Học tiếng Trung qua bài hát: Tam thê tứ thiếp 三妻四妾 Sān qī sì qiè

20/02/2019

Học tiếng Trung qua bài hát Tam thê tứ thiếp 三妻四妾 Sān qī sì qiè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Tam thê tứ thiếp 三妻四妾 Sān qī sì qiè – Vương Viện Uyên 王媛渊

Lời bài hát Tam thê tứ thiếp tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

你又不在我的身旁
nǐ yòu bùzài wǒ de shēn páng
nỉ dâu pu chai ủa tơ sân p'áng
Anh cũng không còn ở bên cạnh em

开水冷却成冰凉
kāishuǐ lěngquè chéng bīngliáng
khai suẩy lẩng truê trấng ping léng
Nước sôi cũng lạnh thành băng

最近你也有些忙
zuìjìn nǐ yě yǒuxiē máng
chuây chin nỉ dể dẩu xia máng
Dạo này anh có vẻ bận

疲惫劳累的脸庞
píbèi láolèi de liǎnpáng
p'í pây láo lây tơ lẻn p'áng
Gương mặt anh trông tiều tụy mệt mỏi

房间弥漫的香
fángjiān mímàn de xiāng
pháng chen mí man tơ xeng
Căn phòng tràn ngập hương thơm

陌生的依偎在你身上
mòshēng de yīwēi zài nǐ shēn·shang
mua sâng tơ i uây chai nỉ sân sang
Dựa vào người anh mà như xa lạ

那是你原本的模样
nà shì nǐ yuánběn de múyàng
na sư nỉ doén pẩn tơ mú dang
Đó là dáng vẻ vốn có của anh

我知道不该分裂成伤
wǒ zhīdào bùgāi fēnliè chéng shāng
ủa chư tao pu cai phân liê trấng sang
Em biết không nên cào xé vết thương

你生活在花花世界
nǐ shēnghuó zài huāhuāshìjiè
nỉ sâng húa chai hoa hoa sư chia
Anh sống trong thế giới hoa lệ 

所以可以三妻四妾
suǒyǐ kěyǐ sānqīsìqiè
xủa ỉ khửa ỉ xan tri xư tria
thế nên có thể tam thê tứ thiếp

随手复制的体贴
suíshǒu fùzhì de tǐtiē
xuấy sẩu phu chư tơ thỉ thia
dễ dàng chăm sóc phục chế

对几位有过粘贴
duì jǐ wèi yǒu guò zhāntiē
tuây chỉ uây dẩu cua chan thia
Đối với mấy người cũng như vậy

我生活在痴心季节
wǒ shēnghuó zài chīxīn jìjié
ủa sâng húa chai trư xin chi chía
Còn em sống trong những ngày tháng say mê 

感触升温过于热烈
gǎnchù shēng wēn guòyú rèliè
cản tru sâng uân cua úy rưa liê
Cảm xúc nồng nhiệt dâng trào mãnh liệt

灼热的伤渗透了心血
zhuórè de shāng shèntòu le xīnxuè
chúa rưa tơ sang sân thâu lơ xin xuê
Vết thương cháy bỏng thấm cả vào tâm can

你不辞而别
nǐ bùcíérbié
nỉ pu trứ ớ pía
Anh không từ mà biệt


你又不在我的身旁
nǐ yòu bùzài wǒ de shēn páng
nỉ dâu pu chai ủa tơ sân p'áng
Anh cũng không còn ở bên cạnh em

开水冷却成冰凉
kāishuǐ lěngquè chéng bīngliáng
khai suẩy lẩng truê trấng ping léng
Nước sôi cũng lạnh thành băng

最近你也有些忙
zuìjìn nǐ yě yǒuxiē máng
chuây chin nỉ dể dẩu xia máng
Dạo này anh có vẻ bận

疲惫劳累的脸庞
píbèi láolèi de liǎnpáng
p'í pây láo lây tơ lẻn p'áng
Gương mặt anh trông tiều tụy mệt mỏi

房间弥漫的香
fángjiān mímàn de xiāng
pháng chen mí man tơ xeng
Căn phòng tràn ngập hương thơm

陌生的依偎在你身上
mòshēng de yīwēi zài nǐ shēn·shang
mua sâng tơ i uây chai nỉ sân sang
Dựa vào người anh mà như xa lạ

那是你原本的模样
nà shì nǐ yuánběn de múyàng
na sư nỉ doén pẩn tơ mú dang
Đó là dáng vẻ vốn có của anh

我知道不该分裂成伤
wǒ zhīdào bùgāi fēnliè chéng shāng
ủa chư tao pu cai phân liê trấng sang
Em biết không nên cào xé vết thương

你生活在花花世界
nǐ shēnghuó zài huāhuāshìjiè
nỉ sâng húa chai hoa hoa sư chia
Anh sống trong thế giới hoa lệ 

所以可以三妻四妾
suǒyǐ kěyǐ sānqīsìqiè
xủa ỉ khửa ỉ xan tri xư tria
thế nên có thể tam thê tứ thiếp

随手复制的体贴
suíshǒu fùzhì de tǐtiē
xuấy sẩu phu chư tơ thỉ thia
dễ dàng chăm sóc phục chế

对几位有过粘贴
duì jǐ wèi yǒu guò zhāntiē
tuây chỉ uây dẩu cua chan thia
Đối với mấy người cũng như vậy

我生活在痴心季节
wǒ shēnghuó zài chīxīn jìjié
ủa sâng húa chai trư xin chi chía
Còn em sống trong những ngày tháng say mê 

感触升温过于热烈
gǎnchù shēng wēn guòyú rèliè
cản tru sâng uân cua úy rưa liê
Cảm xúc nồng nhiệt dâng trào mãnh liệt

灼热的伤渗透了心血
zhuórè de shāng shèntòu le xīnxuè
chúa rưa tơ sang sân thâu lơ xin xuê
Vết thương cháy bỏng thấm cả vào tâm can

你不辞而别
nǐ bùcíérbié
nỉ pu trứ ớ pía
Anh không từ mà biệt


你生活在花花世界
nǐ shēnghuó zài huāhuāshìjiè
nỉ sâng húa chai hoa hoa sư chia
Anh sống trong thế giới hoa lệ 

所以可以三妻四妾
suǒyǐ kěyǐ sānqīsìqiè
xủa ỉ khửa ỉ xan tri xư tria
thế nên có thể tam thê tứ thiếp

随手复制的体贴
suíshǒu fùzhì de tǐtiē
xuấy sẩu phu chư tơ thỉ thia
dễ dàng chăm sóc phục chế

对几位有过粘贴
duì jǐ wèi yǒu guò zhāntiē
tuây chỉ uây dẩu cua chan thia
Đối với mấy người cũng như vậy

我生活在痴心季节
wǒ shēnghuó zài chīxīn jìjié
ủa sâng húa chai trư xin chi chía
Còn em sống trong những ngày tháng say mê 

感触升温过于热烈
gǎnchù shēng wēn guòyú rèliè
cản tru sâng uân cua úy rưa liê
Cảm xúc nồng nhiệt dâng trào mãnh liệt

灼热的伤渗透了心血
zhuórè de shāng shèntòu le xīnxuè
chúa rưa tơ sang sân thâu lơ xin xuê
Vết thương cháy bỏng thấm cả vào tâm can

你不辞而别
nǐ bùcíérbié
nỉ pu trứ ớ pía
Anh không từ mà biệt

  • Muốn cả thế giới biết anh yêu em 让全世界知道我爱你

    12/02/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Muốn cả thế giới biết anh yêu em 让全世界知道我爱你

  • Bài hát Tam sinh tam thế 三生三世 Sān shēng sānshì

    26/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Tam sinh tam thế 三生三世 Sān shēng sānshì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ái thương 爱殇 Ài shāng

    25/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Ái thương 爱殇 Ài shāng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Một triệu khả năng 一百万个可能 Yībǎi wàn gè kěnéng

    24/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Một triệu khả năng 一百万个可能 Yībǎi wàn gè kěnéng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nhất tiếu khuynh thành 一笑倾城 Yīxiào qīngchéng

    23/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Nhất tiếu khuynh thành 一笑倾城 Yīxiào qīngchéng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Đây chính là tình yêu sao? 这就是爱吗? Zhè jiùshì ài ma

    22/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Đây chính là tình yêu sao 这就是爱吗 Zhè jiùshì ài ma qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Thế giới tươi đẹp ôm trọn lấy em 世界美好与你环环相扣

    21/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Thế giới tươi đẹp ôm trọn lấy em 世界美好与你环环相扣 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Người kế nhiệm 后继者 Hòujì zhě

    21/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Người kế nhiệm 后继者 Hòujì zhě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa