Bài hát tiếng Trung: Thư Sinh Gan 书生胆 Shūshēng dǎn

24/02/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Thư Sinh Gan 书生胆 Shūshēng dǎn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Thư Sinh Gan 书生胆 Shūshēng dǎn- Chước Yêu & Tiểu Điền Âm Nhạc Xã 灼夭 $小田音乐社

Lời bài hát Thư Sinh Gan tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

他兵临函谷关
tā bīng lín hán yù guān
tha ping lín hán uy quan
Hắn dẫn binh lính hội ngộ ở Hàm Cốc Quan

邀我共议河山
yāo wǒ gòngyì héshān
dao ủa cung i hứa san
Mời ta đàm luận non sông với hắn

不过场鸿门宴
bùguò chǎng hóngményàn
pu cua trảng húng mấn den
Chẳng qua là một hồi Hồng Môn Yến

试什么英雄胆
shì shén·me yīngxióng dǎn
sư sấn mơ ing xiúng tản
Thử cái gì mà anh hùng gan 

笑我志短笑我弱冠
xiào wǒ zhì duǎn xiào wǒ ruòguàn
xeo ủa chư toản xeo ủa rua quan
Cười ta đoản chí, cười ta nhu nhược

笑我不知人间冷暖
xiào wǒ bù zhī rénjiān lěngnuǎn
xeo ủa pu chư rấn chen lẩng noản
Cười ta chẳng biết cuộc sống nhân gian 

笑我难堪笑我心乱
xiào wǒ nánkān xiào wǒ xīn luàn
xeo ủa nán khan xeo ủa xin loan
Cười ta lúng túng, cười lòng ta loạn 

笑我只识背书卷
xiào wǒ zhǐ shí bèishū juǎn
xeo ủa chử sứ pây su choẻn
Cười ta chỉ biết cắm đầu đọc sách

他乱语胡言
tā luàn yǔ húyán
tha loan ủy hú dén
Hắn nói xằng nói bậy

他不知冒犯
tā bù zhī màofàn
tha pu chư mao phan
Hắn chẳng biết đang xúc phạm

他推杯换盏
tā tuī bēi huàn zhǎn
tha thuây pây hoan chản
Hắn đẩy chén đổi chung

只知安眠与饱餐
zhǐ zhī ānmián yǔ bǎocān
chử chư an mén ủy pảo tran
Chỉ biết ăn ngon rồi ngủ kỹ

我单刀去赴虎穴龙潭
wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán
ủa tan tao truy phu hủ xuế lúng thán
Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也听他言辞傲慢
wǒ yě tīng tā yáncí àomàn
ủa dể thing tha dén trứ ao man
Ta cũng nghe những lời ngạo mạn hắn nói

庸人以为他志得意满
yōng rén yǐwéi tā zhì déyì mǎn
dung rấn ỉ uấy tha chư tứa i mản
Người bình thường sẽ cho là hắn hả hê đắc ý

不知霸业就此中断
bù zhī bàyè jiùcǐ zhōngduàn
pu chư ba dê chiêu trử chung toan
Mà không biết bá nghiệp đứt gánh từ đấy

我单刀去赴虎穴龙潭
wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán
ủa tan tao truy phu hủ xuế lúng thán
Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也任他百般刁难
wǒ yě rèn tā bǎibān diāonàn
ủa dể rân tha pải pan teo nan
Ta mặc kệ hắn tìm mọi cách gây khó dễ

庸人不知英雄出少年
yōng rén bù zhī yīngxióng chū shàonián
dung rấn pu chư ing xiúng tru sao nén
Người bình thường nào biết anh hùng xuất thiếu niên

这江山只能由我俯瞰
zhè jiāngshān zhǐ néng yóu wǒ fǔkàn
chưa cheng san chử nấng dấu ủa phủ khan
Chỉ có ta mới đặt giang sơn này dưới tầm mắt

看他笑他痴狂不知收敛
kàn tā xiào tā chīkuáng bù zhī shōuliǎn
khan tha xeo tha trư khoáng pu chư sâu lẻn
Nhìn hắn cười điên cuồng chẳng biết tém lại

他分不清阿谀善恶忠奸
tā fēn bù qīng ēyú shàn ě zhōng jiān
tha phân pu tring ưa úy san ửa chung chen
Hắn chẳng phân được a dua, thiện, ác, trung, trá

一句无意冒犯口舌如剑
yī jù wúyì màofàn kǒushé rú jiàn
i chuy ú i mao phan khẩu sứa rú chen
Mỗi câu xúc phạm vô ý, lời nói như lưỡi đao

我任他戏谑不必说穿
wǒ rèn tā xìxuè bùbiÌ shuōchuān
ủa rân tha xi xuê pu pi sua troan
Hắn trêu tức ta cũng kệ chẳng thèm vạch trần

他言辞傲慢他百般刁难
tā yáncí àomàn tā bǎibān diāonàn
tha dén trứ ao man tha pải pan teo nan
Hắn nói lời ngạo mạn, hắn tìm mọi cách làm khó dễ

他把短见当做逆耳忠言
tā bǎ duǎnjiàn dàngzuò nǐěr zhōngyán
tha pả toản chen tang chua ni ở chung dén
Hắn coi tầm nhìn hạn hẹp thành lời thật trái lòng

何必理会他面容如恶犬
hébì lǐhuì tā miànróng rú èquǎn
hứa pi lỉ huây tha men rúng rú ưa troẻn
Hà tất ngó tới gương mặt như chõ dữ của hắn

我一笑只将酒杯斟满
wǒ yī xiào zhǐ jiāng jiǔ bēi zhēn mǎn
ủa i xeo chử cheng chiểu pây chân mản
Ta chỉ cười cười rót đầy chung rượu

笑我志短笑我弱冠
xiào wǒ zhì duǎn xiào wǒ ruòguàn
xeo ủa chư toản xeo ủa rua quan
Cười ta đoản chí, cười ta nhu nhược

笑我不知人间冷暖
xiào wǒ bù zhī rénjiān lěngnuǎn
xeo ủa pu chư rấn chen lẩng noản
Cười ta chẳng biết cuộc sống nhân gian 

笑我难堪笑我心乱
xiào wǒ nánkān xiào wǒ xīn luàn
xeo ủa nán khan xeo ủa xin loan
Cười ta lúng túng, cười lòng ta loạn 

笑我只识背书卷
xiào wǒ zhǐ shí bèishū juǎn
xeo ủa chử sứ pây su choẻn
Cười ta chỉ biết cắm đầu đọc sách

他乱语胡言
tā luàn yǔ húyán
tha loan ủy hú dén
Hắn nói xằng nói bậy

他不知冒犯
tā bù zhī màofàn
tha pu chư mao phan
Hắn chẳng biết đang xúc phạm

他推杯换盏
tā tuī bēi huàn zhǎn
tha thuây pây hoan chản
Hắn đẩy chén đổi chung

只知安眠与饱餐
zhǐ zhī ānmián yǔ bǎocān
chử chư an mén ủy pảo tran
Chỉ biết ăn ngon rồi ngủ kỹ

我单刀去赴虎穴龙潭
wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán
ủa tan tao truy phu hủ xuế lúng thán
Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也听他言辞傲慢
wǒ yě tīng tā yáncí àomàn
ủa dể thing tha dén trứ ao man
Ta cũng nghe những lời ngạo mạn hắn nói

庸人以为他志得意满
yōng rén yǐwéi tā zhì déyì mǎn
dung rấn ỉ uấy tha chư tứa i mản
Người bình thường sẽ cho là hắn hả hê đắc ý

不知霸业就此中断
bù zhī bàyè jiùcǐ zhōngduàn
pu chư ba dê chiêu trử chung toan
Mà không biết bá nghiệp đứt gánh từ đấy

我单刀去赴虎穴龙潭
wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán
ủa tan tao truy phu hủ xuế lúng thán
Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也任他百般刁难
wǒ yě rèn tā bǎibān diāonàn
ủa dể rân tha pải pan teo nan
Ta mặc kệ hắn tìm mọi cách gây khó dễ

庸人不知英雄出少年
yōng rén bù zhī yīngxióng chū shàonián
dung rấn pu chư ing xiúng tru sao nén
Người bình thường nào biết anh hùng xuất thiếu niên

这江山只能由我俯瞰
zhè jiāngshān zhǐ néng yóu wǒ fǔkàn
chưa cheng san chử nấng dấu ủa phủ khan
Chỉ có ta mới đặt giang sơn này dưới tầm mắt
看他笑他痴狂不知收敛
kàn tā xiào tā chīkuáng bù zhī shōuliǎn
khan tha xeo tha trư khoáng pu chư sâu lẻn
Nhìn hắn cười điên cuồng chẳng biết tém lại

他分不清阿谀善恶忠奸
tā fēn bù qīng ēyú shàn ě zhōng jiān
tha phân pu tring ưa úy san ửa chung chen
Hắn chẳng phân được a dua, thiện, ác, trung, trá

一句无意冒犯口舌如剑
yī jù wúyì màofàn kǒushé rú jiàn
i chuy ú i mao phan khẩu sứa rú chen
Mỗi câu xúc phạm vô ý, lời nói như lưỡi đao

我任他戏谑不必说穿
wǒ rèn tā xìxuè bùbiÌ shuōchuān
ủa rân tha xi xuê pu pi sua troan
Hắn trêu tức ta cũng kệ chẳng thèm vạch trần

他言辞傲慢他百般刁难
tā yáncí àomàn tā bǎibān diāonàn
tha dén trứ ao man tha pải pan teo nan
Hắn nói lời ngạo mạn, hắn tìm mọi cách làm khó dễ

他把短见当做逆耳忠言
tā bǎ duǎnjiàn dàngzuò nǐěr zhōngyán
tha pả toản chen tang chua ni ở chung dén
Hắn coi tầm nhìn hạn hẹp thành lời thật trái lòng

何必理会他面容如恶犬
hébì lǐhuì tā miànróng rú èquǎn
hứa pi lỉ huây tha men rúng rú ưa troẻn
Hà tất ngó tới gương mặt như chõ dữ của hắn

我一笑只将酒杯斟满
wǒ yī xiào zhǐ jiāng jiǔ bēi zhēn mǎn
ủa i xeo chử cheng chiểu pây chân mản
Ta chỉ cười cười rót đầy chung rượu

我单刀去赴虎穴龙潭
wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán
ủa tan tao truy phu hủ xuế lúng thán
Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也听他言辞傲慢
wǒ yě tīng tā yáncí àomàn
ủa dể thing tha dén trứ ao man
Ta cũng nghe những lời ngạo mạn hắn nói

庸人以为他志得意满
yōng rén yǐwéi tā zhì déyì mǎn
dung rấn ỉ uấy tha chư tứa i mản
Người bình thường sẽ cho là hắn hả hê đắc ý

不知霸业就此中断
bù zhī bàyè jiùcǐ zhōngduàn
pu chư ba dê chiêu trử chung toan
Mà không biết bá nghiệp đứt gánh từ đấy

我单刀去赴虎穴龙潭
wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán
ủa tan tao truy phu hủ xuế lúng thán
Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也任他百般刁难
wǒ yě rèn tā bǎibān diāonàn
ủa dể rân tha pải pan teo nan
Ta mặc kệ hắn tìm mọi cách gây khó dễ

庸人不知英雄出少年
yōng rén bù zhī yīngxióng chū shàonián
dung rấn pu chư ing xiúng tru sao nén
Người bình thường nào biết anh hùng xuất thiếu niên

这江山只能由我俯瞰
zhè jiāngshān zhǐ néng yóu wǒ fǔkàn
chưa cheng san chử nấng dấu ủa phủ khan
Chỉ có ta mới đặt giang sơn này dưới tầm mắt

看他笑他痴狂不知收敛
kàn tā xiào tā chīkuáng bù zhī shōuliǎn
khan tha xeo tha trư khoáng pu chư sâu lẻn
Nhìn hắn cười điên cuồng chẳng biết tém lại

他分不清阿谀善恶忠奸
tā fēn bù qīng ēyú shàn ě zhōng jiān
tha phân pu tring ưa úy san ửa chung chen
Hắn chẳng phân được a dua, thiện, ác, trung, trá

一句无意冒犯口舌如剑
yī jù wúyì màofàn kǒushé rú jiàn
i chuy ú i mao phan khẩu sứa rú chen
Mỗi câu xúc phạm vô ý, lời nói như lưỡi đao

我任他戏谑不必说穿
wǒ rèn tā xìxuè bùbiÌ shuōchuān
ủa rân tha xi xuê pu pi sua troan
Hắn trêu tức ta cũng kệ chẳng thèm vạch trần

他言辞傲慢他百般刁难
tā yáncí àomàn tā bǎibān diāonàn
tha dén trứ ao man tha pải pan teo nan
Hắn nói lời ngạo mạn, hắn tìm mọi cách làm khó dễ

他把短见当做逆耳忠言
tā bǎ duǎnjiàn dàngzuò nǐěr zhōngyán
tha pả toản chen tang chua ni ở chung dén
Hắn coi tầm nhìn hạn hẹp thành lời thật trái lòng

何必理会他面容如恶犬
hébì lǐhuì tā miànróng rú èquǎn
hứa pi lỉ huây tha men rúng rú ưa troẻn
Hà tất ngó tới gương mặt như chõ dữ của hắn

我一笑只将酒杯斟满
wǒ yī xiào zhǐ jiāng jiǔ bēi zhēn mǎn
ủa i xeo chử cheng chiểu pây chân mản
Ta chỉ cười cười rót đầy chung rượu

  • Học bài hát tiếng Trung: Công Tử Đi Chậm Đã 公子且慢行 Gōngzǐ qiěmàn xíng

    24/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Công Tử Đi Chậm Đã 公子且慢行 Gōngzǐ qiěmàn xíng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Rỗng Tuếch 放空 Fàngkōng

    24/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Rỗng Tuếch 放空 Fàngkōng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Đang Bận 忙线 Máng xiàn

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đang Bận 忙线 Máng xiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thức Giấc Có Cậu 醒来有你 Xǐng lái yǒu nǐ

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thức Giấc Có Cậu 醒来有你 Xǐng lái yǒu nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thực Ra, Anh Ta Đâu Thích Tôi Đến Vậy 其实,他没有那么喜欢我

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Cố nhân 故人 Gùrén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: 8 Tiếng Thời Gian Chênh Lệch 八小时时差 Bā xiǎoshí shíchā

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát 8 Tiếng Thời Gian Chênh Lệch 八小时时差 Bā xiǎoshí shíchā qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vẫn Sẽ Nhớ Em 还是会想你 Háishì huì xiǎng nǐ

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Vẫn Sẽ Nhớ Em 还是会想你 Háishì huì xiǎng nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Cố nhân 故人 Gùrén

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Cố nhân 故人 Gùrén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Bất Quy Nhạn 不归雁 Bù guī yàn

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Bất Quy Nhạn 不归雁 Bù guī yàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tây Lâu Biệt Tự 西楼别序 Xī lóu bié xù

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tây Lâu Biệt Tự 西楼别序 Xī lóu bié xù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa