Bài hát tiếng Trung: Mặt dày mày dạn 厚颜无耻 Hòuyánwúchǐ

11/10/2020

Học tiếng Trung qua bài hát Mặt dày mày dạn 厚颜无耻 Hòuyánwúchǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Mặt dày mày dạn 厚颜无耻 Hòuyánwúchǐ– Khúc Tiêu Băng 曲肖冰

Lời bài hát Mặt dày mày dạn tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

怎么拥有属于你的城市
zěn·me yōngyǒu shǔyú nǐ de chéngshì
chẩn mơ dung dẩu sủ úy nỉ tơ trấng sư
Làm thế nào có được thành phố thuộc về anh

关于你的片段全都描写成诗
guānyú nǐ de piànduàn quándōu miáoxiě chéng shī
quan úy nỉ tơ p'en toan troén tu méo xỉa trấng sư
Những mẩu chuyện vụn vặt của anh cũng được đưa vào câu thơ

你的身影也拼凑成故事
nǐ de shēnyǐng yě pīncòu chéng gùshì
nỉ tơ sân ỉnh dể p'in trâu trấng cu sư
Hình ảnh anh cũng được viết nên chuyện xưa

我不愿再提及你和你的名字
wǒ bù yuàn zài tíjí nǐ hé nǐ de míng·zi
ủa pu doen chai thí chí nỉ hứa nỉ tơ mính chư
Em chẳng muốn nhắc đến anh và cả tên anh nữa

适可而止戒掉没有用的固执
shìkěěrzhǐ jiè diào méi·yǒu yòng de gùzhí
sư khửa ớ chử chia teo mấy dẩu dung tơ cu chứ
Em biết tự lượng sức mình từ bỏ cố chấp vô dụng

记忆都被封存日志
jìyì dōu bèi fēngcún rìzhì
chi i tâu pây phâng truấn rư chư
Kí ức đều bị phong ấn vào nhật kí

慢慢遗忘将思念终止
màn màn yíwàng jiāng sīniàn zhōngzhǐ
man man í oang cheng xư nen chung chử
Chầm chậm quên đi tất cả niệm tưởng

无法预知把剧情暂且先搁置
wúfǎ yùzhī bǎ jùqíng zànqiě xiān gēzhì
ú phả uy chư pả chuy trính chan trỉa xen cưa chư
Chẳng thể đoán trước, tạm thời gác lại toan tính

驱赶梦里虚幻的影子
qū gǎn mèng lǐ xūhuàn de yǐng·zi
truy cản mâng lỉ xuy hoan tơ ỉnh chư
Xua tan bóng dáng hư ảo trong cơn mơ

别让它化出你的样子
bié ràng tā huà chū nǐ de yàng·zi
pía rang tha hoa tru nỉ tơ dang chư
Để nó không hóa thành hình dáng của anh

那关于你的曾经不想再去解释
nà guānyú nǐ de céngjīng bùxiǎng zài qù jiěshì
na quan úy nỉ tơ trấng ching pu xẻng chai truy chỉa sư
Những chuyện đã từng không muốn giải thích thêm nữa

厚颜无耻我不愿穷追不舍
hòuyán wúchǐ wǒ bù yuàn qióng zhuī bù shě
hâu dén ú trử ủa pu doen triúng chuây pu sửa
Mặt dày mày dạn em chẳng muốn bám riết làm chi

原谅我最后一次
yuánliàng wǒ zuìhòu yī cì
doén leng ủa chuây hâu i trư
Tha thứ cho em lầm cuối cùng

你的名字
nǐ de míng·zi
nỉ tơ mính chư
Gọi tên anh

那关于你的过去就该原地消失
nà guānyú nǐ de guòqù jiù gāi yuán de xiāoshì
na quan úy nỉ tơ cua truy chiêu cai doén tơ xeo sư
Hình ảnh anh trong quá khứ nên biến mất rồi

厚颜无耻我不愿穷追不舍
hòuyán wúchǐ wǒ bù yuàn qióng zhuī bù shě
hâu dén ú trử ủa pu doen triúng chuây pu sửa
Mặt dày mày dạn em chẳng muốn bám riết nữa

原谅我最后一次
yuánliàng wǒ zuìhòu yī cì
doén leng ủa chuây hâu i trư
Tha thứ cho em lần cuối này thôi

你的名字
nǐ de míng·zi
nỉ tơ mính chư
Gọi tên anh

怎么拥有属于你的城市
zěn·me yōngyǒu shǔyú nǐ de chéngshì
chẩn mơ dung dẩu sủ úy nỉ tơ trấng sư
Làm thế nào có được thành phố thuộc về anh

关于你的片段全都描写成诗
guānyú nǐ de piànduàn quándōu miáoxiě chéng shī
quan úy nỉ tơ p'en toan troén tu méo xỉa trấng sư
Những mẩu chuyện vụn vặt của anh cũng được đưa vào câu thơ

你的身影也拼凑成故事
nǐ de shēnyǐng yě pīncòu chéng gùshì
nỉ tơ sân ỉnh dể p'in trâu trấng cu sư
Hình ảnh anh cũng được viết nên chuyện xưa

我不愿再提及你和你的名字
wǒ bù yuàn zài tíjí nǐ hé nǐ de míng·zi
ủa pu doen chai thí chí nỉ hứa nỉ tơ mính chư
Em chẳng muốn nhắc đến anh và cả tên anh nữa

适可而止戒掉没有用的固执
shìkěěrzhǐ jiè diào méi·yǒu yòng de gùzhí
sư khửa ớ chử chia teo mấy dẩu dung tơ cu chứ
Em biết tự lượng sức mình từ bỏ cố chấp vô dụng

记忆都被封存日志
jìyì dōu bèi fēngcún rìzhì
chi i tâu pây phâng truấn rư chư
Kí ức đều bị phong ấn vào nhật kí

慢慢遗忘将思念终止
màn màn yíwàng jiāng sīniàn zhōngzhǐ
man man í oang cheng xư nen chung chử
Chầm chậm quên đi tất cả niệm tưởng

无法预知把剧情暂且先搁置
wúfǎ yùzhī bǎ jùqíng zànqiě xiān gēzhì
ú phả uy chư pả chuy trính chan trỉa xen cưa chư
Chẳng thể đoán trước, tạm thời gác lại toan tính

驱赶梦里虚幻的影子
qū gǎn mèng lǐ xūhuàn de yǐng·zi
truy cản mâng lỉ xuy hoan tơ ỉnh chư
Xua tan bóng dáng hư ảo trong cơn mơ

别让它化出你的样子
bié ràng tā huà chū nǐ de yàng·zi
pía rang tha hoa tru nỉ tơ dang chư
Để nó không hóa thành hình dáng của anh

那关于你的曾经不想再去解释
nà guānyú nǐ de céngjīng bùxiǎng zài qù jiěshì
na quan úy nỉ tơ trấng ching pu xẻng chai truy chỉa sư
Những chuyện đã từng không muốn giải thích thêm nữa

厚颜无耻我不愿穷追不舍
hòuyán wúchǐ wǒ bù yuàn qióng zhuī bù shě
hâu dén ú trử ủa pu doen triúng chuây pu sửa
Mặt dày mày dạn em chẳng muốn bám riết làm chi

原谅我最后一次
yuánliàng wǒ zuìhòu yī cì
doén leng ủa chuây hâu i trư
Tha thứ cho em lầm cuối cùng

你的名字
nǐ de míng·zi
nỉ tơ mính chư
Gọi tên anh

那关于你的过去就该原地消失
nà guānyú nǐ de guòqù jiù gāi yuán de xiāoshì
na quan úy nỉ tơ cua truy chiêu cai doén tơ xeo sư
Hình ảnh anh trong quá khứ nên biến mất rồi

厚颜无耻我不愿穷追不舍
hòuyán wúchǐ wǒ bù yuàn qióng zhuī bù shě
hâu dén ú trử ủa pu doen triúng chuây pu sửa
Mặt dày mày dạn em chẳng muốn bám riết nữa

原谅我最后一次
yuánliàng wǒ zuìhòu yī cì
doén leng ủa chuây hâu i trư
Tha thứ cho em lần cuối này thôi

你的名字
nǐ de míng·zi
nỉ tơ mính chư
Gọi tên anh

那关于你的过去就该原地消失
nà guānyú nǐ de guòqù jiù gāi yuán de xiāoshì
na quan úy nỉ tơ cua truy chiêu cai doén tơ xeo sư
Hình ảnh anh trong quá khứ nên biến mất rồi

厚颜无耻我不愿穷追不舍
hòuyán wúchǐ wǒ bù yuàn qióng zhuī bù shě
hâu dén ú trử ủa pu doen triúng chuây pu sửa
Mặt dày mày dạn em chẳng muốn bám riết nữa

原谅我最后一次
yuánliàng wǒ zuìhòu yī cì
doén leng ủa chuây hâu i trư
Tha thứ cho em lần cuối này thôi

你的名字
nǐ de míng·zi
nỉ tơ mính chư
Gọi tên anh

那关于你的过去就该原地消失
nà guānyú nǐ de guòqù jiù gāi yuán de xiāoshì
na quan úy nỉ tơ cua truy chiêu cai doén tơ xeo sư
Hình ảnh anh trong quá khứ nên biến mất rồi

厚颜无耻我不愿穷追不舍
hòuyán wúchǐ wǒ bù yuàn qióng zhuī bù shě
hâu dén ú trử ủa pu doen triúng chuây pu sửa
Mặt dày mày dạn em chẳng muốn bám riết nữa

原谅我最后一次
yuánliàng wǒ zuìhòu yī cì
doén leng ủa chuây hâu i trư
Tha thứ cho em lần cuối này thôi

你的名字
nǐ de míng·zi
nỉ tơ mính chư
Gọi tên anh

  • Bài hát tiếng Trung: Du kinh 游京 Yóu jīng

    11/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Du kinh 游京 Yóu jīng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đừng nghĩ là em yêu anh nên anh không trân trọng 别以为我爱你就不珍惜

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Đừng nghĩ là em yêu anh nên anh không trân trọng 别以为我爱你就不珍惜 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Yêu anh là đầy đủ chịu đựng 爱上你是吃饱了撑的

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Yêu anh là đầy đủ chịu đựng 爱上你是吃饱了撑的 Ài shàng nǐ shì chī bǎole chēng de qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Di chứng của cô độc 孤独后遗症 Gūdú hòuyízhèng

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Di chứng của cô độc 孤独后遗症 Gūdú hòuyízhèng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Nhìn thấu 看穿 Kànchuān

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Nhìn thấu 看穿 Kànchuān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Phong xuy đan đính hạc 风吹丹顶鹤

    05/10/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Phong xuy đan đính hạc 风吹丹顶鹤 Fēng chuī dāndǐnghè qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Năng lực kì diệu 奇妙能力 Qímiào nénglì

    15/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Năng lực kì diệu 奇妙能力 Qímiào nénglì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Công thành danh toại 功成名就 Gōngchéngmíngjiù

    15/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Công thành danh toại 功成名就 Gōngchéngmíngjiù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Người trong số mệnh 命中人 Mìngzhòng rén– Bạch Chú 白澍

    15/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Người trong số mệnh 命中人 Mìngzhòng rén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hí biệt quân 戏别君 Xì bié jūn

    15/09/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Hí biệt quân 戏别君 Xì bié jūn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa