Học bài hát tiếng Trung: 3611 - Trần Tử Tình 陈子晴

21/06/2021

Học tiếng Trung qua bài hát 3611 - Trần Tử Tình 陈子晴 tàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: 3611 - Trần Tử Tình 陈子晴

Lời bài hát 3611 tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

翻开日记那一页
fān kāi rìjì nà yī yè
phan khai rư chi na i dê
Lật lại trang nhật ký ấy

褶皱的页面记录着最美的那一天
zhězhòu de yè miàn jìlù zhe zuì měi de nà yītiān
chửa châu tơ dê men chi lu chưa chuây mẩy tơ na i then
Trang giấy nhăn ghi chép lại tháng ngày đẹp nhất

每个定格的瞬间
měi gè dìnggé de shùn jiàn
mẩy cưa ting cứa tơ suân chen
Dừng lại trong từng khoảnh khắc

全都是记录着我们曾爱过的纪念
quándōu shì jìlù zhe wǒ·men céng ài guò de jìniàn
troén tu sư chi lu chưa ủa mân trấng ai cua tơ chi nen
Nhật ký đều là kỷ niệm một thời ta từng yêu

Oh
为何消失不见
wèihé xiāoshì bùjiàn
uây hứa xeo sư pu chen
Cớ sao biến mất rồi

为何不见晴天
wèihé bùjiàn qíngtiān
uây hứa pu chen trính then
Cớ sao chẳng thấy ngày nắng

我想问你还会不会回到那一页
wǒ xiǎng wèn nǐ hái huì bù huì huí dào nà yī yè
ủa xẻng uân nỉ hái huây pu huây huấy tao na i dê
Em muốn hỏi liệu có thể nào trở lại tờ nhật ký ấy không anh

我等你
wǒ děng nǐ
ủa tẩng nỉ
Em đợi anh

三百六十一天又一分的时间
sān bǎi liù Shí-Yī tiān yòu yī fēn de shíjiān
xan pải liêu sứ i then dâu i phân tơ sứ chen
361 ngày thêm 1 phút nữa

不差这一天
bùchā zhè yītiān
pu tra chưa i then
Đúng ngày hôm nay

把承诺紧握在手里傻傻等待
bǎ chéngnuò jǐnwò zài shǒu lǐ shǎ shǎ děngdài
pả trấng nua chỉn ua chai sẩu lỉ sả sả tẩng tai
Giữ chặt lời hứa trong tay, ngu ngốc chờ đợi

你回来兑现
nǐ huílái duìxiàn
nỉ huấy lái tuây xen
Chờ anh trở về thực hiện

我收集
wǒ shōují
ủa sâu chí
Em gói ghém 

三百六十一天少一分的思念
sān bǎi liù Shí-Yī tiān shǎo yī fēn de sīniàn
xan pải liêu sứ i then sảo i phân tơ xư nen
Nhớ nhung trong suốt 361 ngày kém 1 phút

珍藏做纪念
zhēncáng zuò jìniàn
chân tráng chua chi nen
Cất đi làm kỷ niệm

等对你的思念消耗殆尽
děng duì nǐ de sīniàn xiāohào dài jìn
tẩng tuây nỉ tơ xư nen xeo hao tai chin
Đợi đến khi nỗi nhớ anh vơi đi hết

让自己失恋
ràng zìjǐ shīliàn
rang chư chỉ sư len
Để bản thân thất tình

Oh
为何消失不见
wèihé xiāoshì bùjiàn
uây hứa xeo sư pu chen
Cớ sao biến mất rồi

为何不见晴天
wèihé bùjiàn qíngtiān
uây hứa pu chen trính then
Cớ sao chẳng thấy ngày nắng

我想问你还会不会回到那一页
wǒ xiǎng wèn nǐ hái huì bù huì huí dào nà yī yè
ủa xẻng uân nỉ hái huây pu huây huấy tao na i dê
Em muốn hỏi liệu có thể nào trở lại tờ nhật ký ấy không anh

我等你
wǒ děng nǐ
ủa tẩng nỉ
Em đợi anh

三百六十一天又一分的时间
sān bǎi liù Shí-Yī tiān yòu yī fēn de shíjiān
xan pải liêu sứ i then dâu i phân tơ sứ chen
361 ngày thêm 1 phút nữa

不差这一天
bùchā zhè yītiān
pu tra chưa i then
Đúng ngày hôm nay

把承诺紧握在手里傻傻等待
bǎ chéngnuò jǐnwò zài shǒu lǐ shǎ shǎ děngdài
pả trấng nua chỉn ua chai sẩu lỉ sả sả tẩng tai
Giữ chặt lời hứa trong tay, ngu ngốc chờ đợi

你回来兑现
nǐ huílái duìxiàn
nỉ huấy lái tuây xen
Chờ anh trở về thực hiện

我收集
wǒ shōují
ủa sâu chí
Em gói ghém 

三百六十一天少一分的思念
sān bǎi liù Shí-Yī tiān shǎo yī fēn de sīniàn
xan pải liêu sứ i then sảo i phân tơ xư nen
Nhớ nhung trong suốt 361 ngày kém 1 phút

珍藏做纪念
zhēncáng zuò jìniàn
chân tráng chua chi nen
Cất đi làm kỷ niệm

等对你的思念消耗殆尽
děng duì nǐ de sīniàn xiāohào dài jìn
tẩng tuây nỉ tơ xư nen xeo hao tai chin
Đợi đến khi nỗi nhớ anh vơi đi hết

让自己失恋
ràng zìjǐ shīliàn
rang chư chỉ sư len
Để bản thân thất tình

我等你
wǒ děng nǐ
ủa tẩng nỉ
Em đợi anh

三百六十一天又一分的时间
sān bǎi liù Shí-Yī tiān yòu yī fēn de shíjiān
xan pải liêu sứ i then dâu i phân tơ sứ chen
361 ngày thêm 1 phút nữa

不差这一天
bùchā zhè yītiān
pu tra chưa i then
Đúng ngày hôm nay

把承诺紧握在手里傻傻等待
bǎ chéngnuò jǐnwò zài shǒu lǐ shǎ shǎ děngdài
pả trấng nua chỉn ua chai sẩu lỉ sả sả tẩng tai
Giữ chặt lời hứa trong tay, ngu ngốc chờ đợi

你回来兑现
nǐ huílái duìxiàn
nỉ huấy lái tuây xen
Chờ anh trở về thực hiện

我收集
wǒ shōují
ủa sâu chí
Em gói ghém 

三百六十一天少一分的思念
sān bǎi liù Shí-Yī tiān shǎo yī fēn de sīniàn
xan pải liêu sứ i then sảo i phân tơ xư nen
Nhớ nhung trong suốt 361 ngày kém 1 phút

珍藏做纪念
zhēncáng zuò jìniàn
chân tráng chua chi nen
Cất đi làm kỷ niệm

等对你的思念消耗殆尽
děng duì nǐ de sīniàn xiāohào dài jìn
tẩng tuây nỉ tơ xư nen xeo hao tai chin
Đợi đến khi nỗi nhớ anh vơi đi hết

让自己失恋
ràng zìjǐ shīliàn
rang chư chỉ sư len
Để bản thân thất tình

  • Bài hát tiếng Trung: Trong Sương Mù 雾里 Wù lǐ

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Trong Sương Mù 雾里 Wù lǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thị Trấn Nhỏ, Tình Yêu Nhỏ 小城小爱 Xiǎochéng xiǎo ài

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thị Trấn Nhỏ, Tình Yêu Nhỏ 小城小爱 Xiǎochéng xiǎo ài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Chẩm Thán 怎叹 Zěn tàn

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Chẩm Thán 怎叹 Zěn tàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Liệu Có Quá Muộn Không 会不会太晚 Huì bù huì tài wǎn

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Liệu Có Quá Muộn Không 会不会太晚 Huì bù huì tài wǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mừng Hụt 空欢喜 Kōng huānxǐ

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Mừng Hụt 空欢喜 Kōng huānxǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Một Kẻ Tầm Thường 一介布衣 Yījiè bùyī

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Một Kẻ Tầm Thường 一介布衣 Yījiè bùyī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nửa Sống Nửa Chín 半熟半生 Bànshú bànshēng

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Nửa Sống Nửa Chín 半熟半生 Bànshú bànshēng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Rất Lâu 很久 Hěnjiǔ

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Rất Lâu 很久 Hěnjiǔ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đạo Mộ Bút Ký · Mười Năm Nhân Gian 盗墓笔记·十年人间

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đạo Mộ Bút Ký Mười Năm Nhân Gian 盗墓笔记·十年人间 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tương Tư Ngạn 相思岸 Xiāngsī àn

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tương Tư Ngạn 相思岸 Xiāngsī àn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa