Bài hát tiếng Trung: Ring Ring Ring - Bất Thị Hoa Hỏa Nha 不是花火呀

30/06/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Ring Ring Ring qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Ring Ring Ring - Bất Thị Hoa Hỏa Nha 不是花火呀

Lời bài hát Ring Ring Ring tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

拉长耳朵提高警觉
lā cháng ěr·duo tígāo jǐngjué
la tráng ở tủa thí cao chỉnh chuế
Vểnh tai lên đề cao cảnh giác

神经细胞全面戒备
shénjīngxìbāo quánmiàn jièbèi
sấn ching xi pao troén men chia pây
Mọi tế bào thần kinh đều trong trạng thái đề phòng

你的电话绝不漏接ring a ring a ring
nǐ de diànhuà jué bù lòu jiē ring a ring a ring
nỉ tơ ten hoa chuế pu lâu chia ring a ring a ring
Tuyệt đối không bỏ lỡ cuộc gọi nào từ anh ring a ring a ring

爱的和弦铃yeah
ài de héxián líng yeah 
ai tơ hứa xén lính yeah
Tiếng chuông hợp âm của tình yêu yeah

终于了解等待滋味
zhōngyú liǎojiě děngdài zīwèi
chung úy léo chỉa tẩng tai chư uây
Cuối cùng cũng hiểu cảm giác chờ đợi

是让人这么抓狂崩溃
shì ràng rén zhè·me zhuā kuáng bēngkuì
sư rang rấn chưa mơ choa khoáng pâng khuây
Làm cảm giác khiến người ta bức bối phát điên

难道你对我没感觉
nándào nǐ duì wǒ méi gǎnjué
nán tao nỉ tuây ủa mấy cản chuế
Lẽ nào anh không có cảm giác gì với em sao

给了你号码怎么还不来电
gěi le nǐ hàomǎ zěn·me hái bù láidiàn
cẩy lơ nỉ hao mả chẩn mơ hái pu lái ten
Cho anh số điện thoại rồi sao anh còn chưa gọi
Ring a ring a ring ring a ring a ring

会不会是你要响几声才能接
huì bù huì shì nǐ yào xiǎng jǐ shēng cáinéng jiē
huây pu huây sư nỉ dao xẻng chỉ sâng trái nấng chia
Có phải anh để chuông vài tiếng rồi mới bắt máy

心跳的声音蹦蹦重低音
xīntiào de shēngyīn bèng bèng zhòng dīyīn
xin theo tơ sâng in pâng pâng chung ti in
Tiếng tim đập thình thịch âm bass trầm

怕铃声会停赶快按下通话键
pà líng shēng huì tíng gǎnkuài àn xià tōnghuà jiàn
p'a lính sâng huây thính cản khoai an xe thung hoa chen
Sợ điện thoại ngừng reo, nhanh chóng bấm phím trò chuyện

拉长耳朵提高警觉
lā cháng ěr·duo tígāo jǐngjué
la tráng ở tủa thí cao chỉnh chuế
Vểnh tai lên đề cao cảnh giác

神经细胞全面戒备
shénjīngxìbāo quánmiàn jièbèi
sấn ching xi pao troén men chia pây
Mọi tế bào thần kinh đều trong trạng thái đề phòng

你的电话绝不漏接ring a ring a ring
nǐ de diànhuà jué bù lòu jiē ring a ring a ring
nỉ tơ ten hoa chuế pu lâu chia ring a ring a ring
Tuyệt đối không bở lỡ cuộc gọi từ anh ring a ring a ring

爱的和弦铃yeah
ài de héxián líng yeah
ai tơ hứa xén lính yeah
Tiếng chuông hợp âm của tình yêu

管他网外或是网内
guǎn tā wǎng wài huò shì wǎng nèi
quản tha oảng oai hua sư oảng nây
Dù anh có trong vùng phủ sóng hay không

月底再考虑通话费
yuèdǐ zài kǎolǜ tōnghuà fèi
duê tỉ chai khảo luy thung hoa phây
Cuối tháng cũng phải cân nhắc cước phí thôi

体温已燃烧到沸点
tǐwēn yǐ ránshāo dào fèidiǎn
thỉ uân ỉ rán sao tao phây tẻn
Nhiệt độ cơ thể đã cao đến mức sục sôi

我不怕熬夜管他黑眼圈ya
wǒ bùpà áoyè guǎn tā hēi yǎnquān ya
ủa pu p'a áo dê quản tha hây dẻn troen ya
Em chẳng sợ thức đêm, cũng chẳng ngán quầng thâm mắt ya

来电again
láidiàn again
lái ten again
Gọi lại lần nữa

接到你的来电我会大喊ya ya
jiē dào nǐ de láidiàn wǒ huì dà hǎn ya ya
chia tao nỉ tơ lái ten ủa huây ta hản ya ya
Nhận được cuộc gọi từ anh, em sẽ hét lên ya ya

听到你的声音我就ok oh
tīng dào nǐ de shēngyīn wǒ jiù ok oh
thing tao nỉ tơ sâng in ủa chiêu ok oh
Nghe được giọng nói của anh, em sẽ ok liền ó

抱歉忘了矜持到底怎么演
bàoqiàn wàng le jīnchí dàodǐ zěn·me yǎn
pao tren oang lơ chin trứ tao tỉ chẩn mơ dẻn
Thật xin lỗi em quên mất phải diễn e thẹn thế nào rồi

可是兴奋很难收敛
kěshì xīngfèn hěn nán shōuliǎn
khửa sư xing phân hẩn nán sâu lẻn
Nhưng sự hưng phấn rất khó kiềm chế

反复看手机好几遍
fǎnfù kàn shǒu jī hǎojǐ biàn
phản phu khan sẩu chi hảo chỉ pen
Ngó qua ngó lại điện thoại mấy lần

就担心电池突然没电
jiù dānxīn diànchí tūrán méi diàn
chiêu tan xin ten trứ thu rán mấy ten
Liền lo lắng đột nhiên hết pin

你到底有没有感觉
nǐ dàodǐ yǒu méi·yǒu gǎnjué
nỉ tao tỉ dẩu mấy dẩu cản chuế
Rốt cuộc anh có cảm giác gì không

给了你号码怎么还不来电
gěi le nǐ hàomǎ zěn·me hái bù láidiàn
cẩy lơ nỉ hao mả chẩn mơ hái pu lái ten
Cho anh số điện thoại rồi mà sao còn chưa gọi
Ring a ring a ring ring a ring a ring

会不会是你要响几声才能接
huì bù huì shì nǐ yào xiǎng jǐ shēng cáinéng jiē
huây pu huây sư nỉ dao xẻng chỉ sâng trái nấng chia
Hay là anh để đổ chuông vài tiếng rồi mới bắt máy

心跳的声音蹦蹦重低音
xīntiào de shēngyīn bèng bèng zhòng dīyīn
xin theo tơ sâng in pâng pâng chung ti in
Tiếng tim đập thình thịch âm bass trầm

怕铃声会停赶快按下通话键
pà líng shēng huì tíng gǎnkuài àn xià tōnghuà jiàn
p'a lính sâng huây thính cản khoai an xe thung hoa chen
Sợ điện thoại ngừng reo, nhanh chóng bấm phím trò chuyện

拉长耳朵提高警觉
lā cháng ěr·duo tígāo jǐngjué
la tráng ở tủa thí cao chỉnh chuế
Vểnh tai lên đề cao cảnh giác

神经细胞全面戒备
shénjīngxìbāo quánmiàn jièbèi
sấn ching xi pao troén men chia pây
Mọi tế bào thần kinh đều trong trạng thái đề phòng

你的电话绝不漏接ring a ring a ring
nǐ de diànhuà jué bù lòu jiē ring a ring a ring
nỉ tơ ten hoa chuế pu lâu chia ring a ring a ring
Tuyệt đối không bở lỡ cuộc gọi từ anh ring a ring a ring

爱的和弦铃yeah
ài de héxián líng yeah
ai tơ hứa xén lính yeah
Tiếng chuông hợp âm của tình yêu

管他网外或是网内
guǎn tā wǎng wài huò shì wǎng nèi
quản tha oảng oai hua sư oảng nây
Dù anh có trong vùng phủ sóng hay không

月底再考虑通话费
yuèdǐ zài kǎolǜ tōnghuà fèi
duê tỉ chai khảo luy thung hoa phây
Cuối tháng cũng phải cân nhắc cước phí thôi

体温已燃烧到沸点
tǐwēn yǐ ránshāo dào fèidiǎn
thỉ uân ỉ rán sao tao phây tẻn
Nhiệt độ cơ thể đã cao đến mức sục sôi

我不怕熬夜管他黑眼圈ya
wǒ bùpà áoyè guǎn tā hēi yǎnquān ya
ủa pu p'a áo dê quản tha hây dẻn troen ya
Em chẳng sợ thức đêm, cũng chẳng ngán quầng thâm mắt ya

来电again
láidiàn again
lái ten again
Gọi lại lần nữa

Ring ring ring爱的和弦铃在进行
Ring ring ring ài de héxián líng zài jìnxíng
Ring ring ring ai tơ hứa xén lính chai chin xính
Ring ring ring hợp âm tình yêu lại vang lên

心跳的声音开始震动我的神经yeah
xīntiào de shēngyīn kāishǐ zhèndòng wǒ de shénjīng yeah
xin theo tơ sâng in khai sử chân tung ủa tơ sấn ching yeah
Tiếng tim đập thình thịch có chút chấn động thần kinh

不知你是否在等待
bù zhī nǐ shìfǒu zài děngdài
pu chư nỉ sư phẩu chai tẩng tai
Không biết liệu anh cũng đang đợi chăng

我已经在这边期待
wǒ yǐ·jing zài zhè biān qīdài
ủa ỉ chinh chai chưa pen tri tai
Em ở bên này rất mong chờ

Ring ring ring希望听到你说Hi
Ring ring ring xīwàng tīng dào nǐ shuō Hi
Ring ring ring xi oang thing tao nỉ sua Hi
Ring ring ring hy vọng được nghe anh nói Hi

拉长耳朵提高警觉
lā cháng ěr·duo tígāo jǐngjué
la tráng ở tủa thí cao chỉnh chuế
Vểnh tai lên đề cao cảnh giác

神经细胞全面戒备
shénjīngxìbāo quánmiàn jièbèi
sấn ching xi pao troén men chia pây
Mọi tế bào thần kinh đều trong trạng thái đề phòng

你的电话绝不漏接ring a ring a ring
nǐ de diànhuà jué bù lòu jiē ring a ring a ring
nỉ tơ ten hoa chuế pu lâu chia ring a ring a ring
Tuyệt đối không bở lỡ cuộc gọi từ anh ring a ring a ring

爱的和弦铃yeah
ài de héxián líng yeah
ai tơ hứa xén lính yeah
Tiếng chuông hợp âm của tình yêu

管他网外或是网内
guǎn tā wǎng wài huò shì wǎng nèi
quản tha oảng oai hua sư oảng nây
Dù anh có trong vùng phủ sóng hay không

月底再考虑通话费
yuèdǐ zài kǎolǜ tōnghuà fèi
duê tỉ chai khảo luy thung hoa phây
Cuối tháng cũng phải cân nhắc cước phí thôi

体温已燃烧到沸点
tǐwēn yǐ ránshāo dào fèidiǎn
thỉ uân ỉ rán sao tao phây tẻn
Nhiệt độ cơ thể đã cao đến mức sục sôi

我不怕熬夜管他黑眼圈ya
wǒ bùpà áoyè guǎn tā hēi yǎnquān ya
ủa pu p'a áo dê quản tha hây dẻn troen ya
Em chẳng sợ thức đêm, cũng chẳng ngán quầng thâm mắt ya

拉长耳朵提高警觉
lā cháng ěr·duo tígāo jǐngjué
la tráng ở tủa thí cao chỉnh chuế
Vểnh tai lên đề cao cảnh giác

神经细胞全面戒备
shénjīngxìbāo quánmiàn jièbèi
sấn ching xi pao troén men chia pây
Mọi tế bào thần kinh đều trong trạng thái đề phòng

你的电话绝不漏接ring a ring a ring
nǐ de diànhuà jué bù lòu jiē ring a ring a ring
nỉ tơ ten hoa chuế pu lâu chia ring a ring a ring
Tuyệt đối không bở lỡ cuộc gọi từ anh ring a ring a ring

爱的和弦铃yeah
ài de héxián líng yeah
ai tơ hứa xén lính yeah
Tiếng chuông hợp âm của tình yêu

管他网外或是网内
guǎn tā wǎng wài huò shì wǎng nèi
quản tha oảng oai hua sư oảng nây
Dù anh có trong vùng phủ sóng hay không

月底再考虑通话费
yuèdǐ zài kǎolǜ tōnghuà fèi
duê tỉ chai khảo luy thung hoa phây
Cuối tháng cũng phải cân nhắc cước phí thôi

体温已燃烧到沸点
tǐwēn yǐ ránshāo dào fèidiǎn
thỉ uân ỉ rán sao tao phây tẻn
Nhiệt độ cơ thể đã cao đến mức sục sôi

我不怕熬夜管他黑眼圈ya
wǒ bùpà áoyè guǎn tā hēi yǎnquān ya
ủa pu p'a áo dê quản tha hây dẻn troen ya
Em chẳng sợ thức đêm, cũng chẳng ngán quầng thâm mắt ya

却不喊累
què bù hǎn lèi
truê pu hản lây
Tuyệt đối không than mệt

  • Bài hát tiếng Trung: Kinh Tuyến 0 Độ 零度经线 Língdù jīngxiàn

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Kinh Tuyến 0 Độ 零度经线 Língdù jīngxiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tôi Muốn 我想要 Wǒ xiǎng yào

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tôi Muốn 我想要 Wǒ xiǎng yào qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: 3611 - Trần Tử Tình 陈子晴

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát 3611 - Trần Tử Tình 陈子晴 tàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Trong Sương Mù 雾里 Wù lǐ

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Trong Sương Mù 雾里 Wù lǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thị Trấn Nhỏ, Tình Yêu Nhỏ 小城小爱 Xiǎochéng xiǎo ài

    21/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thị Trấn Nhỏ, Tình Yêu Nhỏ 小城小爱 Xiǎochéng xiǎo ài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Chẩm Thán 怎叹 Zěn tàn

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Chẩm Thán 怎叹 Zěn tàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Liệu Có Quá Muộn Không 会不会太晚 Huì bù huì tài wǎn

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Liệu Có Quá Muộn Không 会不会太晚 Huì bù huì tài wǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mừng Hụt 空欢喜 Kōng huānxǐ

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Mừng Hụt 空欢喜 Kōng huānxǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Một Kẻ Tầm Thường 一介布衣 Yījiè bùyī

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Một Kẻ Tầm Thường 一介布衣 Yījiè bùyī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nửa Sống Nửa Chín 半熟半生 Bànshú bànshēng

    02/06/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Nửa Sống Nửa Chín 半熟半生 Bànshú bànshēng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa