Bài hát tiếng Trung: Ngôi Sao Không Thể Nắm Giữ 没握住的星

21/01/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Ngôi Sao Không Thể Nắm Giữ 没握住的星 Méi wò zhù de xīng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Ngôi Sao Không Thể Nắm Giữ 没握住的星 Méi wò zhù de xīng- Nhậm Nhiên 任然

Lời bài hát Ngôi Sao Không Thể Nắm Giữ tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

Daladala
Dadaladala
Daladaladala

怀抱里的星河
huáibào lǐ de xīnghé
hoái pao lỉ tơ xing hứa
Ngân hà trong vòng tay

萤火虫仰望过
yíng huǒ chōng yǎngwàng guò
ính hủa trung dảng oang cua
Ngửa mặt mà trông đom đóm 

你在身侧晏晏笑和
nǐ zài shēn cè yàn yàn xiào hé
nỉ chai sân trưa den den xeo hứa
Chàng bên cạnh, cười nhàn nhã

唱着烂漫歌
chàng zhe lànmàn gē
trang chưa lan man cưa
Cùng hát khúc ca rực rỡ

后来记忆褪色
hòulái jìyì tuìshǎi
hâu lái chi i thuây sải
Và rồi kí ức nhạt nhòa

玫瑰匆忙夭折
méi·gui cōngmáng yāozhé
mấy quây trung máng dao chứa
hoa hồng vội héo hon

放生烟火
fàngshēng yānhuǒ
phang sâng den hủa
Pháo hoa thả ra

蝉鸣悄悄沉默
chán míng qiāoqiāo chénmò
trán mính treo treo trấn mua
Tiếng ve râm ran lặng lẽ yên tĩnh

又疏远了你我
yòu shūyuǎn le nǐ wǒ
dâu su doẻn lơ nỉ ủa
Chàng và ta lại cách xa rồi

你示好的纯粹
nǐ shì hǎo de chúncuì
nỉ sư hảo tơ truấn truây
Chàng thật ra rát đơn thuần

很腼腆也笨拙
hěn miǎn·tiǎn yě bènzhuō
hẩn mẻn thẻn dể pân chua
Rất dễ thẹn thùng và cũng thật ngốc nghếch

渐行渐远平行之间
jiān xíng jiān yuǎn píngxíng zhī jiàn
chen xính chen doẻn p'ính xính chư chen
Càng lúc càng xa

多遗憾的听说
duō yíhàn de tīng shuō
tua í han tơ thing sua
Nghe nói trong khi bên nhau nhiều tiếc nuối

没能点明的脆弱
méi néng diǎnmíng de cuìruò
mấy nấng tẻn mính tơ truây rua
Chẳng thể bộc lộ sự yếu đuối

我们互相遗忘了
wǒ·men hùcxiāng yíwàng le
ủa mân hu xeng í oang lơ
Chúng ta quên nhau rồi

星星闪烁有什么坠落
xīngxīng shǎnshuò yǒu shén·me zhuìluò
xing xing sản sua dẩu sấn mơ chuây lua
Ngôi sao lấp lánh, có gì đó rơi xuống

我在那一刻
wǒ zài nà yīkè
ủa chai na i khưa
Trong khoảnh khắc đó

听见心悸哀鸣声应和
tīngjiàn xīnjì āimíng shēng yīnghé
thing chen xin chi ai mính sâng ing hứa
Bỗng em nghe tiếng chim đập xen kẽ tiếng thét gào

你的轮廓该怎么触摸
nǐ de lúnkuò gāi zěn·me chùmō
nỉ tơ luấn khua cai chẩn mơ tru mua
Phải làm sao chạm được đến hình bóng chàng

竟然比失去难过
jìngrán bǐ shīqù nánguò
ching rán pỉ sư truy nán cua
Thế mà còn buồn hơn mất đi

星星闪烁有什么湮没
xīngxīng shǎnshuò yǒu shén·me yānmò
xing xing sản sua dẩu sấn mơ den mua
Ngôi sao lấp lánh có gì đó vùi chôn

我在那一刻
wǒ zài nà yīkè
ủa chai na i khưa
Trong khoảnh khắc đó

颓然纵容了眼泪倒戈
tuírán zòngróng le yǎnlèi dǎogē
thuấy rán chung rúng lơ dẻn lây tảo cưa
Suy sụp nước mắt không còn điều khiển được nữa

爱和执著明明遇到过
ài hé zhízhuó míngmíng yù dào guò
ai hứa chứ chúa mính mính uy tao cua
Yêu và cố chấp, rõ ràng đã từng gặp

偏偏都没能把握
piānpiān dōu méi néng bǎwò
p'en p'en tâu mấy nấng pả ua
Thế mà vẫn cứ không nắm bắt được

Daladala
Dadaladala

后来记忆褪色
hòulái jìyì tuìshǎi
hâu lái chi i thuây sải
Và rồi ký ức nhạt nhòa

玫瑰匆忙夭折
méi·gui cōngmáng yāozhé
mấy quây trung máng dao chứa
Hoa hồng vội héo hon

放生烟火
fàngshēng yānhuǒ
phang sâng den hủa
Pháo hoa thả ra

蝉鸣悄悄沉默
chán míng qiāoqiāo chénmò
trán mính treo treo trấn mua
Tiếng ve râm ran lặng lẽ yên tĩnh

又疏远了你我
yòu shūyuǎn le nǐ wǒ
dâu su doẻn lơ nỉ ủa
Chàng và ta lại cách xa rồi

你示好的纯粹
nǐ shì hǎo de chúncuì
nỉ sư hảo tơ truấn truây
Chàng thật ra rát đơn thuần

很腼腆也笨拙
hěn miǎn·tiǎn yě bènzhuō
hẩn mẻn thẻn dể pân chua
Rất dễ thẹn thùng và cũng thật ngốc nghếch

渐行渐远平行之间
jiān xíng jiān yuǎn píngxíng zhī jiàn
chen xính chen doẻn p'ính xính chư chen
Càng lúc càng xa

多遗憾的听说
duō yíhàn de tīng shuō
tua í han tơ thing sua
Nghe nói trong khi bên nhau nhiều tiếc nuối

没能点明的脆弱
méi néng diǎnmíng de cuìruò
mấy nấng tẻn mính tơ truây rua
Chẳng thể bộc lộ sự yếu đuối

我们互相遗忘了
wǒ·men hùcxiāng yíwàng le
ủa mân hu xeng í oang lơ
Chúng ta quên nhau rồi

星星闪烁有什么坠落
xīngxīng shǎnshuò yǒu shén·me zhuìluò
xing xing sản sua dẩu sấn mơ chuây lua
Ngôi sao lấp lánh, có gì đó rơi xuống

我在那一刻
wǒ zài nà yīkè
ủa chai na i khưa
Trong khoảnh khắc đó

听见心悸哀鸣声应和
tīngjiàn xīnjì āimíng shēng yīnghé
thing chen xin chi ai mính sâng ing hứa
Bỗng em nghe tiếng chim đập xen kẽ tiếng thét gào

你的轮廓该怎么触摸
nǐ de lúnkuò gāi zěn·me chùmō
nỉ tơ luấn khua cai chẩn mơ tru mua
Phải làm sao chạm được đến hình bóng chàng

竟然比失去难过
jìngrán bǐ shīqù nánguò
ching rán pỉ sư truy nán cua
Thế mà còn buồn hơn mất đi

星星闪烁有什么湮没
xīngxīng shǎnshuò yǒu shén·me yānmò
xing xing sản sua dẩu sấn mơ den mua
Ngôi sao lấp lánh có gì đó vùi chôn

我在那一刻
wǒ zài nà yīkè
ủa chai na i khưa
Trong khoảnh khắc đó

颓然纵容了眼泪倒戈
tuírán zòngróng le yǎnlèi dǎogē
thuấy rán chung rúng lơ dẻn lây tảo cưa
Suy sụp nước mắt không còn điều khiển được nữa

爱和执著明明遇到过
ài hé zhízhuó míngmíng yù dào guò
ai hứa chứ chúa mính mính uy tao cua
Yêu và cố chấp, rõ ràng đã từng gặp

偏偏都没能把握
piānpiān dōu méi néng bǎwò
p'en p'en tâu mấy nấng pả ua
Thế mà vẫn cứ không nắm bắt được

Daladala
Dadaladala
 

  • Bài hát tiếng Trung: Thời Không Sai Lệch 错位时空 Cuòwèi shíkōng

    21/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Thời Không Sai Lệch 错位时空 Cuòwèi shíkōng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Em Đang Đợi 我在等 Wǒ zài děng

    21/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Em Đang Đợi 我在等 Wǒ zài děng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Trục Thời Gian 时间轴 Shíjiān zhóu

    18/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Trục Thời Gian 时间轴 Shíjiān zhóu qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hạnh Phúc Giản Đơn 简单的幸福 Jiǎndān de xìngfú

    18/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Hạnh Phúc Giản Đơn 简单的幸福 Jiǎndān de xìngfú qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vân Thâm Bất Tri Xứ 云深不知处 Yún shēn bùzhī chù

    18/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Vân Thâm Bất Tri Xứ 云深不知处 Yún shēn bùzhī chù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngủ Ngon Ngủ Ngon 晚安晚安 Wǎn'ān wǎn'ān

    18/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngủ Ngon Ngủ Ngon 晚安晚安 Wǎn'ān wǎn'ān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Bạch Nguyệt Quang Và Nốt Chu Sa 白月光与朱砂痣

    18/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Bạch Nguyệt Quang Và Nốt Chu Sa 白月光与朱砂痣 Bái yuèguāng yǔ zhūshā zhì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Hi vi 熹微 Xīwéi

    14/12/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Hi vi 熹微 Xīwéi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Mặt đối lập 对立面 Duìlìmiàn

    14/12/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Mặt đối lập 对立面 Duìlìmiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Ngấm Lạnh 渐冷 Jiàn lěng

    14/12/2020

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngấm Lạnh 渐冷 Jiàn lěng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa