Bài hát tiếng Trung: Viết Tiếp - Thiện Y Thuần (续写 - 单依纯 Xù xiě - dān yī chún)

08/10/2021

Học tiếng Trung qua bài hát Viết Tiếp - Thiện Y Thuần 续写 - 单依纯 Xù xiě - dān yī chún qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

Bài hát tiếng Trung: Viết Tiếp - Thiện Y Thuần (续写 - 单依纯 Xù xiě - dān yī chún) | Ost Nhất Sinh Nhất Thế/一生一世OST

Lời bài hát Viết Tiếp - Thiện Y Thuần tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

记忆里面漫天飞雪的城楼
jìyì lǐmiàn màntiān fēi xuě de chénglóu
chi i lỉ men man then phây xuể tơ trấng lấu
Trong góc ký ức có cổng thành tuyết bay rợp trời

在响起你名字的时候
zài xiǎng qǐ nǐ míng·zi de shí·hou
chai xẻng trỉ nỉ mính chư tơ sứ hâu
Vào lúc tên của anh vang lên bên tai

终于再次盛开了
zhōngyú zàicì shèngkāi le
chung úy chai trư sâng khai lơ
Cuối cùng cũng nở rộ lần nữa

宛若灵魂的花朵
wǎn ruò línghún de huāduǒ
oản rua lính huấn tơ hoa tủa
Những đóa hoa phảng phất tựa linh hồn

陪着我穿过光年的梦
péi zhe wǒ chuānguò guāngnián de mèng
p'ấy chưa ủa troan cua quang nén tơ mâng
Bên cạnh em băng qua giấc mộng nghìn năm ánh sáng

我明白只一眼
wǒ míng·bai zhǐ yī yǎn
ủa mính pái chử i dẻn
Em hiểu chỉ cần một ánh nhìn

就能确定那是终点
jiù néng quèdìng nà shì zhōngdiǎn
chiêu nấng truê ting na sư chung tẻn
Là có thể khẳng định đâu là điểm cuối

怕什么沦陷
pà shén·me lúnxiàn
p'a sấn mơ luấn xen
Sợ gì đắm chìm

奔向有你的世界
bēn xiàng yǒu nǐ de shìjiè
pân xeng dẩu nỉ tơ sư chia
Chạy về phía thế giới của anh

余生续写的诗
yúshēng xù xiě de shī
úy sâng xuy xỉa tơ sư
Câu thơ quãng đời còn lại viết tiếp

每一笔都是你的名字
měi yī bǐ dōu shì nǐ de míng·zi
mẩy i pỉ tâu sư nỉ tơ mính chư
Từng nét bút đều là viết tên anh

再重来一次
zài zhòng lái yī cì
chai chung lái i trư
Nếu được sinh ra lần nữa

也会记得爱你这件事
yě huì jìdé ài nǐ zhè jiàn shì
dể huây chi tứa ai nỉ chưa chen sư
Cũng sẽ nhớ đến việc yêu anh

如果说
rúguǒ shuō
rú của sua
Nếu như nói

几百个世纪书写了我们的开始
jǐ bǎi gè shìjì shūxiě le wǒ·men de kāishǐ
chỉ pải cưa sư chi su xỉa lơ ủa mân tơ khai sử
Mấy trăm thế kỷ kia đã viết nên mở đầu cho đôi ta

爱怎会甘愿停止
ài zěn huì gānyuàn tíngzhǐ
ai chẩn huây can doen thính chử
Yêu sao có thể cam tâm dừng lại

那双熟悉的眼
nà shuāng shúxī de yǎn
na soang sú xi tơ dẻn
Đôi mắt quen thuộc đó

遗失曾泪流的从前
yíshī céng lèi liú de cóngqián
í sư trấng lây liếu tơ trúng trén
Đánh rơi những giọt nước mắt trước đây

也不会改变
yě bù huì gǎibiàn
dể pu huây cải pen
Cũng sẽ không thay đổi

某些注定相见
mǒu xiē zhùdìng xiāng jiàn
mẩu xia chu ting xeng chen
Cuộc gặp gỡ nào đó

余生续写的诗
yúshēng xù xiě de shī
úy sâng xuy xỉa tơ sư
Câu thơ quãng đời còn lại viết tiếp

每一笔都是你的名字
měi yī bǐ dōu shì nǐ de míng·zi
mẩy i pỉ tâu sư nỉ tơ mính chư
Từng nét bút đều là viết tên anh

再重来一次
zài zhòng lái yī cì
chai chung lái i trư
Nếu được sinh ra lần nữa

也会记得爱你这件事
yě huì jìdé ài nǐ zhè jiàn shì
dể huây chi tứa ai nỉ chưa chen sư
Cũng sẽ nhớ đến việc yêu anh

如果说
rúguǒ shuō
rú của sua
Nếu như nói

几百个世纪书写了我们的开始
jǐ bǎi gè shìjì shūxiě le wǒ·men de kāishǐ
chỉ pải cưa sư chi su xỉa lơ ủa mân tơ khai sử
Mấy trăm thế kỷ kia đã viết nên mở đầu cho đôi ta

爱怎会甘愿停止
ài zěn huì gānyuàn tíngzhǐ
ai chẩn huây can doen thính chử
Yêu sao có thể cam tâm dừng lại

(故事的尽头某一个宇宙)
( gùshì de jìntóu mǒu yī gè yǔzhòu )
( cu sư tơ chin thấu mẩu i cưa ủy châu )
Tận cùng của câu chuyện ở một vũ trụ nào đó

(也许还会有最温热的双眸)
( yěxǔ hái huì yǒu zuì wēn rè de shuāng móu )
( dể xủy hái huây dẩu chuây uân rưa tơ soang mấu )
Có lẽ vẫn sẽ có đôi mắt ấm áp nhất

(一直在等候收藏了太久的温柔)
( yīzhí zài děnghòu shōucáng le tài jiǔ de wēnróu )
( i chứ chai tẩng hâu sâu tráng lơ thai chiểu tơ uân rấu )
Vẫn luôn chờ đợi sự dịu dàng bị cất giấu quá lâu

余生续写的诗
yúshēng xù xiě de shī
úy sâng xuy xỉa tơ sư
Câu thơ quãng đời còn lại viết tiếp

每一笔都是你的名字
měi yī bǐ dōu shì nǐ de míng·zi
mẩy i pỉ tâu sư nỉ tơ mính chư
Từng nét bút đều là viết tên anh

再重来一次
zài zhòng lái yī cì
chai chung lái i trư
Nếu được sinh ra lần nữa

也会记得爱你这件事
yě huì jìdé ài nǐ zhè jiàn shì
dể huây chi tứa ai nỉ chưa chen sư
Cũng sẽ nhớ đến việc yêu anh

如果说
rúguǒ shuō
rú của sua
Nếu như nói

几百个世纪书写了我们的开始
jǐ bǎi gè shìjì shūxiě le wǒ·men de kāishǐ
chỉ pải cưa sư chi su xỉa lơ ủa mân tơ khai sử
Mấy trăm thế kỷ kia đã viết nên mở đầu cho đôi ta

爱怎会甘愿停止
ài zěn huì gānyuàn tíngzhǐ
ai chẩn huây can doen thính chử
Yêu sao có thể cam tâm dừng lại

  • Bài hát tiếng Trung: Nhược (Nếu Như) - Kim Mân Kỳ 若 - 金玟岐

    08/10/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Nhược (Nếu Như) - Kim Mân Kỳ 若 - 金玟岐 qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tài Tử Giai Nhân 才子佳人 Cáizǐ jiārén

    08/10/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tài Tử Giai Nhân 才子佳人 Cáizǐ jiārén qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Haiz 唉 Āi

    08/10/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Haiz 唉 Āi qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Rời Cung - Tưởng Tuyết Nhi, Là Thất Thúc Đây (Diệp Trạch Hạo)

    08/10/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Rời Cung - Tưởng Tuyết Nhi, Là Thất Thúc Đây (Diệp Trạch Hạo) qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Em Sợ Người Đến Không Phải Anh

    08/10/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Em Sợ Người Đến Không Phải Anh qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Học bài hát tiếng Trung: Như 如 Rú

    08/10/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Như 如 Rú qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Tình Dao 情谣 Qíng yáo

    12/09/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Tình Dao 情谣 Qíng yáo qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Dùng Tình Làm Tù 以爱为囚 Yǐ ài wèi qiú

    12/09/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Dùng Tình Làm Tù 以爱为囚 Yǐ ài wèi qiú qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Sơn hải nhập mộng lai 山海入梦来 Shānhǎi rùmèng lái

    12/09/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Sơn hải nhập mộng lai 山海入梦来 Shānhǎi rùmèng lái qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa

  • Bài hát tiếng Trung: Đợi anh bay đến 等你飞奔而来 Děng nǐ fēi bēn ér lái

    12/09/2021

    Học tiếng Trung qua bài hát Đợi anh bay đến 等你飞奔而来 Děng nǐ fēi bēn ér lái qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm tiếng Việt và dịch nghĩa