Bài hát tiếng Trung: Trục Thời Gian 时间轴 Shíjiān zhóu

18/01/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Trục Thời Gian 时间轴 Shíjiān zhóu qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Trục Thời Gian 时间轴 Shíjiān zhóu- Âm Khuyết Thi Thính & Vương Tử Ngọc 音阙诗听&王梓钰

Lời bài hát Trục Thời Gian tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

我终于解脱拥有过
wǒ zhōngyú jiětuō yōngyǒu guò
ủa chung úy chỉa thua dung dẩu cua
Cuối cùng em cũng được giải thoát, những thứ từng có

回首还剩下什么
huíshǒu hái shèng xià shén·me
huấy sẩu hái sâng xe sấn mơ
Giờ quay đầu lại còn gì nữa đâu

燃烧过的我
ránshāo guò de wǒ
rán sao cua tơ ủa
Em đã từng nồng nhiệt

只余下沉默
zhǐ yúxià chénmò
chử úy xe trấn mua
Giờ chỉ có lặng thinh còn đọng lại

慢慢消化寂寞
màn màn xiāohuà jìmò
man man xeo hoa chi mua
Từ từ gặm nhấm cô đơn

每个故事都会有始有终
měi gè gùshì dūhuì yǒushǐyǒuzhōng
mẩy cưa cu sư tu huây dẩu sử dẩu chung
Mỗi câu chuyện đều có hồi kết

就像街道的行人在匆匆
jiù xiàng jiēdào de xíngrén zài cōngcōng
chiêu xeng chia tao tơ xính rấn chai trung trung
Tựa như dòng người vội bước trên phố

想了很久很久
xiǎng le hěn jiǔ hěn jiǔ
xẻng lơ hẩn chiểu hẩn chiểu
Nghĩ hồi lâu

我还不懂
wǒ hái bù dǒng
ủa hái pu tủng
Em vẫn không hiểu

为什么我们覆水难收
wèishén·me wǒ·men fùshuǐnánshōu
uây sấn mơ ủa mân phu suẩy nán sâu
Vì sao chúng ta gương vỡ khó lành

什么时候感到失去自由
shén·me shí·hou gǎndào shīqù zìyóu
sấn mơ sứ hâu cản tao sư truy chư dấu
Từ khi nào ta cảm thấy mất tự do

你不在乎我能不能去接受
nǐ bùzài·hu wǒ néng bùnéng qù jiēshòu
nỉ pu chai hu ủa nấng pu nấng truy chia sâu
Anh chẳng để tâm em có chấp nhận hay không

沉默的爱变成了牢笼
chénmò de ài biànchéng le láolóng
trấn mua tơ ai pen trấng lơ láo lúng
Tình yêu âm thầm trở thành chiếc lồng giam

随便找个借口
suíbiàn zhǎo gè jièkǒu
xuấy pen chảo cưa chia khẩu
Tùy tiện tìm cái cớ

顺理成章的完美理由
shùnlǐchéngzhāng de wánměi lǐyóu
suân lỉ trấng chang tơ oán mẩy lỉ dấu
Lí do hợp lí hoàn hảo

迷路时间轴找出口
mílù shíjiān zhóu zhǎo chūkǒu
mí lu sứ chen chấu chảo tru khẩu
Lạc lối giữa dòng thời gian tìm lối thoát

陷进冰冷的温柔
xiàn jìn bīnglěng de wēnróu
xen chin ping lẩng tơ uân rấu
Rơi vào sự dịu dàng lạnh nhạt

对你的宽容
duì nǐ de kuānróng
tuây nỉ tơ khoan rúng
Lòng khoan dung em dành cho anh

越来越不够
yuè lái yuè bùgòu
duê lái duê pu câu
Càng ngày càng không đủ

索取到快空洞
suǒqǔ dào kuài kōngdòng
xủa trủy tao khoai khung tung
Sắp bị anh đào rỗng rồi

我终于解脱拥有过
wǒ zhōngyú jiětuō yōngyǒu guò
ủa chung úy chỉa thua dung dẩu cua
Cuối cùng em cũng được giải thoát, những thứ đã từng có

这才不叫退缩
zhè cái bù jiào tuìsuō
chưa trái pu cheo thuây xua
Đó không gọi là lùi bước

抽身后的我接受选择
chōushēn hòu de wǒ jiēshòu xuǎnzé
trâu sân hâu tơ ủa chia sâu xoẻn chứa
Sau khi dứt ra, em đồng ý lựa chọn

卸下枷锁
xiè xià jiāsuǒ
xia xe che xủa
Tháo bỏ xiềng xích

什么时候感到失去自由
shén·me shí·hou gǎndào shīqù zìyóu
sấn mơ sứ hâu cản tao sư truy chư dấu
Từ khi nào ta cảm thấy mất tự do

你不在乎我能不能去接受
nǐ bùzài·hu wǒ néng bùnéng qù jiēshòu
nỉ pu chai hu ủa nấng pu nấng truy chia sâu
Anh chẳng để tâm em có chấp nhận hay không

沉默的爱变成了牢笼
chénmò de ài biànchéng le láolóng
trấn mua tơ ai pen trấng lơ láo lúng
Tình yêu âm thầm trở thành chiếc lồng giam

随便找个借口
suíbiàn zhǎo gè jièkǒu
xuấy pen chảo cưa chia khẩu
Tùy tiện tìm cái cớ

顺理成章的完美理由
shùnlǐchéngzhāng de wánměi lǐyóu
suân lỉ trấng chang tơ oán mẩy lỉ dấu
Lí do hợp lí hoàn hảo

迷路时间轴找出口
mílù shíjiān zhóu zhǎo chūkǒu
mí lu sứ chen chấu chảo tru khẩu
Lạc lối giữa dòng thời gian tìm lối thoát

陷进冰冷的温柔
xiàn jìn bīnglěng de wēnróu
xen chin ping lẩng tơ uân rấu
Rơi vào sự dịu dàng lạnh nhạt

对你的宽容
duì nǐ de kuānróng
tuây nỉ tơ khoan rúng
Lòng khoan dung em dành cho anh

越来越不够
yuè lái yuè bùgòu
duê lái duê pu câu
Càng ngày càng không đủ

索取到快空洞
suǒqǔ dào kuài kōngdòng
xủa trủy tao khoai khung tung
Sắp bị anh đào rỗng rồi

我终于解脱拥有过
wǒ zhōngyú jiětuō yōngyǒu guò
ủa chung úy chỉa thua dung dẩu cua
Cuối cùng em cũng được giải thoát, những thứ đã từng có

这才不叫退缩
zhè cái bù jiào tuìsuō
chưa trái pu cheo thuây xua
Đó không gọi là lùi bước

抽身后的我接受选择
chōushēn hòu de wǒ jiēshòu xuǎnzé
trâu sân hâu tơ ủa chia sâu xoẻn chứa
Sau khi dứt ra, em đồng ý lựa chọn

卸下枷锁
xiè xià jiāsuǒ
xia xe che xủa
Tháo bỏ xiềng xích

迷路时间轴找出口
mílù shíjiān zhóu zhǎo chūkǒu
mí lu sứ chen chấu chảo tru khẩu
Lạc lối giữa dòng thời gian tìm lối thoát

陷进冰冷的温柔
xiàn jìn bīnglěng de wēnróu
xen chin ping lẩng tơ uân rấu
Rơi vào sự dịu dàng lạnh nhạt

对你的宽容
duì nǐ de kuānróng
tuây nỉ tơ khoan rúng
Lòng khoan dung em dành cho anh

越来越不够
yuè lái yuè bùgòu
duê lái duê pu câu
Càng ngày càng không đủ

索取到快空洞
suǒqǔ dào kuài kōngdòng
xủa trủy tao khoai khung tung
Sắp bị anh đào rỗng rồi

我终于解脱拥有过
wǒ zhōngyú jiětuō yōngyǒu guò
ủa chung úy chỉa thua dung dẩu cua
Cuối cùng em cũng được giải thoát, những thứ đã từng có

这才不叫退缩
zhè cái bù jiào tuìsuō
chưa trái pu cheo thuây xua
Đó không gọi là lùi bước

抽身后的我接受选择
chōushēn hòu de wǒ jiēshòu xuǎnzé
trâu sân hâu tơ ủa chia sâu xoẻn chứa
Sau khi dứt ra, em đồng ý lựa chọn

卸下枷锁
xiè xià jiāsuǒ
xia xe che xủa
Tháo bỏ xiềng xích

抽身后的我接受选择
chōushēn hòu de wǒ jiēshòu xuǎnzé
trâu sân hâu tơ ủa chia sâu xoẻn chứa
Sau khi dứt ra, em đồng ý lựa chọn

卸下枷锁
xiè xià jiāsuǒ
xia xe che xủa
Tháo bỏ xiềng xích

  • Bài hát tiếng Trung: Hạnh Phúc Giản Đơn 简单的幸福 Jiǎndān de xìngfú

    18/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Hạnh Phúc Giản Đơn 简单的幸福 Jiǎndān de xìngfú qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vân Thâm Bất Tri Xứ 云深不知处 Yún shēn bùzhī chù

    18/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Vân Thâm Bất Tri Xứ 云深不知处 Yún shēn bùzhī chù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngủ Ngon Ngủ Ngon 晚安晚安 Wǎn'ān wǎn'ān

    18/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngủ Ngon Ngủ Ngon 晚安晚安 Wǎn'ān wǎn'ān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Bạch Nguyệt Quang Và Nốt Chu Sa 白月光与朱砂痣

    18/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Bạch Nguyệt Quang Và Nốt Chu Sa 白月光与朱砂痣 Bái yuèguāng yǔ zhūshā zhì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Hi vi 熹微 Xīwéi

    14/12/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Hi vi 熹微 Xīwéi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mặt đối lập 对立面 Duìlìmiàn

    14/12/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Mặt đối lập 对立面 Duìlìmiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Ngấm Lạnh 渐冷 Jiàn lěng

    14/12/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngấm Lạnh 渐冷 Jiàn lěng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Bốn Mùa Trao Anh 四季予你

    14/12/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Bốn Mùa Trao Anh 四季予你 Sìjì yǔ nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Chạm Đến 触摸 Chùmō

    14/12/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Chạm Đến 触摸 Chùmō qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Mênh Mang 茫 Máng

    29/11/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Mênh Mang 茫 Máng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa