Bài hát tiếng Hoa: Câu chuyện nếu như 如果的事 Rúguǒ de shì

19/04/2019

Học tiếng Trung qua bài hát Câu chuyện nếu như 如果的事 Rúguǒ de shì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Câu chuyện nếu như 如果的事 Rúguǒ de shì - Superluckyqi

Lời bài hát Câu chuyện nếu như tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

如果你已经不能控制 每天想我一次 如果你因为我而诚实
rúguǒ nǐ yǐ·jing bùnéng kòngzhì   měi tiān xiǎng wǒ yī cì   rúguǒ nǐ yīnwèi wǒ ér chéng·shí
rú của nỉ ỉ chinh pu nấng khung chư   mẩy then xẻng ủa i trư   rú của nỉ in uây ủa ớ trấng sứ
Nếu như anh không thể khống chế được bản thân, mỗi ngày nhớ em một lần, nếu như anh vì em mà thành thật

如果你看我的电影 听我爱的CD 如果 你能带我一起旅行
rúguǒ nǐ kàn wǒ de diànyǐng   tīng wǒ ài de CD   rúguǒ   nǐ néng dài wǒ yīqǐ lǚxíng
rú của nỉ khan ủa tơ ten ỉnh   thing ủa ai tơ CD   rú của   nỉ nấng tai ủa i trỉ lủy xính
Nếu như anh xem bộ phim của em, nghe đĩa CD mà em thích, nếu như anh có thể đưa em cùng đi du lịch

我想过一件事 不是坏的事 一直对自己坚持 爱情的意思
wǒ xiǎng guò yī jiàn shì   bù·shi huài de shì   yīzhí duì zìjǐ jiānchí   àiqíng de yì·si
ủa xẻng cua i chen sư   pu sư hoai tơ sư   i chứ tuây chư chỉ chen trứ   ai trính tơ i xư
Em đã từng nghĩ đến một chuyện, không phải chuyện xấu, luôn kiên trì với tình yêu của bản thân

像风没有理由轻轻吹着走 谁爱谁没有所谓的对与错
xiàng fēng méi·yǒu lǐyóu qīng qīng chuī zhe zǒu   shuí ài shuí méi·yǒu suǒwèi de duì yǔ cuò
xeng phâng mấy dẩu lỉ dấu tring tring truây chưa chẩu   suấy ai suấy mấy dẩu xủa uây tơ tuây ủy trua
Giống như ngọn gió không nguồn nhẹ nhàng thổi qua nơi này, ai yêu ai không hay cái gọi là đúng và sai

不管时间 说着我们在一起有多坎坷
bùguǎn shíjiān   shuō zhe wǒ·men zài yīqǐ yǒu duō kǎnkě
pu quản sứ chen   sua chưa ủa mân chai i trỉ dẩu tua khán khửa
Mặc kệ thời gian nói rằng chúng ta ở bên nhau sẽ có bao nhiêu khó khăn

如果你已经不能控制 每天想我一次 如果你因为我而诚实
rúguǒ nǐ yǐ·jing bùnéng kòngzhì   měi tiān xiǎng wǒ yī cì   rúguǒ nǐ yīnwèi wǒ ér chéng·shí
rú của nỉ ỉ chinh pu nấng khung chư   mẩy then xẻng ủa i trư   rú của nỉ in uây ủa ớ trấng sứ
Nếu như anh không thể khống chế được bản thân, mỗi ngày nhớ em một lần, nếu như anh vì em mà thành thật

如果你看我的电影 听我爱的CD 如果 你能带我一起旅行
rúguǒ nǐ kàn wǒ de diànyǐng   tīng wǒ ài de CD   rúguǒ   nǐ néng dài wǒ yīqǐ lǚxíng
rú của nỉ khan ủa tơ ten ỉnh   thing ủa ai tơ CD   rú của   nỉ nấng tai ủa i trỉ lủy xính
Nếu như anh xem bộ phim của em, nghe đĩa CD mà em thích, nếu như anh có thể đưa em cùng đi du lịch

如果你决定跟随感觉 为爱勇敢一次 如果你说我们有彼此
rúguǒ nǐ juédìng gēnsuí gǎnjué   wèi ài yǒnggǎn yī cì   rúguǒ nǐ shuō wǒ·men yǒu bǐcǐ
rú của nỉ chuế ting cân xuấy cản chuế   uây ai dủng cản i trư   rú của nỉ sua ủa mân dẩu pỉ trử
Nếu như anh đã quyết định nghe theo tiếng lòng mình, vì yêu mà dũng cảm một lần, nếu như anh nói chúng ta luôn có nhau

如果你会开始相信 这般恋爱心情 如果 你能给我如果的事
rúguǒ nǐ huì kāishǐ xiāngxìn   zhè bān liànài xīnqíng   rúguǒ   nǐ néng gěi wǒ rúguǒ de shì
rú của nỉ huây khai sử xeng xin   chưa pan len ai xin trính   rú của   nỉ nấng cẩy ủa rú của tơ sư
Nếu như anh bắt đầu tin tưởng vào thứ tình yêu này, nếu như anh có thể đem đến cho em những điều nếu như ấy


我不敢去证实 爱你两个字 不是对自己矜持 也不是讽刺
wǒ bùgǎn qù zhèngshí   ài nǐ liǎng gè zì   bù·shi duì zìjǐ jīnchí   yě bù·shi fěngcì
ủa pu cản truy châng sứ   ai nỉ lẻng cưa chư   pu sư tuây chư chỉ chin trứ   dể pu sư phâng trư
Em không dám đi chứng minh hai tiếng “yêu em” ấy, không phải quá thận trọng cũng chẳng phải tự chế nhạo bản thân

别人都在说我其实很无知 这样的感情被认定很放肆
biérén dōu zài shuō wǒ qíshí hěn wúzhī   zhèyàng de gǎnqíng bèi rèndìng hěn fàngsì
pía rấn tâu chai sua ủa trí sứ hẩn ú chư   chưa dang tơ cản trính pây rân ting hẩn phang xư
Người ta thường nói rằng em kì thực rất ngốc nghếch, thứ tình cảm này bị xem là suồng sã

我很不服 我还在想着那件事
wǒ hěn bùfú   wǒ hái zài xiǎng zhe nà jiàn shì
ủa hẩn pu phú   ủa hái chai xẻng chưa na chen sư
Em không phục, em vẫn đang nghĩ về chuyện kia

如果你已经不能控制 每天想我一次 如果你因为我而诚实
rúguǒ nǐ yǐ·jing bùnéng kòngzhì   měi tiān xiǎng wǒ yī cì   rúguǒ nǐ yīnwèi wǒ ér chéng·shí
rú của nỉ ỉ chinh pu nấng khung chư   mẩy then xẻng ủa i trư   rú của nỉ in uây ủa ớ trấng sứ
Nếu như anh không thể khống chế được bản thân, mỗi ngày nhớ em một lần, nếu như anh vì em mà thành thật

如果你看我的电影 听我爱的CD 如果 你能带我一起旅行
rúguǒ nǐ kàn wǒ de diànyǐng   tīng wǒ ài de CD   rúguǒ   nǐ néng dài wǒ yīqǐ lǚxíng
rú của nỉ khan ủa tơ ten ỉnh   thing ủa ai tơ CD   rú của   nỉ nấng tai ủa i trỉ lủy xính
Nếu như anh xem bộ phim của em, nghe đĩa CD mà em thích, nếu như anh có thể đưa em cùng đi du lịch

如果你决定跟随感觉 为爱勇敢一次 如果你说我们有彼此
rúguǒ nǐ juédìng gēnsuí gǎnjué   wèi ài yǒnggǎn yī cì   rúguǒ nǐ shuō wǒ·men yǒu bǐcǐ
rú của nỉ chuế ting cân xuấy cản chuế   uây ai dủng cản i trư   rú của nỉ sua ủa mân dẩu pỉ trử
Nếu như anh đã quyết định nghe theo tiếng lòng mình, vì yêu mà dũng cảm một lần, nếu như anh nói chúng ta luôn có nhau

如果你会开始相信 这般恋爱心情 如果 你能给我如果的事
rúguǒ nǐ huì kāishǐ xiāngxìn   zhè bān liànài xīnqíng   rúguǒ   nǐ néng gěi wǒ rúguǒ de shì
rú của nỉ huây khai sử xeng xin   chưa pan len ai xin trính   rú của   nỉ nấng cẩy ủa rú của tơ sư
Nếu như anh bắt đầu tin tưởng vào thứ tình yêu này, nếu như anh có thể đem đến cho em những điều nếu như ấy

如果你已经不能控制 每天想我一次 如果你因为我而诚实
rúguǒ nǐ yǐ·jing bùnéng kòngzhì   měi tiān xiǎng wǒ yī cì   rúguǒ nǐ yīnwèi wǒ ér chéng·shí
rú của nỉ ỉ chinh pu nấng khung chư   mẩy then xẻng ủa i trư   rú của nỉ in uây ủa ớ trấng sứ
Nếu như anh không thể khống chế được bản thân, mỗi ngày nhớ em một lần, nếu như anh vì em mà thành thật

如果你看我的电影 听我爱的CD 如果 你能带我一起旅行
rúguǒ nǐ kàn wǒ de diànyǐng   tīng wǒ ài de CD   rúguǒ   nǐ néng dài wǒ yīqǐ lǚxíng
rú của nỉ khan ủa tơ ten ỉnh   thing ủa ai tơ CD   rú của   nỉ nấng tai ủa i trỉ lủy xính
Nếu như anh xem bộ phim của em, nghe đĩa CD mà em thích, nếu như anh có thể đưa em cùng đi du lịch

如果你决定跟随感觉 为爱勇敢一次 如果你说我们有彼此
rúguǒ nǐ juédìng gēnsuí gǎnjué   wèi ài yǒnggǎn yī cì   rúguǒ nǐ shuō wǒ·men yǒu bǐcǐ
rú của nỉ chuế ting cân xuấy cản chuế   uây ai dủng cản i trư   rú của nỉ sua ủa mân dẩu pỉ trử
Nếu như anh đã quyết định nghe theo tiếng lòng mình, vì yêu mà dũng cảm một lần, nếu như anh nói chúng ta luôn có nhau

如果你会开始相信 这般恋爱心情 
rúguǒ nǐ huì kāishǐ xiāngxìn   zhè bān liànài xīnqíng   
rú của nỉ huây khai sử xeng xin   chưa pan len ai xin trính 
Nếu như anh bắt đầu tin tưởng vào thứ tình yêu này

我只要你一件如果的事
wǒ zhǐyào nǐ yī jiàn rúguǒ de shì
ủa chử dao nỉ i chen rú của tơ sư
em chỉ muốn một chuyện “nếu như” từ anh

跟着感觉爱一次
gēn·zhe gǎnjué ài yī cì
cân chơ cản chuế ai i trư
Nghe theo tiếng lòng mà yêu một lần

开始相信
kāishǐ xiāngxìn
khai sử xeng xin
bắt đầu tin tưởng nhau

我会奋不顾身地去爱你
wǒ huì fènbùgùshēn de qù ài nǐ
ủa huây phân pu cu sân tơ truy ai nỉ
em sẽ không màng bất cứ việc gì mà yêu anh
 

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Lạnh lẽo 凉凉 Liáng liáng

    12/03/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Lạnh lẽo 凉凉 Liáng liáng qua lời tiếng Trung, phiên âm, phiên âm bồi và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Gặp Em Đúng Lúc 剛好遇見你

    13/05/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Gặp Em Đúng Lúc 剛好遇見你 Gānghǎo yùjiàn nǐ

  • Bài hát tiếng Trung: Cặp đôi đẹp nhất 最美情侣 Zuìměi qínglǚ

    19/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cặp đôi đẹp nhất 最美情侣 Zuìměi qínglǚ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Họa tình 画情 Huà qíng

    19/04/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Họa tình 画情 Huà qíng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Cố mộng 故梦 Gù mèng

    02/03/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cố mộng 故梦 Gù mèng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mang chủng 芒種

    01/03/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Mang chủng 芒種 qua lời tiếng Trung, phiên âm, dịch nghĩa và phiên âm bồi

  • Bài hát tiếng Trung: Ái thương 爱殇 Ài shāng

    25/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Ái thương 爱殇 Ài shāng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng

    09/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cô phương tự thưởng 孤芳自赏 Gūfāngzìshǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cô gái ấy nói với tôi 那女孩对我说 Nà nǚhái duì wǒ shuō

    08/02/2019

    Học tiếng Trung qua bài hát Cô gái ấy nói với tôi 那女孩对我说 Nà nǚhái duì wǒ shuō qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Tát nhật lãng rực rỡ 火红的萨日朗 Huǒhóng de sà rì lǎng

    18/03/2018

    Học tiếng Trung qua bài hát Tát nhật lãng rực rỡ 火红的萨日朗 Huǒhóng de sà rì lǎng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa