Học bài hát tiếng Trung: Cố nhân 故人 Gùrén

23/02/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Cố nhân 故人 Gùrén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Học bài hát tiếng Trung: Cố nhân 故人 Gùrén- Diệp Lý 叶里

Lời bài hát Cố nhân tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

云泛滥梦归途
yún fànlàn mèng guītú
uýn phan lan mâng quây thú
Mây phủ kín lối về trong mộng

天涯海角离人墓
tiānyáhǎijiǎo lí rén mù
then dá hải chẻo lí rấn mu
Chân trời góc bể cách xa ngôi mộ của người

辗转间泪浸透玉枕
zhǎnzhuǎn jiàn lèi jìntòu yù zhěn
nẻn choản chen lây chin thâu uy chẩn
Giữa bao trăn trở, lệ tuôn ướt đẫm gối ngọc

挨过了
Āi guò le
Ai cua lơ
Đã từng chịu đựng

寒冬苦痛仍难忍
hándōng kǔtòng réng nán rěn
hán tung khủ thung rấng nán rẩn
Thế mà cơn đau giữa hàn đông vẫn khó lòng chịu được 

对镜梳云鬓两眼却无神
duì jìng shū yúnbìn liǎng yǎn què wú shén
tuây ching su uýn pin lẻng dẻn truê ú sấn
Nhìn vào gương chải tóc mây, trông đôi mắt như vô hồn

愁冰冷彻骨又撕裂灵魂
chóu bīnglěng chègǔ yòu sī liě línghún
trấu ping lẩng trưa củ dâu xư liể lính huấn
Nỗi sầu bi lạnh thấu xương, làm cả linh hồn tê liệt

见春寒汹涌故梦却森冷
jiàn chūnhán xiōngyǒng gù mèng què sēn lěng
chen truân hán xiung dủng cu mâng truê xân lẩng
Cái lạnh của tiết xuân cuộn trào dữ dội, giấc mộng xưa lại lạnh lẽo tối tăm

风摇万叶千声都是恨
fēng yáo wàn yè qiān shēng dōu shì hèn
phâng dáo oan dê tren sâng tâu sư hân
Gió lay vạn lá reo vang đều thốt lên nỗi hận

闭眼回眸一双恋人
bìyǎn huímóu yī shuāng liànrén
pi dẻn huấy mấu i soang len rấn
Nhắm mắt hồi tưởng lại đôi tình nhân

月也朦胧鸟也朦胧
yuè yě ménglóng niǎo yě ménglóng
duê dể mấng lúng nẻo dể mấng lúng
Ánh trăng mờ mịt, cánh chim cũng mơ hồ

残叶难下沉
cán yè nán xià chén
trán dê nán xe trấn
Lá còn sót lại khó lòng chìm xuống

落叶难归根
luò yè nán guīgēn
lua dê nán quây cân
Lá rơi khó trở về cội

忘不断
wàng bùduàn
oang pu toan
Không ngừng quên đi

新叶犹意不敢生
xīn yè yóu yì bùgǎn shēng
xin dê dấu i pu cản sâng
Lá non vẫn chẳng dám sinh trưởng

情深比不起流年狠的一生
qíng shēn bǐ bù qǐ liúnián hěn de yīshēng
trính sân pỉ pu trỉ liếu nén hẩn tơ i sâng
Đoạn tình sâu chẳng thể sánh cùng năm tháng một đời người

夜里掩面却独守一盏灯
yè·li yǎn miàn què dú shǒu yī zhǎn dēng
dê lỉ dẻn men truê tú sẩu i chản tâng
Giấu mặt vào màn đêm nhưng lại côc độc bảo hộ một ánh đèn

云泛滥梦归途
yún fànlàn mèng guītú
uýn phan lan mâng quây thú
Mây phủ kín lối về trong mộng

天涯海角离人墓
tiānyáhǎijiǎo lí rén mù
then dá hải chẻo lí rấn mu
Chân trời góc bể cách xa ngôi mộ của người

辗转间泪浸透玉枕
zhǎnzhuǎn jiàn lèi jìntòu yù zhěn
nẻn choản chen lây chin thâu uy chẩn
Giữa bao trăn trở, lệ tuôn ướt đẫm gối ngọc

挨过了
Āi guò le
Ai cua lơ
Đã từng chịu đựng

寒冬苦痛仍难忍
hándōng kǔtòng réng nán rěn
hán tung khủ thung rấng nán rẩn
Thế mà cơn đau giữa hàn đông vẫn khó lòng chịu được 

对镜梳云鬓两眼却无神
duì jìng shū yúnbìn liǎng yǎn què wú shén
tuây ching su uýn pin lẻng dẻn truê ú sấn
Nhìn vào gương chải tóc mây, trông đôi mắt như vô hồn

愁冰冷彻骨又撕裂灵魂
chóu bīnglěng chègǔ yòu sī liě línghún
trấu ping lẩng trưa củ dâu xư liể lính huấn
Nỗi sầu bi lạnh thấu xương, làm cả linh hồn tê liệt

见春寒汹涌故梦却森冷
jiàn chūnhán xiōngyǒng gù mèng què sēn lěng
chen truân hán xiung dủng cu mâng truê xân lẩng
Cái lạnh của tiết xuân cuộn trào dữ dội, giấc mộng xưa lại lạnh lẽo tối tăm

风摇万叶千声都是恨
fēng yáo wàn yè qiān shēng dōu shì hèn
phâng dáo oan dê tren sâng tâu sư hân
Gió lay vạn lá reo vang đều thốt lên nỗi hận

闭眼回眸一双恋人
bìyǎn huímóu yī shuāng liànrén
pi dẻn huấy mấu i soang len rấn
Nhắm mắt hồi tưởng lại đôi tình nhân

月也朦胧鸟也朦胧
yuè yě ménglóng niǎo yě ménglóng
duê dể mấng lúng nẻo dể mấng lúng
Ánh trăng mờ mịt, cánh chim cũng mơ hồ

残叶难下沉
cán yè nán xià chén
trán dê nán xe trấn
Lá còn sót lại khó lòng chìm xuống

落叶难归根
luò yè nán guīgēn
lua dê nán quây cân
Lá rơi khó trở về cội

忘不断
wàng bùduàn
oang pu toan
Không ngừng quên đi

新叶犹意不敢生
xīn yè yóu yì bùgǎn shēng
xin dê dấu i pu cản sâng
Lá non vẫn chẳng dám sinh trưởng

忘不断
wàng bùduàn
oang pu toan
Không ngừng quên đi

新叶犹意不敢生
xīn yè yóu yì bùgǎn shēng
xin dê dấu i pu cản sâng
Lá non vẫn chẳng dám sinh trưởng

  • Học bài hát tiếng Trung: Bất Quy Nhạn 不归雁 Bù guī yàn

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Bất Quy Nhạn 不归雁 Bù guī yàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tây Lâu Biệt Tự 西楼别序 Xī lóu bié xù

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tây Lâu Biệt Tự 西楼别序 Xī lóu bié xù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ngày Nắng Của Anh 你的晴天 Nǐ de qíngtiān

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ngày Nắng Của Anh 你的晴天 Nǐ de qíngtiān qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Hư Tình Giả Ý 虚情假意 Xū qíng jiǎyì

    23/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Hư Tình Giả Ý 虚情假意 Xū qíng jiǎyì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Vị vương cô độc 孤独的王 Gūdú de wáng

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Vị vương cô độc 孤独的王 Gūdú de wáng qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Ta Tên Trường An, Chàng Tên Cố Lý 我叫长安,你叫故里

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Ta Tên Trường An, Chàng Tên Cố Lý, 我叫长安,你叫故里, Wǒ jiào cháng'ān, nǐ jiào gùlǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Nửa Tỉnh Nửa Say 一半清醒一半醉

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Nửa Tỉnh Nửa Say 一半清醒一半醉 Yībàn qīngxǐng yībàn zuì qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đợi Sương Mù Tan 等雾散去 Děng wù sàn qù

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đợi Sương Mù Tan 等雾散去 Děng wù sàn qù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đông Thành Tây Tựu 东成西就 Dōng chéng xī jiù

    01/02/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đông Thành Tây Tựu 东成西就 Dōng chéng xī jiù qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Phải Làm Sao Nói Lời Tạm Biệt 该怎么说再见 Gāi zěnme shuō zàijiàn

    26/01/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Phải Làm Sao Nói Lời Tạm Biệt 该怎么说再见 Gāi zěnme shuō zàijiàn qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa