Học bài hát tiếng Trung: Tát dã 撒野 Sāyě

01/08/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Tát dã 撒野 Sāyě qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Tát dã 撒野 Sāyě– Tư Nam 司南

Lời bài hát Tát dã tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

我一脚踏空
wǒ yī jiǎo tà kōng
ủa i chẻo tha khung
Một chân đạp vào khoảng trống

我就要飞起来了
wǒ jiù yào fēi qǐlái le
ủa chiêu dao phây trỉ lái lơ
Tôi muốn bay lên

我向上是迷茫
wǒ xiàngshàng shì mímáng
ủa xeng sang sư mí máng
Phía trên tôi là bao la mịt mù

我向下听见你说
wǒ xiàng xià tīngjiàn nǐ shuō
ủa xeng xe thing chen nỉ sua
Nhìn xuống nghe thấy cậu nói

这世界是空荡荡
zhè shìjiè shì kōngdàngdàng
chưa sư chia sư khung tang tang
Thế giới này chỉ là khoảng không lay động

你说一二三
nǐ shuō yī'èr sān
nỉ sua i ơ xan
Cậu đếm một, hai, ba

打碎了过往消亡
dǎ suì le guòwǎng xiāowáng
tả xuây lơ cua oảng xeo oáng
đập tan những dĩ vãng rồi biến mất

有风吹破了的归途
yǒu fēng chuī pò le de guītú
dẩu phâng truây p'ua lơ tơ quây thú
Có cơn gió thổi mờ lối về

你有没有看到我在唱
nǐ yǒu méi·yǒu kàn dào wǒ zài chàng
nỉ dẩu mấy dẩu khan tao ủa chai trang
Cậu có nghe tôi đang hát không

你说一二三转身
nǐ shuō yī'èr sān zhuǎnshēn
nỉ sua i ơ xan choản sân
Cậu đếm một hai ba, rồi xoay người

你听被抹掉的慌张
nǐ tīng bèi mǒ diào de huāngzhāng
nỉ thing pây mủa teo tơ hoang chang
Cậu có nghe thấy sự hoang mang đang bị che giấu

我想抬头暖阳春草
wǒ xiǎng táitóu nuǎn yángchūn cǎo
ủa xẻng thái thấu noản dáng truân trảo
Tôi muốn ngẩng đầu đón lấy nắng ấm và hương hoa cỏ xuân

你给我简单拥抱
nǐ gěi wǒ jiǎndān yōngbào
nỉ cẩy ủa chẻn tan dung pao
Cậu trao cho tôi cái ôm bình dị

我想踩碎了迷茫走过时光
wǒ xiǎng cǎi suì le mímáng zǒu guòshí guāng
ủa xẻng trải xuây lơ mí máng chẩu cua sứ quang
Tôi muốn đập vỡ hết những mê man để bước qua thời gian

睁开眼你就会听到
zhēng kāiyǎn nǐ jiù huì tīng dào
châng khai dẻn nỉ chiêu huây thing tao
Và khi mở mắt cậu sẽ nghe thấy

我想左肩有你右肩微笑
wǒ xiǎng zuǒ jiān yǒu nǐ yòu jiān wēixiào
ủa xẻng chủa chen dẩu nỉ dâu chen uây xeo
Tôi muốn nắm lấy bàn tay trái, rồi khẽ mỉm cười tựa đầu vào vai phải của cậu

我想在你眼里撒野奔跑
wǒ xiǎng zài nǐ yǎn lǐ sāyě bēnpǎo
ủa xẻng chai nỉ dẻn lỉ xa dể pân p'ảo
Tôi muốn trong ánh mắt cậu có hình ảnh tôi ngông cuồng chạy mãi

我想一个眼神就到老
wǒ xiǎng yī gè yǎnshén jiù dào lǎo
ủa xẻng i cưa dẻn sấn chiêu tao lảo
Tôi muốn một ánh mắt là đến già nua

你说一二三转身
nǐ shuō yī'èr sān zhuǎnshēn
nỉ sua i ơ xan choản sân
Cậu đếm một, hai, ba, xoay người

你听被抹掉的慌张
nǐ tīng bèi mǒ diào de huāngzhāng
nỉ thing pây mủa teo tơ hoang chang
Cậu có nghe thấy sự hoang mang đang bị che giấu

我想抬头暖阳春草
wǒ xiǎng táitóu nuǎn yángchūn cǎo
ủa xẻng thái thấu noản dáng truân trảo
Tôi muốn ngẩng đầu đón lấy nắng ấm và hương hoa cỏ xuân

你给我简单拥抱
nǐ gěi wǒ jiǎndān yōngbào
nỉ cẩy ủa chẻn tan dung pao
Cậu trao cho tôi cái ôm bình dị

我想踩碎了迷茫走过时光
wǒ xiǎng cǎi suì le mímáng zǒu guòshí guāng
ủa xẻng trải xuây lơ mí máng chẩu cua sứ quang
Tôi muốn đập vỡ hết những mê man để bước qua thời gian

睁开眼你就会听到
zhēng kāiyǎn nǐ jiù huì tīng dào
châng khai dẻn nỉ chiêu huây thing tao
Và khi mở mắt cậu sẽ nghe thấy

我想左肩有你右肩微笑
wǒ xiǎng zuǒ jiān yǒu nǐ yòu jiān wēixiào
ủa xẻng chủa chen dẩu nỉ dâu chen uây xeo
Tôi muốn nắm lấy bàn tay trái, rồi khẽ mỉm cười tựa đầu vào vai phải của cậu

我想在你眼里撒野奔跑
wǒ xiǎng zài nǐ yǎn lǐ sāyě bēnpǎo
ủa xẻng chai nỉ dẻn lỉ xa dể pân p'ảo
Tôi muốn trong ánh mắt cậu có hình ảnh tôi ngông cuồng chạy mãi

我想一个眼神就到老
wǒ xiǎng yī gè yǎnshén jiù dào lǎo
ủa xẻng i cưa dẻn sấn chiêu tao lảo
Tôi muốn một ánh mắt là đến già nua

我想一个眼神就到老
wǒ xiǎng yī gè yǎnshén jiù dào lǎo
ủa xẻng i cưa dẻn sấn chiêu tao lảo
Tôi muốn một ánh mắt là đến già nua
 

  • Học bài hát tiếng Trung: Hoa tuyết rơi 雪花落下 Xuěhuā luòxià

    01/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Hoa tuyết rơi 雪花落下 Xuěhuā luòxià qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cha sẽ luôn ở đây 我会守在这里

    01/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Cha sẽ luôn ở đây 我会守在这里 Wǒ huì shǒu zài zhèlǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Băng tuyết ngập trời 冰天雪地 Bīngtiānxuědì

    01/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Băng tuyết ngập trời 冰天雪地 Bīngtiānxuědì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Không sợ 无畏 Wúwèi

    01/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Không sợ 无畏 Wúwèi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Khi gặp anh 当遇见你 Dāng yùjiàn nǐ

    25/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Khi gặp anh 当遇见你 Dāng yùjiàn nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đầu hạ năm ấy 那年初夏 Nà nián chūxià

    25/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đầu hạ năm ấy 那年初夏 Nà nián chūxià qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giữ chặt cậu 圈住你 Quān zhù nǐ

    25/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Giữ chặt cậu 圈住你 Quān zhù nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngọt ngọt mặn mặn 甜甜咸咸

    25/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngọt ngọt mặn mặn 甜甜咸咸 Tián tián xián xián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Bản tình ca tương lai 未来式情歌 Wèilái shì qínggē

    18/07/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Bản tình ca tương lai 未来式情歌 Wèilái shì qínggē qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa