Bài hát tiếng Trung: Di chứng của cô độc 孤独后遗症 Gūdú hòuyízhèng

05/10/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Di chứng của cô độc 孤独后遗症 Gūdú hòuyízhèng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Di chứng của cô độc 孤独后遗症 Gūdú hòuyízhèng– Lão Bản 老板

Lời bài hát Di chứng của cô độc tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

看谁又和孤单闹翻了脸
kàn shuí yòu hé gūdān nào fān le liǎn
khan suấy dâu hứa cu tan nao phan lơ lẻn
Nếu bắt gặp ai đó đang cô đơn

马上就握手言和泪流满面
mǎshàng jiù wòshǒu yánhé lèi liú mǎnmiàn
mả sang chiêu ua sẩu dén hứa lây liếu mản men
Hãy nắm tay an ủi họ và lau đi những giọt nước mắt

快乐为何离我们那么远
kuàilè wèihé lí wǒ·men nà·me yuǎn
khoai lưa uây hứa lí ủa mân na mơ doẻn
Cớ sao hạnh phúc lại cách chúng ta quá xa

因为放不下尊严
yīnwèi fàng bùxià zūnyán
in uây phang pu xe chuân dén
Cũng bởi vì không thể vứt bỏ tôn nghiêm

你单身不代表充满伤感
nǐ dānshēn bù dàibiǎo chōngmǎn shānggǎn
nỉ tan sân pu tai pẻo trung mản sang cản
Một mình bạn không thể lấp đầy những thương cảm ngoài kia

只是把悬念留给宁缺毋滥
zhǐshì bǎ xuánniàn liú gěi níngquēwúlàn
chử sư pả xoén nen liếu cẩy nính truê ú lan
Chỉ có thể lưu giữ lại nỗi thấp thỏm nhớ mong

阳光越刺眼越想抬头看
yángguāng yuè cìyǎn yuè xiǎng táitóu kàn
dáng quang duê trư dẻn duê xẻng thái thấu khan
Ánh mặt trời càng chói chang ta lại càng muốn ngắm nhìn

倔强不需要陪伴
juéjiàng bù xūyào péibàn
chuế cheng pu xuy dao p'ấy pan
Bướng bỉnh không chịu khuất phục

感染孤独后遗症
gǎnrǎn gūdú hòuyízhèng
cản rản cu tú hâu í châng
Cô độc bám lấy ta như một loại di chứng

习惯了嘲讽声
xíguān le cháofěng shēng
xí quan lơ tráo phâng sâng
Khi đã quen với những tiếng cười chê

还是难免会心疼
hái·shi nánmiǎn huìxīn téng
hái sư nán mẻn huây xin thấng
nhưng vẫn khó tránh khỏi việc đau lòng

一个人的旅程
yī gèrén de lǚchéng
i cưa rấn tơ lủy trấng
Hành trình của một người

像爱有时冰冷痛不欲生
xiàng ài yǒushí bīnglěng tòngbùyùshēng
xeng ai dẩu sứ ping lẩng thung pu uy sâng
Giống như khi yêu sẽ có lúc cảm thấy đau lòng tới mức không muốn sống

执着的人依然期待能永恒
zhízhuó de rén yīrán qīdài néng yǒnghéng
chứ chúa tơ rấn i rán tri tai nấng dủng hấng
Cố chấp chờ đợi một người dù không biết phải chờ đợi đến bao giờ

患上孤独后遗症
huàn shàng gūdú hòuyízhèng
hoan sang cu tú hâu í châng
Tự mình chịu đựng những di chứng mà cô độc để lại

习惯了留盏灯
xíguān le liú zhǎn dēng
xí quan lơ liếu chản tâng
Sống quen với việc lặng lẽ như một ngọn đèn

谁愿意纠缠纷争
shuí yuànyì jiūchán fēnzhēng
suấy doen i chiêu trán phân châng
Ai muốn ôm những phiền hà về mình

为寂寞而牺牲
wèi jìmò ér xīshēng
uây chi mua ớ xi sâng
Chẳng phải là vì cô đơn nên mới tổn thương

黑暗到黎明可能经历残忍
hēi'ān dào límíng kěnéng jīnglì cánrěn
hây an tao lí mính khửa nấng ching li trán rẩn
Từ đêm tối tới bình minh đều chịu sự giày vò

时间终究会还给回忆完整
shíjiān zhōngjiū huì hái jǐhuí yì wánzhěng
sứ chen chung chiêu huây hái chỉ huấy i oán chẩng
Đến cuối cùng thời gian sẽ đem tất cả trả lại cho hồi ức

你单身不代表充满伤感
nǐ dānshēn bù dàibiǎo chōngmǎn shānggǎn
nỉ tan sân pu tai pẻo trung mản sang cản
Một mình bạn không thể lấp đầy những thương cảm ngoài kia

只是把悬念留给宁缺毋滥
zhǐshì bǎ xuánniàn liú gěi níngquēwúlàn
chử sư pả xoén nen liếu cẩy nính truê ú lan
Chỉ có thể lưu giữ lại nỗi thấp thỏm nhớ mong

阳光越刺眼越想抬头看
yángguāng yuè cìyǎn yuè xiǎng táitóu kàn
dáng quang duê trư dẻn duê xẻng thái thấu khan
Ánh mặt trời càng chói chang ta lại càng muốn ngắm nhìn

倔强不需要陪伴
juéjiàng bù xūyào péibàn
chuế cheng pu xuy dao p'ấy pan
Bướng bỉnh không chịu khuất phục

感染孤独后遗症
gǎnrǎn gūdú hòuyízhèng
cản rản cu tú hâu í châng
Cô độc bám lấy ta như một loại di chứng

习惯了嘲讽声
xíguān le cháofěng shēng
xí quan lơ tráo phâng sâng
Khi đã quen với những tiếng cười chê

还是难免会心疼
hái·shi nánmiǎn huìxīn téng
hái sư nán mẻn huây xin thấng
nhưng vẫn khó tránh khỏi việc đau lòng

一个人的旅程
yī gèrén de lǚchéng
i cưa rấn tơ lủy trấng
Hành trình của một người

像爱有时冰冷痛不欲生
xiàng ài yǒushí bīnglěng tòngbùyùshēng
xeng ai dẩu sứ ping lẩng thung pu uy sâng
Giống như khi yêu sẽ có lúc cảm thấy đau lòng tới mức không muốn sống

执着的人依然期待能永恒
zhízhuó de rén yīrán qīdài néng yǒnghéng
chứ chúa tơ rấn i rán tri tai nấng dủng hấng
Cố chấp chờ đợi một người dù không biết phải chờ đợi đến bao giờ

患上孤独后遗症
huàn shàng gūdú hòuyízhèng
hoan sang cu tú hâu í châng
Tự mình chịu đựng những di chứng mà cô độc để lại

习惯了留盏灯
xíguān le liú zhǎn dēng
xí quan lơ liếu chản tâng
Sống quen với việc lặng lẽ như một ngọn đèn

谁愿意纠缠纷争
shuí yuànyì jiūchán fēnzhēng
suấy doen i chiêu trán phân châng
Ai muốn ôm những phiền hà về mình

为寂寞而牺牲
wèi jìmò ér xīshēng
uây chi mua ớ xi sâng
Chẳng phải là vì cô đơn nên mới tổn thương

黑暗到黎明可能经历残忍
hēi'ān dào límíng kěnéng jīnglì cánrěn
hây an tao lí mính khửa nấng ching li trán rẩn
Từ đêm tối tới bình minh đều chịu sự giày vò

时间终究会还给回忆完整
shíjiān zhōngjiū huì hái jǐhuí yì wánzhěng
sứ chen chung chiêu huây hái chỉ huấy i oán chẩng
Đến cuối cùng thời gian sẽ đem tất cả trả lại cho hồi ức

我不害怕命运的诋毁
wǒ bù hàipà mìngyùn de dǐhuǐ
ủa pu hai p'a ming uyn tơ tỉ huẩy
Tôi không sợ sự gièm pha mà vận mệnh đem tới

也受得起岁月的赞美
yě shòu dé qǐ suìyuè de zànměi
dể sâu tứa trỉ xuây duê tơ chan mẩy
Cũng đón nhận lời khen ngợi của năm tháng

我愿用汗水
wǒ yuàn yòng hànshuǐ
ủa doen dung han suẩy
Nguyện dùng mồ hôi của mình

换一句无怨无悔
huàn yī jù wú yuàn wú huǐ
hoan i chuy ú doen ú huẩy
Đổi lại một câu nói không phàn nàn, không hối hận

感染孤独后遗症
gǎnrǎn gūdú hòuyízhèng
cản rản cu tú hâu í châng
Cô độc bám lấy ta như một loại di chứng

习惯了嘲讽声
xíguān le cháofěng shēng
xí quan lơ tráo phâng sâng
Khi đã quen với những tiếng cười chê

还是难免会心疼
hái·shi nánmiǎn huìxīn téng
hái sư nán mẻn huây xin thấng
nhưng vẫn khó tránh khỏi việc đau lòng

一个人的旅程
yī gèrén de lǚchéng
i cưa rấn tơ lủy trấng
Hành trình của một người

像爱有时冰冷痛不欲生
xiàng ài yǒushí bīnglěng tòngbùyùshēng
xeng ai dẩu sứ ping lẩng thung pu uy sâng
Giống như khi yêu sẽ có lúc cảm thấy đau lòng tới mức không muốn sống

执着的人依然期待能永恒
zhízhuó de rén yīrán qīdài néng yǒnghéng
chứ chúa tơ rấn i rán tri tai nấng dủng hấng
Cố chấp chờ đợi một người dù không biết phải chờ đợi đến bao giờ

患上孤独后遗症
huàn shàng gūdú hòuyízhèng
hoan sang cu tú hâu í châng
Tự mình chịu đựng những di chứng mà cô độc để lại

习惯了留盏灯
xíguān le liú zhǎn dēng
xí quan lơ liếu chản tâng
Sống quen với việc lặng lẽ như một ngọn đèn

谁愿意纠缠纷争
shuí yuànyì jiūchán fēnzhēng
suấy doen i chiêu trán phân châng
Ai muốn ôm những phiền hà về mình

为寂寞而牺牲
wèi jìmò ér xīshēng
uây chi mua ớ xi sâng
Chẳng phải là vì cô đơn nên mới tổn thương

黑暗到黎明可能经历残忍
hēi'ān dào límíng kěnéng jīnglì cánrěn
hây an tao lí mính khửa nấng ching li trán rẩn
Từ đêm tối tới bình minh đều chịu sự giày vò

时间终究会还给回忆完整
shíjiān zhōngjiū huì hái jǐhuí yì wánzhěng
sứ chen chung chiêu huây hái chỉ huấy i oán chẩng
Đến cuối cùng thời gian sẽ đem tất cả trả lại cho hồi ức

  • Học bài hát tiếng Trung: Nhìn thấu 看穿 Kànchuān

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nhìn thấu 看穿 Kànchuān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Phong xuy đan đính hạc 风吹丹顶鹤

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Phong xuy đan đính hạc 风吹丹顶鹤 Fēng chuī dāndǐnghè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Năng lực kì diệu 奇妙能力 Qímiào nénglì

    15/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Năng lực kì diệu 奇妙能力 Qímiào nénglì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Công thành danh toại 功成名就 Gōngchéngmíngjiù

    15/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Công thành danh toại 功成名就 Gōngchéngmíngjiù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Người trong số mệnh 命中人 Mìngzhòng rén– Bạch Chú 白澍

    15/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Người trong số mệnh 命中人 Mìngzhòng rén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hí biệt quân 戏别君 Xì bié jūn

    15/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Hí biệt quân 戏别君 Xì bié jūn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Bỏ Phật nhập ma 弃佛入魔 Qì fú rùmó

    15/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Bỏ Phật nhập ma 弃佛入魔 Qì fú rùmó qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Tiếu khán 笑看 Xiào kàn

    14/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tiếu khán 笑看 Xiào kàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Cố lý phùng xuân 故里逢春 Gùlǐ féng chūn

    14/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Cố lý phùng xuân 故里逢春 Gùlǐ féng chūn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Kiếp 劫 Jié– Âm Tần Quái Vật 音频怪物

    14/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Kiếp 劫 Jié qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa