Học bài hát tiếng Trung: Quạ Đen 乌鸦 Wūyā

30/06/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Quạ Đen 乌鸦 Wūyā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Quạ Đen 乌鸦 Wūyā - Phan Hồng  潘虹

Lời bài hát Quạ Đen tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

看过玫瑰枯萎
kàn guò méi·gui kūwěi
khan cua mấy quây khu uây
Nhìn đóa hồng khô héo

美丽的躯壳易碎
měilì de qūqiào yì suì
mẩy li tơ truy treo i xuây
Vỏ bọc mỹ lệ mong manh

忘记是非赞美
wàngjì shìfēi zànměi
oang chi sư phây chan mẩy
Quên đi thị phi khen ngợi

才能够继续高飞
cáinéng gòu jìxù gāofēi
trái nấng câu chi xuy cao phây
Mới có thể tiếp tục bay cao

野风吹
yě fēng chuī
dể phâng truây
Cuồng phong

卷残云无家可归多狼狈
juǎn cán yún wú jiā kě guī duō lángbèi
choẻn trán uýn ú che khửa quây tua láng pây
Cuốn lấy áng mây tàn không bến đổ, thật nhếch nhác

若世界
ruò shìjiè
rua sư chia
Nếu thế giới

终会一片漆黑
zhōng huì yī piān qīhēi
chung huây i p'en tri hây
Chung quy chỉ là một mảnh hắc ám

谁嘲笑谁
shuí cháoxiào shuí
suấy tráo xeo suấy
Ai chế giễu ai

她飞过真实与虚假
tā fēi guò zhēnshí yǔ xūjiǎ
tha phây cua chân sứ ủy xuy chẻ
Cô bay qua chân thật và giả dối

用羽毛遮掩住伤疤
yòng yǔmáo zhēyǎn zhù shāngbā
dung ủy máo chưa dẻn chu sang pa
Dùng lông vũ che đi vết sẹo

她不愿装聋和作哑
tā bù yuàn zhuāng lóng hé zuò yā
tha pu doen choang lúng hứa chua da
Cô không muốn giả vờ câm điếc

也不屑与燕雀表达
yě bùxiè yǔ yànquè biǎodá
dể pu xia ủy den truê pẻo tá
Cũng khinh thường dãi bày với chim tước

一片苍穹之下
yī piān cāngqióng zhī xià
i p'en trang triúng chư xe
Một mảnh dưới trời cao

哪里才是天涯
nǎ·li cái shì tiānyá
nả lỉ trái sư then dá
Nơi nào mới là thiên nhai

翅膀再硬她也会疲乏
chìbǎng zài yìng tā yě huì pífá
trư pảng chai ing tha dể huây p'í phá
Dẫu cánh có cứng cáp, cô cũng sẽ mệt mỏi

任日月星辰笑她傻
rèn rìyuè xīngchén xiào tā shǎ
rân rư duê xing trấn xeo tha sả
Mặc cho nhật nguyệt trăng sao cười cô ngốc

在狂风暴雨中挣扎
zài kuángfēng-bàoyǔ zhōng zhēngzhá
chai khoáng phâng pao ủy chung châng chá
Vùng vẫy giữ mưa rền gió dữ

乌鸦
wūyā
u da
Quạ đen

见过内心的鬼
jiàn guò nèixīn de guǐ
chen cua nây xin tơ cuẩy
Từng thấy nội tâm của quỷ

才体会无力可为
cái tǐhuì wúlì kě wèi
trái thỉ huây ú li khửa uây
Mới cảm thấy kiệt quệ nhưng vì

喝过最脏的水
hē guò zuì zāng de shuǐ
hưa cua chuây chang tơ suẩy
Cũng từng uống loại nước bẩn nhất

才尝尽炎凉滋味
cái cháng jìn yánliáng zīwèi
trái tráng chin dén léng chư uây
Trải nghiệm hết thảy nóng lạnh

向上飞
xiàngshàng fēi
xeng sang phây
Bay về phía trước

俯瞰贪嗔痴悔恨的原罪
fǔkàn tān chēn chī huǐhèn de yuánzuì
phủ khan than trân trư huẩy hân tơ doén chuây
Nhìn xuống cội nguồn tham, sân, si, hận

全世界如果一片漆黑
quán shìjiè rúguǒ yī piān qīhēi
troén sư chia rú của i p'en tri hây
Cả thế giới nếu như là một mảnh hắc ám

谁关心谁
shuí guānxīn shuí
suấy quan xin suấy
Ai quan tâm ai

她飞过真实与虚假
tā fēi guò zhēnshí yǔ xūjiǎ
tha phây cua chân sứ ủy xuy chẻ
Cô bay qua chân thật và giả dối

用羽毛遮掩住伤疤
yòng yǔmáo zhēyǎn zhù shāngbā
dung ủy máo chưa dẻn chu sang pa
Dùng lông vũ che đi vết sẹo

她不愿装聋和作哑
tā bù yuàn zhuāng lóng hé zuò yā
tha pu doen choang lúng hứa chua da
Cô không muốn giả vờ câm điếc

也不屑与燕雀表达
yě bùxiè yǔ yànquè biǎodá
dể pu xia ủy den truê pẻo tá
Cũng khinh thường dãi bày với chim tước

一片苍穹之下
yī piān cāngqióng zhī xià
i p'en trang triúng chư xe
Một mảnh dưới trời cao

哪里才是天涯
nǎ·li cái shì tiānyá
nả lỉ trái sư then dá
Nơi nào mới là thiên nhai

翅膀再硬她也会疲乏
chìbǎng zài yìng tā yě huì pífá
trư pảng chai ing tha dể huây p'í phá
Dẫu cánh có cứng cáp, cô cũng sẽ mệt mỏi

任日月星辰笑她傻
rèn rìyuè xīngchén xiào tā shǎ
rân rư duê xing trấn xeo tha sả
Mặc cho nhật nguyệt trăng sao cười cô ngốc

在狂风暴雨中挣扎
zài kuángfēng-bàoyǔ zhōng zhēngzhá
chai khoáng phâng pao ủy chung châng chá
Vùng vẫy giữ mưa rền gió dữ

乌鸦
wūyā
u da
Quạ đen

你看不见她
nǐ kàn bùjiàn tā
nỉ khan pu chen tha
Người sẽ không nhìn thấy cô

像一幅抽掉色彩的油画
xiàng yī fú chōu diàoshǎi cǎi de yóuhuà
xeng i phú trâu teo sải trải tơ dấu hoa
Cô như một bức tranh sơn dầu đã phai màu

孤独是开在悬崖上的花
gūdú shì kāi zài xuányá shàng de huā
cu tú sư khai chai xoén dá sang tơ hoa
Cô độc như đóa hoa trên vách đá

高傲的灵魂会崩塌
gāo'ào de línghún huì bēngtā
cao ao tơ lính huấn huây pâng tha
Linh hồn kiêu ngạo sẽ sụp đổ

只剩下干枯的枝桠
zhǐ shèng xià gānkū de zhīyā
chử sâng xe can khu tơ chư da
Chỉ còn lại gốc cây khô héo

世界这么大
shìjiè zhè·me dà
sư chia chưa mơ ta
Thế giới lớn như vậy

藏不住一粒沙
cáng bù zhù yī lì shā
tráng pu chu i li sa
Giấu chẳng được một hạt cát

容不下梦想吗
róng bùxià mèngxiǎng ma
rúng pu xe mâng xẻng ma
Chẳng bao dung được dẫu một ước ao

永远都没人懂也罢
yǒngyuǎn dōu méi rén dǒng yěbà
dủng doẻn tâu mấy rấn tủng dể ba
Vĩnh viễn sẽ chẳng ai hiểu được cũng vậy thôi

她学会和自己说话
tā xuéhuì hé zìjǐ shuōhuà
tha xuế huây hứa chư chỉ sua hoa
Cô đã học được cách nói chuyện với chính mình

她飞过真实与虚假
tā fēi guò zhēnshí yǔ xūjiǎ
tha phây cua chân sứ ủy xuy chẻ
Cô bay qua chân thật và giả dối

用羽毛遮掩住伤疤
yòng yǔmáo zhēyǎn zhù shāngbā
dung ủy máo chưa dẻn chu sang pa
Dùng lông vũ che đi vết sẹo

她不愿装聋和作哑
tā bù yuàn zhuāng lóng hé zuò yā
tha pu doen choang lúng hứa chua da
Cô không muốn giả vờ câm điếc

也不屑与燕雀表达
yě bùxiè yǔ yànquè biǎodá
dể pu xia ủy den truê pẻo tá
Cũng khinh thường dãi bày với chim tước

一片苍穹之下
yī piān cāngqióng zhī xià
i p'en trang triúng chư xe
Một mảnh dưới trời cao

哪里才是天涯
nǎ·li cái shì tiānyá
nả lỉ trái sư then dá
Nơi nào mới là thiên nhai

翅膀再硬她也会疲乏
chìbǎng zài yìng tā yě huì pífá
trư pảng chai ing tha dể huây p'í phá
Dẫu cánh có cứng cáp, cô cũng sẽ mệt mỏi

任日月星辰笑她傻
rèn rìyuè xīngchén xiào tā shǎ
rân rư duê xing trấn xeo tha sả
Mặc cho nhật nguyệt trăng sao cười cô ngốc

在狂风暴雨中挣扎
zài kuángfēng-bàoyǔ zhōng zhēngzhá
chai khoáng phâng pao ủy chung châng chá
Vùng vẫy giữ mưa rền gió dữ

乌鸦
wūyā
u da
Quạ đen
 

  • Bài hát tiếng Trung: Anh Từng Nói 曾经你说 Céngjīng nǐ shuō

    30/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Anh Từng Nói 曾经你说 Céngjīng nǐ shuō qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ring Ring Ring - Bất Thị Hoa Hỏa Nha 不是花火呀

    30/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ring Ring Ring qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Kinh Tuyến 0 Độ 零度经线 Língdù jīngxiàn

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Kinh Tuyến 0 Độ 零度经线 Língdù jīngxiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tôi Muốn 我想要 Wǒ xiǎng yào

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tôi Muốn 我想要 Wǒ xiǎng yào qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: 3611 - Trần Tử Tình 陈子晴

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát 3611 - Trần Tử Tình 陈子晴 tàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Trong Sương Mù 雾里 Wù lǐ

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Trong Sương Mù 雾里 Wù lǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thị Trấn Nhỏ, Tình Yêu Nhỏ 小城小爱 Xiǎochéng xiǎo ài

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thị Trấn Nhỏ, Tình Yêu Nhỏ 小城小爱 Xiǎochéng xiǎo ài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Chẩm Thán 怎叹 Zěn tàn

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Chẩm Thán 怎叹 Zěn tàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Liệu Có Quá Muộn Không 会不会太晚 Huì bù huì tài wǎn

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Liệu Có Quá Muộn Không 会不会太晚 Huì bù huì tài wǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mừng Hụt 空欢喜 Kōng huānxǐ

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Mừng Hụt 空欢喜 Kōng huānxǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa