Bài hát tiếng Trung: Lần Đầu Tiên - Đới Vũ Đồng (COVER)

29/11/2022

Học tiếng Trung qua bài hát Lần Đầu Tiên qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Lần Đầu Tiên - Đới Vũ Đồng (COVER)

Lời bài hát Lần Đầu Tiên tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

当你看着我
dāng nǐ kàn zhe wǒ
tang nỉ khan chưa ủa
Khi mắt anh nhìn em 

我没有开口已被你猜透
wǒ méi·yǒu kāikǒu yǐ bèi nǐ cāi tòu
ủa mấy dẩu khai khẩu ỉ pây nỉ trai thâu
Em còn chưa mở lời đã bị anh đoán ra 

还是没把握
hái·shi méi bǎwò
hái sư mấy pả ua
Vẫn là chẳng chắc chắn

还是没有符合你的要求
hái·shi méi·yǒu fúhé nǐ de yāoqiú
hái sư mấy dẩu phú hứa nỉ tơ dao triếu
Vẫn là chưa phù hợp với yêu cầu của anh 

是我自己想得太多
shì wǒ zìjǐ xiǎng dé tài duō
sư ủa chư chỉ xẻng tứa thai tua
Là em tự mình nghĩ quá nhiều 

还是你也在闪躲
hái·shi nǐ yě zài shǎnduǒ
hái sư nỉ dể chai sản tủa
Hay là anh cũng đang trốn tránh

如果真的选择是我
rúguǒ zhēn de xuǎnzé shì wǒ
rú của chân tơ xoẻn chứa sư ủa
Nếu như thật sự chọn lựa là em 

我鼓起勇气去接受
wǒ gǔ qǐ yǒngqì qù jiēshòu
ủa củ trỉ dủng tri truy chia sâu
Em dốc hết dũng khí về đón nhận 

不知不觉让视线开始闪烁
bùzhībùjué ràng shìxiàn kāishǐ shǎnshuò
pu chư pu chuế rang sư xen khai sử sản sua
Bất tri bất giác làm ánh mắt bắt đầu lấp lánh 

第一次我说爱你的时候
dìyī cì wǒ shuō ài nǐ de shí·hou
ti i trư ủa sua ai nỉ tơ sứ hâu
Lần đầu tiên khi em mở lời nói yêu anh 

呼吸难过心不停地颤抖
hūxī nánguò xīn bùtíng de chàndǒu
hu xi nán cua xin pu thính tơ tran tẩu
Hô hấp khó khăn, con tim không ngừng run rẩy

第一次我牵起你的双手
dìyī cì wǒ qiān qǐ nǐ de shuāng shǒu
ti i trư ủa tren trỉ nỉ tơ soang sẩu
Lần đầu tiên em nắm đôi tay của anh 

失去方向不知该往哪儿走
shīqù fāngxiàng bù zhī gāi wǎng nǎr zǒu
sư truy phang xeng pu chư cai oảng nả chẩu
lạc mất phương hướng không biết nên đi về đâu 

那是一起相爱的理由
nà shì yīqǐ xiāng ài de lǐyóu
na sư i trỉ xeng ai tơ lỉ dấu
Đó chính là lý do của việc yêu nhau

那是一起厮守
nà shì yīqǐ sī shǒu
na sư i trỉ xư sẩu
Đó là cùng tựa vào nhau 

第一次吻你深深的酒窝
dìyī cì wěn nǐ shēn shēn de jiǔwō
ti i trư uẩn nỉ sân sân tơ chiểu ua
Lần đầu tiên em hôn lên lúm đồng tiền của anh 

想要清醒却冲昏了头
xiǎng yào qīngxǐng què chōng hūn le tóu
xẻng dao tring xỉnh truê trung huân lơ thấu
Muốn tỉnh táo nhưng lại choáng váng đầu óc

第一次你躺在我的胸口
dìyī cì nǐ tǎng zài wǒ de xiōngkǒu
ti i trư nỉ thảng chai ủa tơ xiung khẩu
Lần đầu tiên anh gối lên lồng ngực của em 

二十四小时没有分开过
èr shí sì xiǎoshí méi·yǒu fēnkāi guò
ơ sứ xư xẻo sứ mấy dẩu phân khai cua
Hai mươi tư tiếng chẳng từng tách rời 

那是第一次知道天长地久
nà shì dìyī cì zhīdào tiānchángdìjiǔ
na sư ti i trư chư tao then cháng ti chiểu
Đó là lần đầu tiên biết thiên trường địa cửu 

感觉你属于我
gǎnjué nǐ shǔyú wǒ
cản chuế nỉ sủ úy ủa
Cảm giác anh thuộc về em 

感觉你的眼眸
gǎnjué nǐ de yǎn móu
cản chuế nỉ tơ dẻn mấu
Dùng con tim để cảm nhận đôi mắt của anh 

第一次就决定
dìyī cì jiù juédìng
ti i trư chiêu chuế ting
Từ lần đầu tiên quyết định

绝不会错
jué bù huì cuò
chuế pu huây trua
Tuyệt đối sẽ không sai 

第一次我说爱你的时候
dìyī cì wǒ shuō ài nǐ de shí·hou
ti i trư ủa sua ai nỉ tơ sứ hâu
Lần đầu tiên khi em mở lời nói yêu anh 

呼吸难过心不停地颤抖
hūxī nánguò xīn bùtíng de chàndǒu
hu xi nán cua xin pu thính tơ tran tẩu
Hô hấp khó khăn, con tim không ngừng run rẩy

第一次我牵起你的双手
dìyī cì wǒ qiān qǐ nǐ de shuāng shǒu
ti i trư ủa tren trỉ nỉ tơ soang sẩu
Lần đầu tiên em nắm đôi tay của anh 

失去方向不知该往哪儿走
shīqù fāngxiàng bù zhī gāi wǎng nǎr zǒu
sư truy phang xeng pu chư cai oảng nả chẩu
lạc mất phương hướng không biết nên đi về đâu 

那是一起相爱的理由
nà shì yīqǐ xiāng ài de lǐyóu
na sư i trỉ xeng ai tơ lỉ dấu
Đó chính là lý do của việc yêu nhau

那是一起厮守
nà shì yīqǐ sī shǒu
na sư i trỉ xư sẩu
Đó là cùng tựa vào nhau 

第一次吻你深深的酒窝
dìyī cì wěn nǐ shēn shēn de jiǔwō
ti i trư uẩn nỉ sân sân tơ chiểu ua
Lần đầu tiên em hôn lên lúm đồng tiền của anh 

想要清醒却冲昏了头
xiǎng yào qīngxǐng què chōng hūn le tóu
xẻng dao tring xỉnh truê trung huân lơ thấu
Muốn tỉnh táo nhưng lại choáng váng đầu óc

第一次你躺在我的胸口
dìyī cì nǐ tǎng zài wǒ de xiōngkǒu
ti i trư nỉ thảng chai ủa tơ xiung khẩu
Lần đầu tiên anh gối lên lồng ngực của em 

二十四小时没有分开过
èr shí sì xiǎoshí méi·yǒu fēnkāi guò
ơ sứ xư xẻo sứ mấy dẩu phân khai cua
Hai mươi tư tiếng chẳng từng tách rời 

那是第一次知道天长地久
nà shì dìyī cì zhīdào tiānchángdìjiǔ
na sư ti i trư chư tao then cháng ti chiểu
Đó là lần đầu tiên biết thiên trường địa cửu

那是第一次知道天长地久
nà shì dìyī cì zhīdào tiānchángdìjiǔ
na sư ti i trư chư tao then cháng ti chiểu
Đó là lần đầu tiên biết thiên trường địa cửu
 

  • Bài hát tiếng Trung: Cũng Được – Lancelot

    29/11/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Cũng Được qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đã Không Quay Về Được Nữa - Viên Tiểu Uy

    29/11/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Đã Không Quay Về Được Nữa qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Anh Đi Vội Vã Hơn Tình - Tiểu Lam Bối Tâm

    29/11/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Anh Đi Vội Vã Hơn Tình qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đám Cưới Anh Nợ Em - Bạch Tiểu Bạch

    29/11/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Đám Cưới Anh Nợ Em qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Muộn Giờ - Châu Tư Hàm (A Hàm)

    29/11/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Muộn Giờ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vé Một Người - Trương Tề Sơn DanieL

    29/11/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Vé Một Người qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đột Nhiên Một Cơn Mưa - Lam Tâm Vũ

    28/11/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Đột Nhiên Một Cơn Mưa qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Thì Quên Đi Vậy - WiFi Oai Oai (Bản Trữ Tình)

    28/11/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Thì Quên Đi Vậy qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Bạc Tần Hoài - Kỳ Nhiên, Trầm Mật Nhân

    28/11/2022

    Học tiếng Trung qua bài hát Bạc Tần Hoài qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa