí sứ ủa hái huây i dang ai nỉ chử pu cua
Thật ra em vẫn yêu anh như trước, chỉ có điều 

换一种朋友身份远距离听说
huàn yī zhǒng péng·you shēn fèn yuǎn jùlí tīng shuō
hoan i chủng p'ấng dẩu sân phân doẻn chuy lí thing sua
đổi thành thân phận một người bạn dõi theo anh từ xa

朋友面前看起来我好像过得不错
péng·you miànqián kānqǐlái wǒ hǎoxiàng guò dé bùcuò
p'ấng dẩu men trén khan trỉ lái ủa hảo xeng cua tứa pu trua
Trước mặt bạn bè em có vẻ như vẫn rất ổn

没看穿我难过
méi kànchuān wǒ nánguò
mấy khan troan ủa nán cua
Không ai nhìn thấu nỗi buồn của em

其实我还会一样想你我不说
qíshí wǒ hái huì yīyàng xiǎng nǐ wǒ bù shuō
trí sứ ủa hái huây i dang xẻng nỉ ủa pu sua
Thật ra em vẫn nhớ anh như trước, nhưng em không nói ra

从不同人的口中听你的生活
cóng bù tóngrén de kǒu zhōngtīng nǐ de shēnghuó
trúng pu thúng rấn tơ khẩu chung thing nỉ tơ sâng húa
Nghe ngóng tình hình cuộc sống của anh từ miệng bao người khác

就这样保持距离的
jiù zhèyàng bǎochí jùlí de
chiêu chưa dang pảo trứ chuy lí tơ
Cứ giữ khoảng cách như vậy 

做一个幕后
zuò yī gè mùhòu
chua i cưa mu hâu
làm một người phía sau anh

其实我还会一样爱你只不过
qíshí wǒ hái huì yīyàng ài nǐ zhǐ bùguò
trí sứ ủa hái huây i dang ai nỉ chử pu cua
Thật ra em vẫn yêu anh như trước, chỉ có điều 

换一种朋友身份远距离听说
huàn yī zhǒng péng·you shēn fèn yuǎn jùlí tīng shuō
hoan i chủng p'ấng dẩu sân phân doẻn chuy lí thing sua
đổi thành thân phận một người bạn dõi theo anh từ xa

朋友面前看起来我好像过得不错
péng·you miànqián kānqǐlái wǒ hǎoxiàng guò dé bùcuò
p'ấng dẩu men trén khan trỉ lái ủa hảo xeng cua tứa pu trua
Trước mặt bạn bè em có vẻ như vẫn rất ổn

没看穿我难过
méi kànchuān wǒ nánguò
mấy khan troan ủa nán cua
Không ai nhìn thấu nỗi buồn của em

其实我还会一样想你我不说
qíshí wǒ hái huì yīyàng xiǎng nǐ wǒ bù shuō
trí sứ ủa hái huây i dang xẻng nỉ ủa pu sua
Thật ra em vẫn nhớ anh như trước, nhưng em không nói ra

从不同人的口中听你的生活
cóng bù tóngrén de kǒu zhōngtīng nǐ de shēnghuó
trúng pu thúng rấn tơ khẩu chung thing nỉ tơ sâng húa
Nghe ngóng tình hình cuộc sống của anh từ miệng bao người khác

就这样保持距离的
jiù zhèyàng bǎochí jùlí de
chiêu chưa dang pảo trứ chuy lí tơ
Cứ giữ khoảng cách như vậy 

做一个幕后
zuò yī gè mùhòu
chua i cưa mu hâu
làm một người phía sau anh

就这样保持距离的
jiù zhèyàng bǎochí jùlí de
chiêu chưa dang pảo trứ chuy lí tơ
Cứ giữ khoảng cách như vậy 

做一个幕后
zuò yī gè mùhòu
chua i cưa mu hâu
làm một người phía sau anh
 

  • Học bài hát tiếng Trung: Từ từ đợi 慢慢等 Màn man děng

    07/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Từ từ đợi 慢慢等 Màn man děng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngôi sao mất ngủ 星星失眠 Xīngxīng shīmián

    07/06/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngôi sao mất ngủ 星星失眠 Xīngxīng shīmián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hoàn toàn tỉnh ngộ 彻悟 Chèwù

    22/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Hoàn toàn tỉnh ngộ 彻悟 Chèwù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đều tại em 都怪我 Dōu guàiwǒ – Hồ 66 胡 66

    22/05/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đều tại em 都怪我 Dōu guàiwǒ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn

    22/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nghiện thức khuya 熬夜上瘾 Áoyè shàngyǐn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Chỉ vì quá yêu anh 只是太爱你 Zhǐshì tài ài nǐ

    12/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Chỉ vì quá yêu anh 只是太爱你 Zhǐshì tài ài nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng

    09/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié

    07/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 Hóngsè gāogēnxié qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tay trái chỉ trăng 左手指月 Zuǒshǒu zhǐ yuè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ

    01/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Ác ma đến từ thiên đường 来自天堂的魔鬼 Láizì tiāntáng de móguǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa