Học bài hát tiếng Trung: Đang Bận 忙线 Máng xiàn

23/02/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Đang Bận 忙线 Máng xiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Đang Bận 忙线 Máng xiàn- Ngô Nhị Mạt 吴二沫

Lời bài hát Đang Bận tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

习惯了整夜心乱如麻
xíguān le zhěng yè xīn luàn rú má
xí quan lơ chẩng dê xin loan rú má
Quen với việc cả đêm lòng nghẹn đắng rồi

你是我最亲密的人吗
nǐ shì wǒ zuì qīnmì de rén ma
nỉ sư ủa chuây trin mi tơ rấn ma
Anh là người thân thiết nhất với em sao

却好像早已咫尺天涯
què hǎoxiàng zǎoyǐ zhǐchǐtiānyá
truê hảo xeng chảo ỉ chử trử then dá
Lại giống như xa mặt cách lòng

我们的关系对我而言像一个笑话
wǒ·men de guānxì duì wǒ ér yán xiàng yī gè xiào·hua
ủa mân tơ quan xi tuây ủa ớ dén xeng i cưa xeo hoa
Mối quan hệ giữa hai ta với em mà nói thật buồn cười

可是没有办法只能看着它融化
kěshì méi·yǒu bànfǎ zhǐ néng kàn zhe tā rónghuà
khửa sư mấy dẩu pan phả chử nấng khan chưa tha rúng hoa
Nhưng cũng chẳng thể làm gì khác hơn ngoài nhìn nó phai nhạt dần

习惯了你的装聋作哑
xíguān le nǐ de zhuānglóngzuòyǎ
xí quan lơ nỉ tơ choang lúng chua dả
Quen với việc anh vờ không biết rồi

我抹着眼泪等你回答
wǒ mǒ zhuóyǎn lèi děng nǐ huídá
ủa mủa chúa dẻn lây tẩng nỉ huấy tá
Em lau nước mắt đợi anh trả lời

你不曾拥抱也不说话
nǐ bùcéng yōngbào yě bù shuōhuà
nỉ pu trấng dung pao dể pu sua hoa
Anh chẳng hề ôm em, cũng chẳng hề nói lời nào

我那些付出对你而言剩多少筹码
wǒ nàxiē fùchū duì nǐ ér yán shèng duōshǎo chóumǎ
ủa na xia phu tru tuây nỉ ớ dén sâng tua sảo trấu mả
Những gì em trả giá vì anh, với anh mà nói đáng được mấy đồng

明知会是惩罚依旧等电话
míngzhī huì shì chéngfá yījiù děng diànhuà
mính chư huây sư trấng phá i chiêu tẩng ten hoa
Rõ ràng biết là đọa đày nhưng vẫn một mực chờ điện thoại

我控制不住想念而你总是忙线
wǒ kòngzhì bù zhù xiǎngniàn ér nǐ zǒngshì máng xiàn
ủa khung chư pu chu xẻng nen ớ nỉ chủng sư máng xen
Em chẳng thể thôi nhớ anh, còn anh luôn là đang bận

几句冰冷的敷衍纵身在我们之间
jǐ jù bīnglěng de fūyǎn zòngshēn zài wǒ·men zhī jiàn
chỉ chuy ping lẩng tơ phu dẻn chung sân chai ủa mân chư chen
Chỉ buông lời lạnh nhạt cho có lệ giữa chúng ta

我有多害怕你都听不见
wǒ yǒu duō hàipà nǐ dōu tīng bùjiàn
ủa dẩu tua hai p'a nỉ tâu thing pu chen
Em sợ hãi nhường nào anh có nghe chăng

放任我在感情深渊收殓碎片
fàngrèn wǒ zài gǎnqíng shēnyuān shōuliàn suì piān
phang rân ủa chai cản trính sân doen sâu len xuây p'en
Anh mặc kệ em chôn từng mảnh vỡ bên bờ vực cuộc tình

你自顾自的善变而我还在贪恋
nǐ zì gù zì de shàn biàn ér wǒ hái zài tānliàn
nỉ chư cu chư tơ san pen ớ ủa hái chai than len
Anh lo thay đổi bản thân anh, còn em vẫn mãi lưu luyến

挂断之后的配演还残留几分情面
guà duàn zhīhòu de pèi yǎn hái cánliú jǐfēn qíng·miàn
qua toan chư hâu tơ p'ây dẻn hái trán liếu chỉ phân trính men
Sau khi cúp máy, tình cảm của vai phụ còn sót lại đôi chút

你划好支离破碎的那天
nǐ huá hǎo zhīlípòsuì de nà tiān
nỉ hóa hảo chư lí p'ua xuây tơ na then
Ngày đó vỡ nát đã nằm trong dự tính của anh

何必来我身边
hébì lái wǒ shēnbiān
hứa pi lái ủa sân pen
Vậy còn đến bên em làm gì?

习惯了你的装聋作哑
xíguān le nǐ de zhuānglóngzuòyǎ
xí quan lơ nỉ tơ choang lúng chua dả
Quen với việc anh vờ không biết rồi

我抹着眼泪等你回答
wǒ mǒ zhuóyǎn lèi děng nǐ huídá
ủa mủa chúa dẻn lây tẩng nỉ huấy tá
Em lau nước mắt đợi anh trả lời

你不曾拥抱也不说话
nǐ bùcéng yōngbào yě bù shuōhuà
nỉ pu trấng dung pao dể pu sua hoa
Anh chẳng hề ôm em, cũng chẳng hề nói lời nào

我那些付出对你而言剩多少筹码
wǒ nàxiē fùchū duì nǐ ér yán shèng duōshǎo chóumǎ
ủa na xia phu tru tuây nỉ ớ dén sâng tua sảo trấu mả
Những gì em trả giá vì anh, với anh mà nói đáng được mấy đồng

明知会是惩罚依旧等电话
míngzhī huì shì chéngfá yījiù děng diànhuà
mính chư huây sư trấng phá i chiêu tẩng ten hoa
Rõ ràng biết là đọa đày nhưng vẫn một mực chờ điện thoại

我控制不住想念而你总是忙线
wǒ kòngzhì bù zhù xiǎngniàn ér nǐ zǒngshì máng xiàn
ủa khung chư pu chu xẻng nen ớ nỉ chủng sư máng xen
Em chẳng thể thôi nhớ anh, còn anh luôn là đang bận

几句冰冷的敷衍纵身在我们之间
jǐ jù bīnglěng de fūyǎn zòngshēn zài wǒ·men zhī jiàn
chỉ chuy ping lẩng tơ phu dẻn chung sân chai ủa mân chư chen
Chỉ buông lời lạnh nhạt cho có lệ giữa chúng ta

我有多害怕你都听不见
wǒ yǒu duō hàipà nǐ dōu tīng bùjiàn
ủa dẩu tua hai p'a nỉ tâu thing pu chen
Em sợ hãi nhường nào anh có nghe chăng

放任我在感情深渊收殓碎片
fàngrèn wǒ zài gǎnqíng shēnyuān shōuliàn suì piān
phang rân ủa chai cản trính sân doen sâu len xuây p'en
Anh mặc kệ em chôn từng mảnh vỡ bên bờ vực cuộc tình

你自顾自的善变而我还在贪恋
nǐ zì gù zì de shàn biàn ér wǒ hái zài tānliàn
nỉ chư cu chư tơ san pen ớ ủa hái chai than len
Anh lo thay đổi bản thân anh, còn em vẫn mãi lưu luyến

挂断之后的配演还残留几分情面
guà duàn zhīhòu de pèi yǎn hái cánliú jǐfēn qíng·miàn
qua toan chư hâu tơ p'ây dẻn hái trán liếu chỉ phân trính men
Sau khi cúp máy, tình cảm của vai phụ còn sót lại đôi chút

你划好支离破碎的那天
nǐ huá hǎo zhīlípòsuì de nà tiān
nỉ hóa hảo chư lí p'ua xuây tơ na then
Ngày đó vỡ nát đã nằm trong dự tính của anh

何必来我身边
hébì lái wǒ shēnbiān
hứa pi lái ủa sân pen
Vậy còn đến bên em làm gì?

我控制不住想念而你总是忙线
wǒ kòngzhì bù zhù xiǎngniàn ér nǐ zǒngshì máng xiàn
ủa khung chư pu chu xẻng nen ớ nỉ chủng sư máng xen
Em chẳng thể thôi nhớ anh, còn anh luôn là đang bận

几句冰冷的敷衍纵身在我们之间
jǐ jù bīnglěng de fūyǎn zòngshēn zài wǒ·men zhī jiàn
chỉ chuy ping lẩng tơ phu dẻn chung sân chai ủa mân chư chen
Chỉ buông lời lạnh nhạt cho có lệ giữa chúng ta

我有多害怕你都听不见
wǒ yǒu duō hàipà nǐ dōu tīng bùjiàn
ủa dẩu tua hai p'a nỉ tâu thing pu chen
Em sợ hãi nhường nào anh có nghe chăng

放任我在感情深渊收殓碎片
fàngrèn wǒ zài gǎnqíng shēnyuān shōuliàn suì piān
phang rân ủa chai cản trính sân doen sâu len xuây p'en
Anh mặc kệ em chôn từng mảnh vỡ bên bờ vực cuộc tình

你自顾自的善变而我还在贪恋
nǐ zì gù zì de shàn biàn ér wǒ hái zài tānliàn
nỉ chư cu chư tơ san pen ớ ủa hái chai than len
Anh lo thay đổi bản thân anh, còn em vẫn mãi lưu luyến

挂断之后的配演还残留几分情面
guà duàn zhīhòu de pèi yǎn hái cánliú jǐfēn qíng·miàn
qua toan chư hâu tơ p'ây dẻn hái trán liếu chỉ phân trính men
Sau khi cúp máy, tình cảm của vai phụ còn sót lại đôi chút

你划好支离破碎的那天
nǐ huá hǎo zhīlípòsuì de nà tiān
nỉ hóa hảo chư lí p'ua xuây tơ na then
Ngày đó vỡ nát đã nằm trong dự tính của anh

何必来我身边
hébì lái wǒ shēnbiān
hứa pi lái ủa sân pen
Vậy còn đến bên em làm gì?

  • Bài hát tiếng Trung: Thức Giấc Có Cậu 醒来有你 Xǐng lái yǒu nǐ

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thức Giấc Có Cậu 醒来有你 Xǐng lái yǒu nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thực Ra, Anh Ta Đâu Thích Tôi Đến Vậy 其实,他没有那么喜欢我

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Cố nhân 故人 Gùrén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: 8 Tiếng Thời Gian Chênh Lệch 八小时时差 Bā xiǎoshí shíchā

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát 8 Tiếng Thời Gian Chênh Lệch 八小时时差 Bā xiǎoshí shíchā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vẫn Sẽ Nhớ Em 还是会想你 Háishì huì xiǎng nǐ

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Vẫn Sẽ Nhớ Em 还是会想你 Háishì huì xiǎng nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Cố nhân 故人 Gùrén

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Cố nhân 故人 Gùrén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Bất Quy Nhạn 不归雁 Bù guī yàn

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Bất Quy Nhạn 不归雁 Bù guī yàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tây Lâu Biệt Tự 西楼别序 Xī lóu bié xù

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tây Lâu Biệt Tự 西楼别序 Xī lóu bié xù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngày Nắng Của Anh 你的晴天 Nǐ de qíngtiān

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngày Nắng Của Anh 你的晴天 Nǐ de qíngtiān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hư Tình Giả Ý 虚情假意 Xū qíng jiǎyì

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Hư Tình Giả Ý 虚情假意 Xū qíng jiǎyì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vị vương cô độc 孤独的王 Gūdú de wáng

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Vị vương cô độc 孤独的王 Gūdú de wáng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa