Học bài hát tiếng Trung: Kiếp 劫 Jié– Âm Tần Quái Vật 音频怪物

14/09/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Kiếp 劫 Jié qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Kiếp 劫 Jié– Âm Tần Quái Vật 音频怪物

Lời bài hát Kiếp tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

残风夜落寒雪痴云满天
cán fēng yè luò hán xuě chī yún mǎn tiān
trán phâng dê lua hán xuể trư uýn mản then
Gió tàn, đêm xuống, tuyết lạnh, mây giăng đầy trời

酒入喉愁绪几万遍
jiǔ rù hóu chóuxù jǐ wàn biàn
chiểu ru hấu trấu xuy chỉ oan pen
Rượu vào cổ họng, sầu thương ngàn vạn lần

凭栏处独想念恍若昨天
pínglán chǔ dú xiǎngniàn huǎng ruò zuótiān
p'ính lán trủ tú xẻng nen hoảng rua chúa then
Tựa vào lan can một minh nhớ nhung, phảng phất như ngày hôm qua

今生却锁在你眉目间
jīnshēng què suǒ zài nǐ méimù jiàn
chin sâng truê xủa chai nỉ mấy mu chen
Kiếp này khóa chặt giữa mi mắt nàng

泪如笔墨纸砚书写从前
lèi rú bǐmò zhǐ yàn shūxiě cóngqián
lây rú pỉ mua chử den su xỉa trúng trén
Lệ như bút mực, giấy nghiên, sách viết về chuyện xưa

来不及回望你的脸
lái·bují huí wàng nǐ de liǎn
lái pu chí huấy oang nỉ tơ lẻn
Chẳng kịp nhìn lại khuôn mặt nàng

你眼中的缱绻消逝不见
nǐ yǎn zhōng de qiǎnquǎn xiāoshì bùjiàn
nỉ dẻn chung tơ trẻn troẻn xeo sư pu chen
Lưu luyến trong đôi mắt nàng đã tan biến

一生劫换来几世怀念
yīshēng jié huàn lái jǐ shì huáiniàn
i sâng chía hoan lái chỉ sư hoái nen
Một đời tình kiếp đổi lấy mấy đời hoài niệm

思白发望断崖几许落幕残花
sāi báifà wàngduàn yá jǐxǔ luòmù cán huā
xai pái pha oang toan dá chí xủy lua mu trán hoa
Suy nghĩ bạc đầu, nhìn về phía vách núi

任宿命掀起红尘决绝放下
rèn sù mìng xiānqǐ hóngchén juéjué fàngxià
rân xu ming xen trỉ húng trấn chuế chuế phang xe
Mặc cho số mệnh vén mở hồng trần lại quyết tuyệt buông xuống

今生劫如何化任回忆留伤疤
jīnshēng jié rúhé huà rèn huíyì liú shāngbā
chin sâng chía rú hứa hoa rân huấy i liếu sang pa
Kiếp này làm sao thay đổi, mặc cho hồi ức lưu vết sẹo

了无憾曾经有你牵挂
liǎowú hàn céngjīng yǒu nǐ qiānguà
lẻo ú han trấng ching dẩu nỉ tren qua
Không hối tiếc đã từng vương vấn nàng 

曾许下的诺言万般情缘
céng xǔ xià de nuòyán wànbān qíng yuán
trấng xủy xe tơ nua dén oan pan trính doén
Lời hứa từng ưng thuận tất cả tình duyên

不知觉斑驳了时间
bù zhījué bānbó le shíjiān
pu chư chuế pan púa lơ sứ chen
Bất giác đã loang lổ theo thời gian

可命运却封缄你的双眼
kě mìngyùn què fēng jiān nǐ de shuāng yǎn
khửa ming uyn truê phâng chen nỉ tơ soang dẻn
Nhưng vận mệnh lại che kín đôi mắt nàng

看不到那些曾经永远
kàn bùdào nàxiē céngjīng yǒngyuǎn
khan pu tao na xia trấng ching dủng doẻn
Không nhìn ra những điều đó đã từng là mãi mãi

思白发望断崖几许落幕残花
sāi báifà wàngduàn yá jǐxǔ luòmù cán huā
xai pái pha oang toan dá chí xủy lua mu trán hoa
Suy nghĩ bạc đầu, nhìn về phía vách núi

任宿命掀起红尘决绝放下
rèn sù mìng xiānqǐ hóngchén juéjué fàngxià
rân xu ming xen trỉ húng trấn chuế chuế phang xe
Mặc cho số mệnh vén mở hồng trần lại quyết tuyệt buông xuống

今生劫如何化任回忆留伤疤
jīnshēng jié rúhé huà rèn huíyì liú shāngbā
chin sâng chía rú hứa hoa rân huấy i liếu sang pa
Kiếp này làm sao thay đổi, mặc cho hồi ức lưu vết sẹo

了无憾曾经有你牵挂
liǎowú hàn céngjīng yǒu nǐ qiānguà
lẻo ú han trấng ching dẩu nỉ tren qua
Không hối tiếc đã từng vương vấn nàng

思白发望断崖几许落幕残花
sāi báifà wàngduàn yá jǐxǔ luòmù cán huā
xai pái pha oang toan dá chí xủy lua mu trán hoa
Suy nghĩ bạc đầu, nhìn về phía vách núi

任宿命掀起红尘决绝放下
rèn sù mìng xiānqǐ hóngchén juéjué fàngxià
rân xu ming xen trỉ húng trấn chuế chuế phang xe
Mặc cho số mệnh vén mở hồng trần lại quyết tuyệt buông xuống

今生劫如何化任回忆留伤疤
jīnshēng jié rúhé huà rèn huíyì liú shāngbā
chin sâng chía rú hứa hoa rân huấy i liếu sang pa
Kiếp này làm sao thay đổi, mặc cho hồi ức lưu vết sẹo

了无憾曾经有你牵挂
liǎowú hàn céngjīng yǒu nǐ qiānguà
lẻo ú han trấng ching dẩu nỉ tren qua
Không hối tiếc đã từng vương vấn nàng

  • Bài hát tiếng Trung: Tình nhân kiếp 情人劫 Qíngrén jié

    14/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tình nhân kiếp 情人劫 Qíngrén jié qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngu hề thán 虞兮叹 Yú xī tàn

    14/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngu hề thán 虞兮叹 Yú xī tàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Say giấc 眠眠- Úc Khả Duy & Hoắc Tôn 郁可唯 & 霍尊

    06/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Say giấc 眠眠 Mián mián qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hải hải hải 海海海 Hǎi hǎi hǎi

    06/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Hải hải hải 海海海 Hǎi hǎi hǎi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Mưa 雨 Yǔ– Thẩm Dĩ Thành 沉以诚

    06/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Mưa 雨 Yǔ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Giấc mơ trẻ con 稚梦 Zhì mèng– Pikachu Đa Đa 皮卡丘多多

    06/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Giấc mơ trẻ con 稚梦 Zhì mèng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Chu sa 朱砂 Zhūshā

    06/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Chu sa 朱砂 Zhūshā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Anh ta chỉ là đi ngang qua 他只是经过 Tā zhǐshì jīngguò

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Anh ta chỉ là đi ngang qua 他只是经过 Tā zhǐshì jīngguò qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nói chuyện yêu đương 谈恋爱 Tán liàn'ài

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nói chuyện yêu đương 谈恋爱 Tán liàn'ài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tuyệt thế vũ cơ 绝世舞姬 Juéshì wǔ jī

    21/08/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Tuyệt thế vũ cơ 绝世舞姬 Juéshì wǔ jī qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa