Bài hát tiếng Trung: Anh không phải tra nam 我不是渣男 Wǒ bùshì zhā nán

16/08/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Anh không phải tra nam 我不是渣男 Wǒ bùshì zhā nán qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Anh không phải tra nam 我不是渣男 Wǒ bùshì zhā nán– Lão Nam Hài Dương Ca 老男孩杨歌

Lời bài hát Tát dã tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

凌晨三点半
língchén sān diǎn bàn
lính trấn xan tẻn pan
Ba rưỡi sáng

又到时间发晚安
yòu dào shíjiān fā wǎn'ān
dâu tao sứ chen pha oản an
Lại đến giờ chúc ngủ ngon

说一句好想你
shuō yī jù hǎo xiǎng nǐ
sua i chuy hảo xẻng nỉ
Nói một câu “nhớ em”

问一些话题关心
wèn yīxiē huàtí guānxīn
uân i xia hoa thí quan xin
Hỏi vài chủ đề thể hiện sự quan tâm

然后我又要
ránhòu wǒ yòu yào
rán hâu ủa dâu dao
Sau đó anh lại phải

继续忙下去
jìxù máng xiàqù
chi xuy máng xe truy
tiếp tục bận rộn

准备了两部手机
zhǔnbèi le liǎng bù shǒu jī
chuẩn pây lơ lẻng pu sẩu chi
Chuẩn bị sẵn hai chiếc điện thoại

一个全部是你
yī gè quánbù shì nǐ
i cưa troén pu sư nỉ
Một cái để dành riêng cho em

另一个是我的秘密
lìng yī gè shì wǒ de mìmì
ling i cưa sư ủa tơ mi mi
Một cai còn lại là bí mật của anh

即使我秒回了信息
jíshǐ wǒ miǎo huí le xìnxī
chí sử ủa mẻo huấy lơ xin xi
Dù cho anh hồi âm trong tíc tắc

可是我两个手机
kěshì wǒ liǎng gè shǒu jī
khửa sư ủa lẻng cưa sẩu chi
Nhưng hai chiếc điện thoại của anh

都不止一个微信
dōu bùzhǐ yī gè wēi xìn
tâu pu chử i cưa uây xin
Đều không chặn một tài khoản wechat nào

我说我想你
wǒ shuō wǒ xiǎng nǐ
ủa sua ủa xẻng nỉ
Anh nói anh nhớ em

没说我只想你
méi shuō wǒ zhǐ xiǎng nǐ
mấy sua ủa chử xẻng nỉ
Chứ không nói chỉ nhớ mình em

我说我爱你
wǒ shuō wǒ ài nǐ
ủa sua ủa ai nỉ
Anh nói anh yêu em

没说我只爱你
méi shuō wǒ zhǐ ài nǐ
mấy sua ủa chử ai nỉ
Chứ không nói chỉ yêu mình em

我说晚安
wǒ shuō wǎn'ān
ủa sua oản an
Anh nói ngủ ngon

我睡了
wǒ shuì le
ủa suây lơ
Anh ngủ đây

没有说我是一个人睡
méi·yǒu shuō wǒ shì yī gèrén shuì
mấy dẩu sua ủa sư i cưa rấn suây
Chứ không nói anh ngủ một mình

我说我在忙
wǒ shuō wǒ zài máng
ủa sua ủa chai máng
Anh nói anh đang bận

没有说工作忙
méi·yǒu shuō gōngzuò máng
mấy dẩu sua cung chua máng
Chứ không nói bận việc

凌晨三点半
língchén sān diǎn bàn
lính trấn xan tẻn pan
Ba rưỡi sáng

又到时间发晚安
yòu dào shíjiān fā wǎn'ān
dâu tao sứ chen pha oản an
Lại đến giờ chúc ngủ ngon

说一句好想你
shuō yī jù hǎo xiǎng nǐ
sua i chuy hảo xẻng nỉ
Nói một câu “nhớ em”

问一些话题关心
wèn yīxiē huàtí guānxīn
uân i xia hoa thí quan xin
Hỏi vài chủ đề thể hiện sự quan tâm

然后我又要
ránhòu wǒ yòu yào
rán hâu ủa dâu dao
Sau đó anh lại phải

继续忙下去
jìxù máng xiàqù
chi xuy máng xe truy
tiếp tục bận rộn

准备了两部手机
zhǔnbèi le liǎng bù shǒu jī
chuẩn pây lơ lẻng pu sẩu chi
Chuẩn bị sẵn hai chiếc điện thoại

一个全部是你
yī gè quánbù shì nǐ
i cưa troén pu sư nỉ
Một cái để dành riêng cho em

另一个是我的秘密
lìng yī gè shì wǒ de mìmì
ling i cưa sư ủa tơ mi mi
Một cai còn lại là bí mật của anh

即使我秒回了信息
jíshǐ wǒ miǎo huí le xìnxī
chí sử ủa mẻo huấy lơ xin xi
Dù cho anh hồi âm trong tíc tắc

可是我两个手机
kěshì wǒ liǎng gè shǒu jī
khửa sư ủa lẻng cưa sẩu chi
Nhưng hai chiếc điện thoại của anh

都不止一个微信
dōu bùzhǐ yī gè wēi xìn
tâu pu chử i cưa uây xin
Đều không chặn một tài khoản wechat nào

我说我想你
wǒ shuō wǒ xiǎng nǐ
ủa sua ủa xẻng nỉ
Anh nói anh nhớ em

没说我只想你
méi shuō wǒ zhǐ xiǎng nǐ
mấy sua ủa chử xẻng nỉ
Chứ không nói chỉ nhớ mình em

我说我爱你
wǒ shuō wǒ ài nǐ
ủa sua ủa ai nỉ
Anh nói anh yêu em

没说我只爱你
méi shuō wǒ zhǐ ài nǐ
mấy sua ủa chử ai nỉ
Chứ không nói chỉ yêu mình em

我说晚安
wǒ shuō wǎn'ān
ủa sua oản an
Anh nói ngủ ngon

我睡了
wǒ shuì le
ủa suây lơ
Anh ngủ đây

没有说我是一个人睡
méi·yǒu shuō wǒ shì yī gèrén shuì
mấy dẩu sua ủa sư i cưa rấn suây
Chứ không nói anh ngủ một mình

我说我在忙
wǒ shuō wǒ zài máng
ủa sua ủa chai máng
Anh nói anh đang bận

没有说工作忙
méi·yǒu shuō gōngzuò máng
mấy dẩu sua cung chua máng
Chứ không nói bận việc

我说我想你
wǒ shuō wǒ xiǎng nǐ
ủa sua ủa xẻng nỉ
Anh nói anh nhớ em

没说我只想你
méi shuō wǒ zhǐ xiǎng nǐ
mấy sua ủa chử xẻng nỉ
Chứ không nói chỉ nhớ mình em

我说我爱你
wǒ shuō wǒ ài nǐ
ủa sua ủa ai nỉ
Anh nói anh yêu em

没说我只爱你
méi shuō wǒ zhǐ ài nǐ
mấy sua ủa chử ai nỉ
Chứ không nói chỉ yêu mình em

我说晚安
wǒ shuō wǎn'ān
ủa sua oản an
Anh nói ngủ ngon

我睡了
wǒ shuì le
ủa suây lơ
Anh ngủ đây

没有说我是一个人睡
méi·yǒu shuō wǒ shì yī gèrén shuì
mấy dẩu sua ủa sư i cưa rấn suây
Chứ không nói anh ngủ một mình

我说我在忙
wǒ shuō wǒ zài máng
ủa sua ủa chai máng
Anh nói anh đang bận

没有说工作忙
méi·yǒu shuō gōngzuò máng
mấy dẩu sua cung chua máng
Chứ không nói bận việc

我说我在忙
wǒ shuō wǒ zài máng
ủa sua ủa chai máng
Anh nói anh đang bận

没有说工作忙
méi·yǒu shuō gōngzuò máng
mấy dẩu sua cung chua máng
Chứ không nói bận việc

  • Học bài hát tiếng Trung: Sảng khoái 痛快 Tòngkuài

    16/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Sảng khoái 痛快 Tòngkuài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tát dã 撒野 Sāyě

    01/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tát dã 撒野 Sāyě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Hoa tuyết rơi 雪花落下 Xuěhuā luòxià

    01/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Hoa tuyết rơi 雪花落下 Xuěhuā luòxià qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cha sẽ luôn ở đây 我会守在这里

    01/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Cha sẽ luôn ở đây 我会守在这里 Wǒ huì shǒu zài zhèlǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Băng tuyết ngập trời 冰天雪地 Bīngtiānxuědì

    01/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Băng tuyết ngập trời 冰天雪地 Bīngtiānxuědì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Không sợ 无畏 Wúwèi

    01/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Không sợ 无畏 Wúwèi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Khi gặp anh 当遇见你 Dāng yùjiàn nǐ

    25/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Khi gặp anh 当遇见你 Dāng yùjiàn nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đầu hạ năm ấy 那年初夏 Nà nián chūxià

    25/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đầu hạ năm ấy 那年初夏 Nà nián chūxià qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giữ chặt cậu 圈住你 Quān zhù nǐ

    25/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Giữ chặt cậu 圈住你 Quān zhù nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Cách ngạn 隔岸 Gé àn

    25/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Cách ngạn 隔岸 Gé àn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa