Bài hát tiếng Trung: Thực Ra, Anh Ta Đâu Thích Tôi Đến Vậy 其实,他没有那么喜欢我

23/02/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Cố nhân 故人 Gùrén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Thực Ra, Anh Ta Đâu Thích Tôi Đến Vậy 其实,他没有那么喜欢我 Qíshí, tā méiyǒu nàme xǐhuān wǒ- Tuyết Nhị 雪二

Lời bài hát Thực Ra, Anh Ta Đâu Thích Tôi Đến Vậy tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

也明白没有结果
yě míng·bai méi·yǒu jiēguǒ
dể mính pái mấy dẩu chia của
Cũng biết là không có kết quả gì

却还对他给的施舍舍不得
què hái duì tā gěi de shīshě shě·bu·de
truê hái tuây tha cẩy tơ sư sửa sửa pu tứa
Nhưng vẫn lưu luyến những gì anh ta trao

他不会在意
tā bù huì zàiyì
tha pu huây chai i
Anh ta chẳng hề để ý

我失措的是哪刻
wǒ shīcuò de shì nǎ kè
ủa sư trua tơ sư nả khưa
Những lúc tôi lúng túng tủi hơn

我越来越不像我
wǒ yuè lái yuè bù xiàng wǒ
ủa duê lái duê pu xeng ủa
Tôi ngày càng không giống tôi nữa

也明白爱错了就该受着
yě míng·bai ài cuò le jiù gāi shòu zhe
dể mính pái ai trua lơ chiêu cai sâu chưa
Cũng hiểu là trót yêu sai người thì đành chịu thôi

是自找心明了偏不想放掉
shì zìzhǎo xīn míngliǎo piān bùxiǎng fàng diào
sư chư chảo xin mính lẻo p'en pu xẻng phang teo
Lòng hiểu rõ nhưng lại chẳng muốn buông bỏ

他没有爱过我他都是在骗我
tā méi·yǒu ài guò wǒ tā dōu shì zài piàn wǒ
tha mấy dẩu ai cua ủa tha tâu sư chai p'en ủa
Anh ta chưa từng yêu tôi, trước giờ đều là anh ta lừa tôi

其实他没有那么喜欢我
qíshí tā méi·yǒu nà·me xǐ·huan wǒ
trí sứ tha mấy dẩu na mơ xỉ hoan ủa
Thực ra anh ta đâu thích tôi đến vậy

他规划的未来好多
tā guīhuà de wèilái hǎoduō
tha quây hoa tơ uây lái hảo tua
Anh ta vẽ ra rất nhiều kế hoạch cho tương lai

可是他从来不去做
kěshì tā cónglái bù qù zuò
khửa sư tha trúng lái pu truy chua
Nhưng lại chưa từng bắt tay vào làm

他总是在闪躲他也怕伤害我
tā zǒngshì zài shǎnduǒ tā yě pà shānghài wǒ
tha chủng sư chai sản tủa tha dể p'a sang hai ủa
Anh ta luôn trốn tránh, cũng sợ làm tổn thương tôi

他明白他没那么喜欢我
tā míng·bai tā méi nà·me xǐ·huan wǒ
tha mính pái tha mấy na mơ xỉ hoan ủa
Anh ta hiểu bản thân chẳng hề thích tôi đến vậy

他说的谎我都懂得
tā shuō de huǎng wǒ dōu dǒng·de
tha sua tơ hoảng ủa tâu tủng tơ
Anh ta nói dối, tôi đều hiểu

可不愿拆穿什么保持沉默
kěbù yuàn chāichuān shén·me bǎochí chénmò
khửa pu doen trai troan sấn mơ pảo trứ trấn mua
Nhưng vẫn không muốn vạch trần, cứ lẳng lặng vậy thôi

就当作没有爱过
jiù dāng zuò méi·yǒu ài guò
chiêu tang chua mấy dẩu ai cua
Cứ coi như chưa từng yêu

就别对他给的施舍舍不得
jiù bié duì tā gěi de shīshě shě·bu·de
chiêu pía tuây tha cẩy tơ sư sửa sửa pu tứa
Đừng lưu luyến những gì anh ta trao nữa

就不会在意我是错的真太多
jiù bù huì zàiyì wǒ shì cuò dízhēn tài duō
chiêu pu huây chai i ủa sư trua tí chân thai tua
Thì sẽ không còn bận tâm tôi đã sai quá nhiều

也越来越不像我
yě yuè lái yuè bù xiàng wǒ
dể duê lái duê pu xeng ủa
Càng ngày càng không giống bản thân nữa

也明白爱错了就该受着
yě míng·bai ài cuò le jiù gāi shòu zhe
dể mính pái ai trua lơ chiêu cai sâu chưa
Cũng hiểu là trót yêu sai người thì đành chịu thôi

是自找心明了偏不想放掉
shì zìzhǎo xīn míngliǎo piān bùxiǎng fàng diào
sư chư chảo xin mính lẻo p'en pu xẻng phang teo
Lòng tôi hiểu rõ nhưng lại không muốn buông bỏ

他没有爱过我他都是在骗我
tā méi·yǒu ài guò wǒ tā dōu shì zài piàn wǒ
tha mấy dẩu ai cua ủa tha tâu sư chai p'en ủa
Anh ta chưa từng yêu tôi, trước giờ đều là anh ta lừa tôi

其实他没有那么喜欢我
qíshí tā méi·yǒu nà·me xǐ·huan wǒ
trí sứ tha mấy dẩu na mơ xỉ hoan ủa
Thực ra anh ta đâu thích tôi đến vậy

他规划的未来好多
tā guīhuà de wèilái hǎoduō
tha quây hoa tơ uây lái hảo tua
Anh ta vẽ ra rất nhiều kế hoạch cho tương lai

可是他从来不去做
kěshì tā cónglái bù qù zuò
khửa sư tha trúng lái pu truy chua
Nhưng lại chưa từng bắt tay vào làm

他总是在闪躲他也怕伤害我
tā zǒngshì zài shǎnduǒ tā yě pà shānghài wǒ
tha chủng sư chai sản tủa tha dể p'a sang hai ủa
Anh ta luôn trốn tránh, cũng sợ làm tổn thương tôi

他明白他没那么喜欢我
tā míng·bai tā méi nà·me xǐ·huan wǒ
tha mính pái tha mấy na mơ xỉ hoan ủa
Anh ta hiểu bản thân chẳng hề thích tôi đến vậy

他说的谎有那么多
tā shuō de huǎng yǒu nà·me duō
tha sua tơ hoảng dẩu na mơ tua
Anh ta nói dối nhiều như vậy

可还能拆穿什么保持沉默
kě hái néng chāichuān shén·me bǎochí chénmò
khửa hái nấng trai troan sấn mơ pảo trứ trấn mua
Nhưng còn có thể vạch trần gì đây, cứ lẳng lặng thôi

他没有爱过我他都是在骗我
tā méi·yǒu ài guò wǒ tā dōu shì zài piàn wǒ
tha mấy dẩu ai cua ủa tha tâu sư chai p'en ủa
Anh ta chưa từng yêu tôi, trước giờ đều là anh ta lừa tôi

其实他没有那么喜欢我
qíshí tā méi·yǒu nà·me xǐ·huan wǒ
trí sứ tha mấy dẩu na mơ xỉ hoan ủa
Thực ra anh ta đâu thích tôi đến vậy

他说了那么多他演了些什么
tā shuō le nà·me duō tā yǎn le xiē shén·me
tha sua lơ na mơ tua tha dẻn lơ xia sấn mơ
Anh ta nói bao điều, anh ta diễn thật nhiều

他有天会不会记得
tā yǒu tiān huì bù huì jìdé
tha dẩu then huây pu huây chi tứa
Anh  ta có ngày nào nhớ hay không

他总是在闪躲他也怕伤害我
tā zǒngshì zài shǎnduǒ tā yě pà shānghài wǒ
tha chủng sư chai sản tủa tha dể p'a sang hai ủa
Anh ta luôn trốn tránh, cũng sợ làm tổn thương tôi

他明白他没那么喜欢我
tā míng·bai tā méi nà·me xǐ·huan wǒ
tha mính pái tha mấy na mơ xỉ hoan ủa
Anh ta hiểu bản thân chẳng hề thích tôi đến vậy

他说的谎有那么多
tā shuō de huǎng yǒu nà·me duō
tha sua tơ hoảng dẩu na mơ tua
Anh ta nói dối nhiều như vậy

可还能拆穿什么保持沉默
kě hái néng chāichuān shén·me bǎochí chénmò
khửa hái nấng trai troan sấn mơ pảo trứ trấn mua
Nhưng còn có thể vạch trần gì đây, cứ lẳng lặng thôi

  • Bài hát tiếng Trung: 8 Tiếng Thời Gian Chênh Lệch 八小时时差 Bā xiǎoshí shíchā

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát 8 Tiếng Thời Gian Chênh Lệch 八小时时差 Bā xiǎoshí shíchā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vẫn Sẽ Nhớ Em 还是会想你 Háishì huì xiǎng nǐ

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Vẫn Sẽ Nhớ Em 还是会想你 Háishì huì xiǎng nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Cố nhân 故人 Gùrén

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Cố nhân 故人 Gùrén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Bất Quy Nhạn 不归雁 Bù guī yàn

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Bất Quy Nhạn 不归雁 Bù guī yàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tây Lâu Biệt Tự 西楼别序 Xī lóu bié xù

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tây Lâu Biệt Tự 西楼别序 Xī lóu bié xù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngày Nắng Của Anh 你的晴天 Nǐ de qíngtiān

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngày Nắng Của Anh 你的晴天 Nǐ de qíngtiān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hư Tình Giả Ý 虚情假意 Xū qíng jiǎyì

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Hư Tình Giả Ý 虚情假意 Xū qíng jiǎyì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vị vương cô độc 孤独的王 Gūdú de wáng

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Vị vương cô độc 孤独的王 Gūdú de wáng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ta Tên Trường An, Chàng Tên Cố Lý 我叫长安,你叫故里

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ta Tên Trường An, Chàng Tên Cố Lý, 我叫长安,你叫故里, Wǒ jiào cháng'ān, nǐ jiào gùlǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nửa Tỉnh Nửa Say 一半清醒一半醉

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Nửa Tỉnh Nửa Say 一半清醒一半醉 Yībàn qīngxǐng yībàn zuì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa