Bài hát tiếng Trung: Đợi Đến Khi Thế Giới Đảo Lộn 等到世界颠倒 Děngdào shìjiè diāndǎo

24/02/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Đợi Đến Khi Thế Giới Đảo Lộn 等到世界颠倒 Děngdào shìjiè diāndǎo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Đợi Đến Khi Thế Giới Đảo Lộn 等到世界颠倒 Děngdào shìjiè diāndǎo- Lư Lư Mau Im Lặng 卢卢快闭嘴

Lời bài hát Đợi Đến Khi Thế Giới Đảo Lộn tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

等到世界颠倒你会来爱我
děngdào shìjiè diāndǎo nǐ huì lái ài wǒ
tẩng tao sư chia tentảo nỉ huây lái ai ủa
Đợi đến khi thế giới đảo lộn, anh mới đến yêu em

等到五个季节我才最独特
děngdào wǔ gè jìjié wǒ cái zuì dútè
tẩng tao ủ cưa chi chía ủa trái chuây tú thưa
Đợi đến mùa thứ năm, em sẽ là độc nhất

等到天不会黑夜里唱歌也不会寂寞
děngdào tiān bù huì hēiyè lǐ chànggē yě bù huì jìmò
tẩng tao then pu huây hây dê lỉ trang cưa dể pu huây chi mua
Đợi đến khi ban ngày lấn át bóng đêm, hát vào buổi tối cũng không cô quạnh

等你心跳脉搏为我翻涌
děng nǐ xīntiào màibó wèi wǒ fānyǒng
tẩng nỉ xin theo mai púa uây ủa phan dủng
Đợi mạch đập tim anh bấn loạn vì em

很久很久也曾听说
hěn jiǔ hěn jiǔ yě céng tīng shuō
hẩn chiểu hẩn chiểu dể trấng thing sua
Rất lâu rất lâu trước đây đã từng nghe nói

总有些愿望会陨落
zǒng yǒuxiē yuànwàng huì yǔnluò
chủng dẩu xia doen oang huây uỷn lua
Có những điều ước sớm muộn cũng sẽ rơi xuống

镜子里有人对我唱着歌
jìng·zi lǐ yǒu rén duì wǒ chàng zhe gē
ching chư lỉ dẩu rấn tuây ủa trang chưa cưa
Trong gương ai đó đang hát cho em nghe

说日记本在写我
shuō rìjì běn zài xiě wǒ
sua rư chi pẩn chai xỉa ủa
Kể rằng nhật ký viết về em

黄昏的星辰祈祷着
huánghūn de xīngchén qídǎo zhe
hoáng huân tơ xing trấn trí tảo chưa
Cầu nguyện sao trời dưới hoàng hôn

等北极圈都融化后
děng běijíquān dōu rónghuà hòu
tẩng pẩy chí troen tâu rúng hoa hâu
Đợi đến khi vòng Cực Bắc tan chảy

你看窗外的枫叶和雪落
nǐ kàn chuāng wài de fēng yè hé xuě luò
nỉ khan troang oai tơ phâng dê hứa xuể lua
Anh nhìn kìa ngoài cửa sổ lá phong rơi cùng hoa tuyết

辗转时空也会重合
zhǎnzhuǎn shí kōng yě huì chónghé
nẻn choản sứ khung dể huây trúng hứa
Thời không trăn trở rồi cũng sẽ giao nhau

等到世界颠倒你会来看我
děngdào shìjiè diāndǎo nǐ huì lái kàn wǒ
tẩng tao sư chia tentảo nỉ huây lái khan ủa
Đợi đến khi thế giới đảo lộn, anh sẽ đến thăm em

等到海枯鲸落你会奔向我
děngdào hǎi kū jīng luò nǐ huì bēn xiàng wǒ
tẩng tao hải khu ching lua nỉ huây pân xeng ủa
Đợi đến khi biển cạn cá voi rơi, anh sẽ chạy về phía em

等到山河飘去潮汐定格你在我左侧
děngdào shānhé piāo qù cháoxī dìnggé nǐ zài wǒ zuǒcè
tẩng tao san hứa p'eo truy tráo xi ting cứa nỉ chai ủa chủa trưa
Đợi đến khi non sông đong đưa theo gió, thủy triều dừng lại hình ảnh anh bên 
trái em

等你紧握着我爱到颤抖
děng nǐ jǐnwò zhe wǒ ài dào chàndǒu
tẩng nỉ chỉn ua chưa ủa ai tao tran tẩu
Đợi anh nắm chặt tình yêu của em đến run rẩy

等到世界颠倒你会来爱我
děngdào shìjiè diāndǎo nǐ huì lái ài wǒ
tẩng tao sư chia tentảo nỉ huây lái ai ủa
Đợi đến khi thế giới đảo lộn, anh mới đến yêu em

等到五个季节我才最独特
děngdào wǔ gè jìjié wǒ cái zuì dútè
tẩng tao ủ cưa chi chía ủa trái chuây tú thưa
Đợi đến mùa thứ năm, em sẽ là độc nhất

等到天不会黑夜里唱歌也不会寂寞
děngdào tiān bù huì hēiyè lǐ chànggē yě bù huì jìmò
tẩng tao then pu huây hây dê lỉ trang cưa dể pu huây chi mua
Đợi đến khi ban ngày lấn át bóng đêm, hát vào buổi tối cũng không cô quạnh

等你心跳脉搏为我翻涌
děng nǐ xīntiào màibó wèi wǒ fānyǒng
tẩng nỉ xin theo mai púa uây ủa phan dủng
Đợi mạch đập tim anh bấn loạn vì em

黄昏的星辰祈祷着
huánghūn de xīngchén qídǎo zhe
hoáng huân tơ xing trấn trí tảo chưa
Cầu nguyện sao trời dưới hoàng hôn

等北极圈都融化后
děng běijíquān dōu rónghuà hòu
tẩng pẩy chí troen tâu rúng hoa hâu
Đợi đến khi vòng Cực Bắc tan chảy

你看窗外的枫叶和雪落
nǐ kàn chuāng wài de fēng yè hé xuě luò
nỉ khan troang oai tơ phâng dê hứa xuể lua
Anh nhìn kìa ngoài cửa sổ lá phong rơi cùng hoa tuyết

辗转时空也会重合
zhǎnzhuǎn shí kōng yě huì chónghé
nẻn choản sứ khung dể huây trúng hứa
Thời không trăn trở rồi cũng sẽ giao nhau

等到世界颠倒你会来看我
děngdào shìjiè diāndǎo nǐ huì lái kàn wǒ
tẩng tao sư chia tentảo nỉ huây lái khan ủa
Đợi đến khi thế giới đảo lộn, anh sẽ đến thăm em

等到海枯鲸落你会奔向我
děngdào hǎi kū jīng luò nǐ huì bēn xiàng wǒ
tẩng tao hải khu ching lua nỉ huây pân xeng ủa
Đợi đến khi biển cạn cá voi rơi, anh sẽ chạy về phía em

等到山河飘去潮汐定格你在我左侧
děngdào shānhé piāo qù cháoxī dìnggé nǐ zài wǒ zuǒcè
tẩng tao san hứa p'eo truy tráo xi ting cứa nỉ chai ủa chủa trưa
Đợi đến khi non sông đong đưa theo gió, thủy triều dừng lại hình ảnh anh bên 
trái em

等你紧握着我爱到颤抖
děng nǐ jǐnwò zhe wǒ ài dào chàndǒu
tẩng nỉ chỉn ua chưa ủa ai tao tran tẩu
Đợi anh nắm chặt tình yêu của em đến run rẩy

等到世界颠倒你会来爱我
děngdào shìjiè diāndǎo nǐ huì lái ài wǒ
tẩng tao sư chia tentảo nỉ huây lái ai ủa
Đợi đến khi thế giới đảo lộn, anh mới đến yêu em

等到五个季节我才最独特
děngdào wǔ gè jìjié wǒ cái zuì dútè
tẩng tao ủ cưa chi chía ủa trái chuây tú thưa
Đợi đến mùa thứ năm, em sẽ là độc nhất

等到天不会黑夜里唱歌也不会寂寞
děngdào tiān bù huì hēiyè lǐ chànggē yě bù huì jìmò
tẩng tao then pu huây hây dê lỉ trang cưa dể pu huây chi mua
Đợi đến khi ban ngày lấn át bóng đêm, hát vào buổi tối cũng không cô quạnh

等你心跳脉搏为我翻涌
děng nǐ xīntiào màibó wèi wǒ fānyǒng
tẩng nỉ xin theo mai púa uây ủa phan dủng
Đợi mạch đập tim anh bấn loạn vì em

等你心跳脉搏为我翻涌
děng nǐ xīntiào màibó wèi wǒ fānyǒng
tẩng nỉ xin theo mai púa uây ủa phan dủng
Đợi mạch đập tim anh bấn loạn vì em

  • Bài hát tiếng Trung: Vây Giữ 沦陷 Lúnxiàn

    24/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Vây Giữ 沦陷 Lúnxiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hơn Nửa Đời Này 此生过半 Cǐshēng guòbàn

    24/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Hơn Nửa Đời Này 此生过半 Cǐshēng guòbàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Bận 忙着 Mángzhe- Dương Dương 羊羊

    24/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Bận 忙着 Mángzhe qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thư Sinh Gan 书生胆 Shūshēng dǎn

    24/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thư Sinh Gan 书生胆 Shūshēng dǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Công Tử Đi Chậm Đã 公子且慢行 Gōngzǐ qiěmàn xíng

    24/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Công Tử Đi Chậm Đã 公子且慢行 Gōngzǐ qiěmàn xíng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Rỗng Tuếch 放空 Fàngkōng

    24/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Rỗng Tuếch 放空 Fàngkōng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Đang Bận 忙线 Máng xiàn

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đang Bận 忙线 Máng xiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thức Giấc Có Cậu 醒来有你 Xǐng lái yǒu nǐ

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thức Giấc Có Cậu 醒来有你 Xǐng lái yǒu nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thực Ra, Anh Ta Đâu Thích Tôi Đến Vậy 其实,他没有那么喜欢我

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Cố nhân 故人 Gùrén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: 8 Tiếng Thời Gian Chênh Lệch 八小时时差 Bā xiǎoshí shíchā

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát 8 Tiếng Thời Gian Chênh Lệch 八小时时差 Bā xiǎoshí shíchā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa